Hoá Học 8 Bài 37: Axit Bazơ Muối - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Chúng ta đã làm quen với một hợp chất vô cơ có tên là oxít. Trong các hợp chất vô cơ còn có các loại hợp chất khác: Axít, bazơ, muối. Chúng là những chất như thế nào?, có công thức hoá học, tên gọi ra sao?. Được phân loại như thế nào?. Tiết học này các em sẽ tìm hiểu qua nội dung bài giảng: Axit - Bazơ - Muối.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Axit
1.2. Bazơ
1.3. Muối
1.4. Tổng kết
2. Bài tập minh hoạ
3. Luyện tập Bài 37 Hóa học 8
3.1. Trắc nghiệm
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
4. Hỏi đáp về Bài 37 Chương 5 Hóa học 8
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Axit
1.1.1. khái niệm
- Phân tử axít gồm một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít, các nguyên tử hiđrô này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
- Ví dụ: HCl (1 nguyên tử H + gốc axit -Cl); H2SO4 (2nguyên tử H và gốc axit =SO4)
1.1.2. Công thức của axít
Công thức: CHnA
- n: là chỉ số của nguyên tử H
- A: là gốc axít
1.1.3. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, H2S...
- Axit có oxi: HNO3, H2SO4, H3PO4 …
1.1.4. Tên gọi
*Axít có oxi
- Cách gọi tên: Tên axit: axit + tên Phi kim +ic
- Ví dụ: HNO3 (Axit nitric), H2SO4 (Axit sunfuric)...
*Axít không có oxi
- Cách gọi tên: axit + tên phi kim +hiđic
- Ví dụ: H2S (axit sunfuhiđric), HCl (axit clohiđric)...
*Axít có ít oxi
- Cách gọi tên: axit + PK + ơ
- Ví dụ: H2SO3 (axit sunfurơ). Gốc =SO3 có tên là sunfit
1.2. Bazơ
1.2.1. Khái niệm
- Ví dụ một số bazơ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3...
- Nhận xét:
- Có một nguyên tử kim loại.
- Một hay nhiều nhóm OH (hidroxit).
- Vì nhóm - OH luôn có hoá trị I.
- Số nhóm - OH được xác định bằng hoá trị của kim loại.
- Kết luận: Bazơ là một phân tử gồm một nguyên tố kim loại liên kết một hay nhiều nhóm hiđroxit(-OH).
1.2.2. Công thức hóa học
Công thức: M(OH)n
- M: là nguyên tố kim loại
- n: là chỉ số của nhóm (-OH)
1.2.3. Phân loại bazơ
- Bazơ tan (kiềm), tan được trong nước: NaOH; Ca(OH)2...
- Bazơ không tan, không tan được trong nước: Fe(OH)3; Cu(OH)2…
1.2.4. Tên gọi
- Tên bazơ = Tên kim loại( nếu kim loại có nhiều hoá trị gọi tên kèm theo tên hoá trị) + hiđroxit.
- Ví dụ: Ca(OH)2 Canxi hidroxit; Fe(OH)3 sắt (III) hiđroxit.
1.3. Muối
1.3.1. Khái niệm
- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết một hay nhiều gốc axít.
- Ví dụ: NaCl, KBr, Na2SO4, Fe(NO3)3
1.3.2. Công thức hóa học
Công thức: MxAy
- M: là nguyên tố kim loại
- x: là chỉ số của M
- A: là gốc axít
- y: là chỉ số của gốc axít
1.3.3. Cách đọc tên muối
- Tên muối = tên kim loại (kèm hoá trị kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axít
- Tên một số gốc muối: -Cl (clorua), =SO4 (sunfat), -NO3 (Nitrat), =CO3 (Cacbonat), -HCO3 (Hiđrocacbonat), -HSO4 (Hiđrosunfat)
- Ví dụ: NaCl (Natri clorua), CaCO3 (Canxi cacbonat), Fe2(SO4)3 Sắt (III) sunfat, KHCO3 (Kali hiđrocacbonat)...
1.3.4. Phân loại muối
- Muối trung hoà: Là muối mà trong gốc axít không có nguyên tử “ H” có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại như ZnSO4; Cu(NO3)2…
- Muối axít: Là muối mà trong đó gốc axít còn nguyên tử “H” chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại như NaHCO3; Ca(HCO3)2…
1.4. Tổng kết
Hình 1: Sơ đồ tư duy bài Axit - Bazơ - Muối
Bài tập minh họa
Bài 1:
Lấy ví dụ về một số axit đã biết. Em hãy nhận xét điểm giống và khác nhau trong các thành phần phân tử trên.
Hướng dẫn:
Một số axit là: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4
- Giống: đều có nguyên tử H.
- Khác: các nguyên tử H liên kết với các nhóm nguyên tử (gốc axit) khác nhau.
Bài 2:
Viết công thức hoá hóa học của các axit sau:
a) axit sunfuhidric.
b) axit cacbonic.
c) axit photphoric.
Hướng dẫn:
a) axit sunfuhidric có công thức là H2S
b) axit cacbonic có công thức là H2CO3
c) axit photphoric có công thức là H3PO4
Bài 3:
Viết công thức hoá học của các axít có gốc axít cho dưới đây và cho biết tên của chúng. (-Cl, = SO3, = SO4, = S, -NO3.)
Hướng dẫn:
Các axit với công thức và tên gọi tương ứng là:
- Ứng với gốc -Cl ta có axit clohiđric HCl
- Ứng với gốc = SO3 ta có axit sunfurơ H2SO3
- Ứng với gốc = SO4 ta có axit sunfuric H2SO4
- Ứng với gốc = S ta có axit sunfuhiđric H2S
- Ứng với gốc -NO3 ta có axit nitric HNO3
Bài 4:
Viết công thức hoá học bazơ tương ứng với các oxít sau: BaO; MgO; FeO và đọc tên các Bazơ trên.
Hướng dẫn:
Các bazơ tương ứng là: Ba(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)2
Tên gọi của bazơ Ba(OH)2 là: Bari hiđroxit
Tên gọi của bazơ Mg(OH)2 là: Magie hiđroxit
Tên gọi của bazơ Fe(OH)2 là: Sắt (II) hiđroxit
Bài 5:
Công thức hóa học ứng với các tên gọi sau là:
Kẻm clorua, Nhôm sunfat, Sắt (III) nitrat, Kalihiđrocacbonat, Natrihiđrosunfat.
Hướng dẫn:
- Kẽm clorua: ZnCl2
- Nhôm sunfat: Al2(SO4)3
- Sắt (III) nitrat: Fe(NO3)3
- Kalihiđrocacbonat: KHCO3
- Natrihiđrosunfat: KHSO4
Bài 6:
Trong các muối sau muối nào là muối axit, muối nào là muối trung hoà:
NaH2PO4, BaCO3, Na2SO4, Na2HPO4, K2SO4, Fe(NO3)3
Hướng dẫn:
- Muối trung hoà: Là muối mà trong gốc axít không có nguyên tử “ H” có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại là: BaCO3, Na2SO4, K2SO4, Fe(NO3)3
- Muối axít: Là muối mà trong đó gốc axít còn nguyên tử “H” chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại là: NaH2PO4, Na2HPO4
3. Luyện tập Bài 37 Hóa học 8
3.1. Trắc nghiệm
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 37 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
-
Câu 1:
Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4 , Ba(OH)2 , KHCO3 . Số chất thuộc hợp chất muối là :
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 1.
-
Câu 2:
2.Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4 , Ba(OH)2 , KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là :
- A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 1.
-
Câu 3:
Công thức hóa học của muối nhôm clorua là:
- A. AlCl
- B. Al3Cl
- C. AlCl3
- D. Al3Cl2
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 8 Bài 37.
Bài tập 1 trang 130 SGK Hóa học 8
Bài tập 2 trang 130 SGK Hóa học 8
Bài tập 3 trang 130 SGK Hóa học 8
Bài tập 4 trang 130 SGK Hóa học 8
Bài tập 5 trang 130 SGK Hóa học 8
Bài tập 6 trang 130 SGK Hóa học 8
Bài tập 37.1 trang 50 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.2 trang 50 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.3 trang 50 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.4 trang 50 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.5 trang 50 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.6 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.7 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.8 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.9 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.10 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.11 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.12 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.13 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.14 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.16 trang 52 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.17 trang 52 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.18 trang 52 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.19 trang 52 SBT Hóa học 8
Bài tập 37.20 trang 52 SBT Hóa học 8
4. Hỏi đáp về Bài 37 Chương 5 Hóa học 8
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.
NONEBài học cùng chương
Hoá học 8 Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro Hoá học 8 Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử Hoá học 8 Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế Hoá học 8 Bài 34: Bài luyện tập 6 Hoá học 8 Bài 35: Bài thực hành 5 Hoá học 8 Bài 36: Nước ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
Toán 8
Toán 8 Kết Nối Tri Thức
Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 8 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 8 KNTT
Giải bài tập Toán 8 CTST
Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 8
Ngữ văn 8
Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 8 Cánh Diều
Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo
Soạn Văn 8 Cánh Diều
Văn mẫu 8
Tiếng Anh 8
Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều
Tài liệu Tiếng Anh 8
Khoa học tự nhiên 8
Khoa học tự nhiên 8 KNTT
Khoa học tự nhiên 8 CTST
Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
Giải bài tập KHTN 8 KNTT
Giải bài tập KHTN 8 CTST
Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8
Lịch sử và Địa lý 8
Lịch sử & Địa lí 8 KNTT
Lịch sử & Địa lí 8 CTST
Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều
Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT
Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST
Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8
GDCD 8
GDCD 8 Kết Nối Tri Thức
GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo
GDCD 8 Cánh Diều
Giải bài tập GDCD 8 KNTT
Giải bài tập GDCD 8 CTST
Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm GDCD 8
Công nghệ 8
Công Nghệ 8 KNTT
Công Nghệ 8 CTST
Công Nghệ 8 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công Nghệ 8
Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT
Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST
Giải bài tập Công Nghệ 8 CD
Tin học 8
Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức
Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo
Trắc nghiệm Tin học 8
Giải bài tập Tin học 8 CD
Tin Học 8 Cánh Diều
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 8
Tư liệu lớp 8
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 8
Đề thi giữa HK1 lớp 8
Đề thi HK2 lớp 8
Đề thi HK1 lớp 8
Đề cương HK1 lớp 8
9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè
Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Bài Tập Axit Bazo Muối Lớp 8
-
Axit - Bazơ - Muối - Chuyên đề Môn Hóa Học Lớp 8
-
Giải Hóa 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối | Hay Nhất Giải Bài Tập Hóa Học 8
-
Giải SBT Hóa 8 Bài 37: AXIT – BAZO – MUỐI
-
Bài Tập Về Axit - Bazo - Muối - Sách Bài Tập Môn Hóa Học Lớp 8
-
Giải Bài 37: Axit-Bazo-Muối Hóa Học Lớp 8 - Colearn
-
Bài Tập Axit Bazo Muối Lớp 8 - .vn
-
BÀI TẬP AXIT - BAZƠ -MUỐI - HÓA HỌC - LỚP 8 - Hocmai
-
Giải Vở Bài Tập Hóa 8 Bài 37: Axit. Bazơ. Muối - Haylamdo
-
Giải Bài Tập Hóa Học 8 - Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
-
Giải Sách Bài Tập Hóa Học 8 - Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
-
Giải Bài Tập Hóa 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
-
Hóa 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
-
Bài Tập Tự Luận Axit - Bazo Muối Lớp 8 - Thả Rông
-
Đề Kiểm Tra 15 Phút Môn Hóa Học Lớp 8 Bài: Axit - Bazơ - Muối - Thư