Hoá Học 8 Bài 37: Axit Bazơ Muối - HOC247

YOMEDIA NONE Trang chủ Hóa Học 8 Chương 5: Hiđro - Nước Hoá học 8 Bài 37: Axit Bazơ Muối ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm26 BT SGK 609 FAQ

Chúng ta đã làm quen với một hợp chất vô cơ có tên là oxít. Trong các hợp chất vô cơ còn có các loại hợp chất khác: Axít, bazơ, muối. Chúng là những chất như thế nào?, có công thức hoá học, tên gọi ra sao?. Được phân loại như thế nào?. Tiết học này các em sẽ tìm hiểu qua nội dung bài giảng: Axit - Bazơ - Muối.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Axit

1.2. Bazơ

1.3. Muối

1.4. Tổng kết

2. Bài tập minh hoạ

3. Luyện tập Bài 37 Hóa học 8

3.1. Trắc nghiệm

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

4. Hỏi đáp về Bài 37 Chương 5 Hóa học 8

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Axit

1.1.1. khái niệm

  • Phân tử axít gồm một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít, các nguyên tử hiđrô này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
  • Ví dụ: HCl (1 nguyên tử H + gốc axit -Cl); H2SO4 (2nguyên tử H và gốc axit =SO4)

1.1.2. Công thức của axít

Công thức: CHnA

  • n: là chỉ số của nguyên tử H
  • A: là gốc axít

1.1.3. Phân loại

  • Axit không có oxi: HCl, H2S...
  • Axit có oxi: HNO3, H2SO4, H3PO4 …

1.1.4. Tên gọi

*Axít có oxi

  • Cách gọi tên: Tên axit: axit + tên Phi kim +ic
  • Ví dụ: HNO3 (Axit nitric), H2SO4 (Axit sunfuric)...

*Axít không có oxi

  • Cách gọi tên: axit + tên phi kim +hiđic
  • Ví dụ: H2S (axit sunfuhiđric), HCl (axit clohiđric)...

*Axít có ít oxi

  • Cách gọi tên: axit + PK + ơ
  • Ví dụ: H2SO3 (axit sunfurơ). Gốc =SO3 có tên là sunfit

1.2. Bazơ

1.2.1. Khái niệm

  • Ví dụ một số bazơ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3...
  • Nhận xét:
    • Có một nguyên tử kim loại.
    • Một hay nhiều nhóm OH (hidroxit).
    • Vì nhóm - OH luôn có hoá trị I.
    • Số nhóm - OH được xác định bằng hoá trị của kim loại.
  • Kết luận: Bazơ là một phân tử gồm một nguyên tố kim loại liên kết một hay nhiều nhóm hiđroxit(-OH).

1.2.2. Công thức hóa học

Công thức: M(OH)n

  • M: là nguyên tố kim loại
  • n: là chỉ số của nhóm (-OH)

1.2.3. Phân loại bazơ

  • Bazơ tan (kiềm), tan được trong nước: NaOH; Ca(OH)2...
  • Bazơ không tan, không tan được trong nước: Fe(OH)3; Cu(OH)2…

1.2.4. Tên gọi

  • Tên bazơ = Tên kim loại( nếu kim loại có nhiều hoá trị gọi tên kèm theo tên hoá trị) + hiđroxit.
  • Ví dụ: Ca(OH)2 Canxi hidroxit; Fe(OH)3 sắt (III) hiđroxit.

1.3. Muối

1.3.1. Khái niệm

  • Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết một hay nhiều gốc axít.
  • Ví dụ: NaCl, KBr, Na2SO4, Fe(NO3)3

1.3.2. Công thức hóa học

Công thức: MxAy

  • M: là nguyên tố kim loại
  • x: là chỉ số của M
  • A: là gốc axít
  • y: là chỉ số của gốc axít

1.3.3. Cách đọc tên muối

  • Tên muối = tên kim loại (kèm hoá trị kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axít
  • Tên một số gốc muối: -Cl (clorua), =SO4 (sunfat), -NO3 (Nitrat), =CO3 (Cacbonat), -HCO3 (Hiđrocacbonat), -HSO4 (Hiđrosunfat)
  • Ví dụ: NaCl (Natri clorua), CaCO3 (Canxi cacbonat), Fe2(SO4)3 Sắt (III) sunfat, KHCO3 (Kali hiđrocacbonat)...

1.3.4. Phân loại muối

  • Muối trung hoà: Là muối mà trong gốc axít không có nguyên tử “ H” có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại như ZnSO4; Cu(NO3)2…
  • Muối axít: Là muối mà trong đó gốc axít còn nguyên tử “H” chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại như NaHCO3; Ca(HCO3)2…

1.4. Tổng kết

Sơ đồ tư duy bài Axit - Bazơ - Muối

Hình 1: Sơ đồ tư duy bài Axit - Bazơ - Muối

Bài tập minh họa

Bài 1:

Lấy ví dụ về một số axit đã biết. Em hãy nhận xét điểm giống và khác nhau trong các thành phần phân tử trên.

Hướng dẫn:

Một số axit là: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4

  • Giống: đều có nguyên tử H.
  • Khác: các nguyên tử H liên kết với các nhóm nguyên tử (gốc axit) khác nhau.

Bài 2:

Viết công thức hoá hóa học của các axit sau:

a) axit sunfuhidric.

b) axit cacbonic.

c) axit photphoric.

Hướng dẫn:

a) axit sunfuhidric có công thức là H2S

b) axit cacbonic có công thức là H2CO3

c) axit photphoric có công thức là H3PO4

Bài 3:

Viết công thức hoá học của các axít có gốc axít cho dưới đây và cho biết tên của chúng. (-Cl, = SO3, = SO4, = S, -NO3.)

Hướng dẫn:

Các axit với công thức và tên gọi tương ứng là:

  • Ứng với gốc -Cl ta có axit clohiđric HCl
  • Ứng với gốc = SO3 ta có axit sunfurơ H2SO3
  • Ứng với gốc = SO4 ta có axit sunfuric H2SO4
  • Ứng với gốc = S ta có axit sunfuhiđric H2S
  • Ứng với gốc -NO3 ta có axit nitric HNO3

Bài 4:

Viết công thức hoá học bazơ tương ứng với các oxít sau: BaO; MgO; FeO và đọc tên các Bazơ trên.

Hướng dẫn:

Các bazơ tương ứng là: Ba(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)2

Tên gọi của bazơ Ba(OH)2 là: Bari hiđroxit

Tên gọi của bazơ Mg(OH)2 là: Magie hiđroxit

Tên gọi của bazơ Fe(OH)2 là: Sắt (II) hiđroxit

Bài 5:

Công thức hóa học ứng với các tên gọi sau là:

Kẻm clorua, Nhôm sunfat, Sắt (III) nitrat, Kalihiđrocacbonat, Natrihiđrosunfat.

Hướng dẫn:

  • Kẽm clorua: ZnCl2
  • Nhôm sunfat: Al2(SO4)3
  • Sắt (III) nitrat: Fe(NO3)3
  • Kalihiđrocacbonat: KHCO3
  • Natrihiđrosunfat: KHSO4

​Bài 6:

Trong các muối sau muối nào là muối axit, muối nào là muối trung hoà:

NaH2PO4, BaCO3, Na2SO4, Na2HPO4, K2SO4, Fe(NO3)3

Hướng dẫn:

  • Muối trung hoà: Là muối mà trong gốc axít không có nguyên tử “ H” có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại là: BaCO3, Na2SO4, K2SO4, Fe(NO3)3
  • Muối axít: Là muối mà trong đó gốc axít còn nguyên tử “H” chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại là: NaH2PO4, Na2HPO4

3. Luyện tập Bài 37 Hóa học 8

3.1. Trắc nghiệm

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 37 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.

  • Câu 1:

    Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4 , Ba(OH)2 , KHCO3 . Số chất thuộc hợp chất muối là :

    • A. 2.
    • B. 3.
    • C. 4.
    • D. 1.
  • Câu 2:

    2.Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4 , Ba(OH)2 , KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là :

    • A. 2.
    • B. 3.
    • C. 4.
    • D. 1.
  • Câu 3:

    Công thức hóa học của muối nhôm clorua là:

    • A. AlCl
    • B. Al3Cl
    • C. AlCl3
    • D. Al3Cl2

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK và Nâng cao

Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 8 Bài 37.

Bài tập 1 trang 130 SGK Hóa học 8

Bài tập 2 trang 130 SGK Hóa học 8

Bài tập 3 trang 130 SGK Hóa học 8

Bài tập 4 trang 130 SGK Hóa học 8

Bài tập 5 trang 130 SGK Hóa học 8

Bài tập 6 trang 130 SGK Hóa học 8

Bài tập 37.1 trang 50 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.2 trang 50 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.3 trang 50 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.4 trang 50 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.5 trang 50 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.6 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.7 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.8 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.9 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.10 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.11 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.12 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.13 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.14 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.15 trang 51 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.16 trang 52 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.17 trang 52 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.18 trang 52 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.19 trang 52 SBT Hóa học 8

Bài tập 37.20 trang 52 SBT Hóa học 8

4. Hỏi đáp về Bài 37 Chương 5 Hóa học 8

Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.

NONE

Bài học cùng chương

Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro Hoá học 8 Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử Hoá học 8 Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế Hoá học 8 Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế Bài 34: Bài luyện tập 6 Hoá học 8 Bài 34: Bài luyện tập 6 Bài 35: Bài thực hành 5 Hoá học 8 Bài 35: Bài thực hành 5 Bài 36: Nước Hoá học 8 Bài 36: Nước ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8

Toán 8

Toán 8 Kết Nối Tri Thức

Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 8 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 8 KNTT

Giải bài tập Toán 8 CTST

Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 8

Ngữ văn 8

Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 8 Cánh Diều

Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo

Soạn Văn 8 Cánh Diều

Văn mẫu 8

Tiếng Anh 8

Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều

Tài liệu Tiếng Anh 8

Khoa học tự nhiên 8

Khoa học tự nhiên 8 KNTT

Khoa học tự nhiên 8 CTST

Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều

Giải bài tập KHTN 8 KNTT

Giải bài tập KHTN 8 CTST

Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8

Lịch sử và Địa lý 8

Lịch sử & Địa lí 8 KNTT

Lịch sử & Địa lí 8 CTST

Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều

Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT

Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST

Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8

GDCD 8

GDCD 8 Kết Nối Tri Thức

GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo

GDCD 8 Cánh Diều

Giải bài tập GDCD 8 KNTT

Giải bài tập GDCD 8 CTST

Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm GDCD 8

Công nghệ 8

Công Nghệ 8 KNTT

Công Nghệ 8 CTST

Công Nghệ 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công Nghệ 8

Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT

Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST

Giải bài tập Công Nghệ 8 CD

Tin học 8

Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức

Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo

Trắc nghiệm Tin học 8

Giải bài tập Tin học 8 CD

Tin Học 8 Cánh Diều

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 8

Tư liệu lớp 8

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK2 lớp 8

Đề thi giữa HK1 lớp 8

Đề thi HK2 lớp 8

Đề thi HK1 lớp 8

Đề cương HK1 lớp 8

9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Bài Tập Axit Bazo Muối Lớp 8