Giải Bài Tập Hóa 9 Bài 7: Tính Chất Hóa Học Của Bazơ

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Bài Tập Hóa 9Giải Bài Tập Hóa Học 9Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ Giải bài tập Hóa 9 Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ
  • Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ trang 1
  • Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ trang 2
  • Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ trang 3
  • Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ trang 4
Bài 7 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Tính chất hoá học chung của bazơ (tác dụng với chất chỉ thị màu và với axit) ; tính chất hoá học riêng của bazơ tan (kiềm) (tác dụng với oxit axit và với dung dịch muối) ; tính chất hoá học riêng của bazơ không tan trong nước (bị nhiệt phân hủy). Tra bảng tính tan để biết một số bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ không tan. Quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận về tính chất của bazơ và tính chất riêng của bazơ không tan. Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein). Viết các pthh minh họa tính chất hoá học của bazơ. Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch bazơ tham gia phản ứng. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SGK Bài 2. a) Tác dụng với HC1 : tất cả các bazơ đã cho. b) Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao : bazơ không tan Cu(OH)2. Tác dụng với co2 : các dung dịch bazơ NaOH, Ba(OH)2. Đổi màu quỳ tím thành xanh : các dd bazơ NaOH, Ba(OH)2. Bài 3. a) Điều chế các dd bazơ (kiềm) : Na,0 + H2O ; CaO + H2O b) Điều chê' các bazơ không tan : CuCl2 + NaOH ; FeCl3 + NaOH Bài 4.* Lập sơ đồ nhận biết : Tím —> xanh ị NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4 + Quỳ tím Không đổi màu " ị \ / Ba(OH)2 NaOH Nhóm 1: Ba(OH)2, NaOH + từng chất nhóm II Có kết tủa Không kết tủa z Na2SO4 NaCl Nhóm ỈI: NaCl, Na2SO4 + từng chất nhóm I Có kết tủa Không kết tủa b) VddH2so4~ 107,5 ml Bài 5. a) CM Na0H - 1 M c. BÀI TẬP BỔ SƯNG VÀ HƯỚNG DẪN GlẢl Bài tập Bài 1. ở điều kiện thường thể tích dung dịch NaOH IM cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 2,24 lít khí Cl2 (đktc) là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. c. 0,2 lít. D. 0,4 lít. Bài 2. Dãy chất nào sau đáy đều tan trong dung dịch NaOH ? A. A12O3, Na2O, NaCl B. FeO, CaO, CaCO3 c. Mg(OH)2, BaCl2, CuO D. KOH, MgCO3, MgO Bài 3. Có những hoá chất sau : NaOH, A1(OH)3, Fe(OH)3. Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với dung dịch HC1 ? bị nhiệt phân hủy ? tác dụng với co9 ? tác dụng với NaOH ? làm đổi màu quỳ tím ? Viết pthh của các phản ứng xảy ra. Bài 4. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập pthh : (...) -ZnO + H2O. (...) + H2SO4 ——> BaSO4ị + H2O. (...) + NaOH > NaCl + H2O. (...) + NaOH > Fe(OH)3ị + NaCl. (...) + CO2 > CaCO3ị + H2O. Bài 5. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch hoá chất mất nhãn sau : NaOH, Ba(OH)2, NaọSO4, H2SO4. Bài 6. Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch HC1 dư thì thu được dung dịch A và 2,24 lít khí Họ (ở đktc). Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được a gam chất rắn. Viết các pthh xảy ra. Tính giá trị của m và a. II. Hướng dẫn giải Bài 1. c Bài 2. A Bài 3. a) NaOH + HC1 > NaCl + H2O Fe(OH)3 + 3HC1 > FeCl3 + 3H2O A1(OH)3 + 3HC1 > A1C13 + 3H2O 2A1(OH)3 —A12O3 + 3H2O 2Fe(OH)3 —Fe2O3 + 3H2O 2NaOH + co2 > Na2CO3 + H2O A1(OH)3 + NaOH > NaAlO2 + 2H2O Dung dịch NaOH. Bài 4. Zn(OH), —-—> ZnO + HọO. Ba(OH))2 + H2SO4 > BaSO4ị + 2HọO. HC1 + NaOH > NaCl + H,o. FeCl3 + 3NaOH > Fe(OH)3ị + 3NaCl. Ca(OH)2 + co2 > CaCO3ị + HọO. Bài 5. Dùng quỳ tím nhận biết được : H2SO4 : Quỳ chuyển màu đỏ ; NaOH và Ba(OH)2 : quỳ chuyển màu xanh ; Na2SO4 : quỳ không đổi màu. Dùng Na2SO4 nhận biết được Ba(OH)2 vì có kết tủa trắng, còn lại là NaOH. Ba(OH)ọ + Na2SO4 > BaSO4ị + 2NaOH. Bài 6. a) Các pthh : Fe + HC1 -4 FeCl2 + H2t (1) HC1 + NaOH 4 NaCl + H2O FeCl2 + 2NaOH > Fe(OH)2 ị + 2NaCl (2) 4Fe(OH)2 + 02 + 2H2O 4 4Fe(OH)3 (3) 2Fe(OH)3 > Fe2O3 + 3H2O (4) 2,24 n IỊ = rr—=0,1 (mol). “2 22,4 Căn cứ phương trình (1), (2), (3), (4) ta có : nFe= nH2 =°’1 (mol); nFe2O3 = ——=0,05 (mol). Vậy a - 56.0,1 = 5,6 (gam); m = 0,05.160 = 8 (gam).

Các bài học tiếp theo

  • Bài 8: Một số bazơ quan trọng
  • Bài 9: Tính chất hóa học của muối
  • Bài 10: Một số muối quan trọng
  • Bài 11: Phân bón hóa học
  • Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
  • Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
  • Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
  • Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
  • Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  • Bài 18: Nhôm

Các bài học trước

  • Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
  • Bài 4: Một số axit quan trọng
  • Bài 3: Tính chất hóa học của axit
  • Bài 2: Một số oxit quan trọng
  • Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 9(Đang xem)
  • Giải Hóa 9
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 9

Giải Bài Tập Hóa Học 9

  • Chương 1 - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
  • Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
  • Bài 2: Một số oxit quan trọng
  • Bài 3: Tính chất hóa học của axit
  • Bài 4: Một số axit quan trọng
  • Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
  • Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ(Đang xem)
  • Bài 8: Một số bazơ quan trọng
  • Bài 9: Tính chất hóa học của muối
  • Bài 10: Một số muối quan trọng
  • Bài 11: Phân bón hóa học
  • Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
  • Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
  • Chương 2 - KIM LOẠI
  • Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
  • Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
  • Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  • Bài 18: Nhôm
  • Bài 19: Sắt
  • Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
  • Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòm
  • Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại
  • Chương 3 - PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • Bài 25: Tính chất của phi kim
  • Bài 26: Clo
  • Bài 27: Cacbon
  • Bài 28: Các oxit của cacbon
  • Bài 29: Axit cacbon và muối cacbonat
  • Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
  • Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Chương 4 - HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
  • Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
  • Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 36: Metan
  • Bài 37: Etilen
  • Bài 38: Axetilen
  • Bài 39: Benzen
  • Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
  • Bài 41: Nhiên liệu
  • Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
  • Chương 5 - DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
  • Bài 44: Rượu etylic
  • Bài 45: Axit axetic
  • Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axeitc
  • Bài 47: Chất béo
  • Bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
  • Bài 50: Glucozơ
  • Bài 51: Saccarozơ
  • Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 53: Protein
  • Bài 54: Polime
  • Bài 56: Ôn tập cuối năm

Từ khóa » Giải Bài Tập Hóa 9 Bài 7 Trang