Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5: Are They Your Friends?
Có thể bạn quan tâm
Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm tài liệu hay để tham khảo, VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Are they your friends? giúp các em học sinh nắm được từ vựng và ngữ pháp đã được học trong Unit 5 tiếng Anh lớp 3. Hướng dẫn giải bài tập Sách giáo khoa tiếng Anh 3 mới Unit 5 giúp các em đưa ra đáp án gợi ý các phần bài tập trang 30 - 35 SGK tiếng Anh 3 mới.
Giải SGK tiếng Anh 3 Unit 5 Are they your friends?
- I. Ngữ pháp Unit 5 lớp 3 Are they your friends
- II. Lesson 1 Unit 5 trang 30-31 tiếng Anh 3 mới
- III. Lesson 2 Unit 5 trang 32-33 tiếng Anh 3 mới
- IV. Lesson 3 Unit 5 trang 34 - 35 tiếng Anh 3 mới
I. Ngữ pháp Unit 5 lớp 3 Are they your friends
1. Ôn lại đại từ nhân xưng
Định nghĩa: Đại từ nhân xưng (Personal pronouns) là các đại từ được dùng để chỉ người, vật, nhóm người hoặc vật cụ thể.
Đại từ nhân xưng + be ( am, is, are: thì, là, ở)
Các loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm có:
Ngôi (Person) | Số ít (Singular) | Số nhiều (Plural) | ||||
Chủ ngữ (S) | Tân ngữ (0) | Nghĩa (Mean) | Chủ ngữ (S) | Tân ngữ (0) | Nghĩa (Mean) | |
Ngôi 1 | I | me | tôi, mình | We | us | chúng tôi |
Ngôi 2 | You | you | bạn | You | you | các bạn |
Ngôi 3 | He She It | him her it | cậu ấy cô ấy nó | They | them | họ, chúng |
Các đại từ nhân xưng này là chủ ngữ/chủ từ (subject) trong một câu.
2. Ôn tập cách sử dụng động từ "to be"
- Động từ "be" có rất nhiều nghĩa, ví dụ như "là", "có", "có một",.,. Khi học tiếng Anh, các em lưu ý rằng các động từ sẽ thay đổi tùy theo chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều. Việc biến đổi này được gọi là chia động từ.
Vì vậy các em cần phải học thuộc cách chia động từ "to be" trong bảng sau:
Chủ ngữ | “to be” | Nghĩa |
I | am | Tôi là...; Mình là... |
He | is | Cậu ấy là... |
She | is | Cô ây là... |
It | is | Nó là... |
We | are | Chúng tôi là. |
You | are | Bạn (các bạn) là.. |
They | are | Họ là.... |
Hình thức viết tắt: am = 'm; are = 're; is = 's
3. Cách chia động từ "to be" ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể | Chủ ngữ | To be | Ví dụ |
I | am | I am a pupil. | |
Khẳng định | He/She/lt/danh từ số ít | Is | She is a girl. He is a pupil. |
You/We/They/ danh từ số nhiều | Are | They are boys. We are pupils. | |
Phủ | I | am not | I am not a boy. |
định | He/She/It/danh từ số ít | is not | She is not a pupil. He is not a girl. |
You/We/They/ danh từ số nhiểu | are not | They are not girls. We are not pupils. | |
Nghi vấn (Câu hỏi) | Am | I + ..? | Am I a pupil? |
Is | he/she/it/ danh từ số ít +...? | Is she a boy? Is he a pupil? | |
Are | you/we/they/danh từ số nhiều +..? | Are they pupils? Are we boys? |
4. Giải thích mẫu câu: Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không? Đây là dạng câu sử dụng động từ "to be" nên khi sử dụng làm câu hỏi thì chúng ta chỉ cần chuyển động từ "to be" ra đầu câu và thêm dấu chấm hỏi vào cuối câu. Chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều, nên động từ "to be" đi kèm là "are", còn "your" là tính từ sở hữu, nó đứng trước danh từ (friends) để bổ sung cho danh từ đó, vì chủ ngữ ở dạng số nhiều nên danh từ (friends) cũng ở dạng số nhiều (bằng cách thêm s vào cuối từ). Đây là một dạng câu hỏi có/không, nên khi trả lời cũng có 2 dạng trả lời:
- Nếu câu hỏi đúng với ý được hỏi thì trả lời:
Yes, they are.
Vâng, họ là bạn của tôi.
- Còn nếu câu hỏi không đúng với ý được hỏi thì trả lời:
No, they aren't.
Không, họ không phải là bạn của tôi.
II. Lesson 1 Unit 5 trang 30-31 tiếng Anh 3 mới
Lesson 1 (Bài học 1)
Bài 1: Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại.
a) This is Mai. Đây là Mai.
Hello, Mai. Xin chào, Mai.
b) Mai, this is my friend Mary.
Mai, đây là Mary bạn của tôi.
Hello, Mary. Nice to meet you.
Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.
Bài 2: Point and say. Chỉ và nói.
a) Mai, this is my friend Peter.
Mai, đây là Peter bạn của tôi.
Hi, Mai.
Xin chào, Mai.
Hello, Peter. Nice to meet you.
Xin chào, Peter. Rất vui được gặp bạn.
b) Mai, this is my friend Tony.
Mai, đây là Tony bạn của tôi.
Hi, Mai.
Xin chào. Mai.
Hello, Tony. Nice to meet you.
Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.
c) Mai, this is my friend Hoa.
Mai, đây là Hoa bạn của tôi.
Hi, Mai.
Xin chào, Mai.
Hello, Hoa. Nice to meet you.
Xin chào, Hoa. Rất Vui được gặp bạn.
d) Mai, this is my friend Mary.
Mai, đây là Mary bạn của tôi.
Hi, Mài.
Xin chào, Mai.
Hello, Mary. Nice to meet you.
Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.
Bài 3: Let's talk. Chúng ta cùng nói.
1) Peter, this is my friend Hoa.
Peter, đây là Hoa bạn của mình.
Hi, Peter.
Xin chào, Peter.
Hello, Hoa. Nice to meet you,
Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn.
2) Peter, this is my friend Mary.
Peter, đây là Mary bạn của mình.
Hi, Peter.
Xin chào, Peter.
Hello, Mary. Nice to meet you.
Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.
3) Peter, this is my friend Linda.
Peter, đây là Linda bạn của mình.
Hi, Peter.
Xin chào, Peter.
Hello, Linda. Nice to meet you.
Xin chào, Linda. Rất vui được gặp bạn.
Bài 4: Listen and tick. Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. a
Audio script
1. Linh: Who's that?
Hoa: It's my friend Peter.
2. Nam: Hi, Mary. This is my friend Quan.
Quan: Hello, Mary.
Mary: Hello, Quan.
Bài 5: Read and write. Đọc và viết.
My friends (Các bạn của tôi)
1. Linda: This is my friend Mary.
Đây là Mary bạn của mình.
Peter: Hello, Mary. I'm Peter.
Xin chào, Mary. Mình là Peter.
2. Nam: This is my friend Tony.
Đây là Tony bạn của mình.
Quan: Hello, Tony, Nice to meet you.
Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.
Bài 6. Let's sing. Chúng ta cùng hát.
The more we are together
The more we are together,
Together, together.
The more we are together,
The happier we are.
For your friends are my friends,
And my friends are your friends.
The more we are together,
The happier we are.
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, thì...
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,
Bên nhau, bên nhau.
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,
Chúng ta càng vui vẻ hơn.
Vì bạn của bạn là bạn của tôi,
Và bạn của tôi là bạn của bạn.
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Chúng ta càng vui vẻ hơn.
III. Lesson 2 Unit 5 trang 32-33 tiếng Anh 3 mới
1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và lặp lại.
Bài nghe:
a) That's Peter. And that's Tony.
Are they your friends?
Yes, they are.
b) Are they your friends?
No, they aren't.
Hướng dẫn dịch
a) Đó là Peter. Và đó là Tony.
Họ là bạn của bạn phải không?
Vâng, họ là bạn của tôi.
b) Họ là bạn của bạn phải không?
Không, họ không phải là bạn của tôi.
2. Point and say. Chỉ và nói.
Bài nghe
Are they your friends?
Yes, they are.
No, they aren't.
Hướng dẫn dịch
Họ là bạn của bạn phải không?
Vâng, họ là bạn của tôi.
Không, họ không phải là bạn của tôi.
3. Let’s talk. Chúng ta cùng nói.
Are they your friends?
Yes, they are.
No, they aren't.
Hướng dẫn dịch:
Họ là bạn của bạn phải không?
Vâng, họ là bạn của tôi.
Không, họ không phải là bạn của tôi.
4. Listen and number. Nghe và điền số.
Đáp án
a. 2; b. 3; c. 4; d. 1
Nội dung bài nghe
1. Quan: Who's that?
Nam: It's my new friend Tony.
2. Linda: Are Mary and Mai your new friends?
Peter: Yes, they are.
3. Peter: Hello, Tony. This is my new friend Hoa.
Tony: Hello, Hoa.
Hoa: Hi, Tony.
4. Nam: Hi, Quan. This is my new friend Peter.
Quan: Hello, Peter.
Peter: Hello, Quan.
Hướng dẫn dịch
1. Quân: Ai vậy?
Nam: Đó là Tony, bạn mới của tôi.
2. Linda: Mary và Mai là bạn mới của anh?
Peter: Vâng, đúng vậy.
3. Peter: Xin chào, Tony. Đây là người bạn mới của tôi Hoa.
Tony: Xin chào, Hoa.
Hoa: Xin chào, Tony.
4. Nam: Xin chào, Quân. Đây là bạn Peter mới của tôi.
Quan: Xin chào, Peter.
Peter: Xin chào, Quân.
5. Read and complete. Đọc và hoàn thành câu.
(1) name; (2) nine; (3) And; (4) friends
Hướng dẫn dịch
Xin chào! Mình tên là Mai.
Mình 9 tuổi.
Đây là Linda. Và đây là Tony.
Họ là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 tuổi.
6. Write about you and your friends. Viết về em và các bạn của em.
1. Your name: My name is My Le.
2. Your age: I am nine years old.
3. Names of your friends: Linh, Trang.
Linh and Trang are my friends.
Hướng dẫn dịch
1. Tên của bạn: Tên tôi là Mỹ Lệ
2. Tuổi của bạn: Tôi 9 tuổi.
3. Tên của bạn bè: Linh, Trang
Linh và Trang là bạn của tôi.
IV. Lesson 3 Unit 5 trang 34 - 35 tiếng Anh 3 mới
1. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Bài nghe
a
that
Who is that
e
yes
Yes, it is
Hướng dẫn dịch:
Kia là ai vậy?
Vâng, đúng vậy.
2. Listen and write. Nghe và viết.
Bài nghe
1. that; 2. yes
Nội dung bài nghe
1. Is that your friend?
2. Yes, it is.
Hướng dẫn dịch
1. Đó có phải là bạn của bạn không?
2. Đúng vậy.
3. Let's chant. Chúng ta cùng hát ca.
Bài nghe
Who’s that?
It's Linda.
It's Linda.
Is she your friend?
Yes, she is.
Yes, she is.
Who are they?
They're Nam and Mai.
They're Nam and Mai.
Are they your friends?
Yes, they are.
Yes, they are.
Are Mary and Linda your friends?
Yes, they are.
Yes, they are.
Hướng dẫn dịch
Đó là ai vậy?
Đó là Linda.
Đó là ai vậy?
Đó là Linda.
Cô ấy là bạn của bạn phải không?
Vâng, đúng vậy.
Vâng, đúng vậy.
Họ là ai vậy?
Họ là Nam và Mai.
Họ là Nam và Mai.
Họ là bạn của bạn phải không?
Vâng, đúng vậy.
Vâng, đúng vậy.
Mary và Linda là bạn của bạn phải không?
Vâng, đúng vậy.
Vâng, đúng vậy.
4. Read and match. Đọc và nối.
1. c; 2. d; 3. b; 4. a
1 - c: Who's that?
It's Tony.
2 - d: Is that your friend?
No, it isn't.
3 - b: Who are they?
They're Peter and Linda.
4 - a: Are they your friends?
Yes, they are.
Hướng dẫn dịch
1. Đó là ai vậy?
Đó là Tony.
2. Đó là bọn của bạn phải không?
Không, không phải.
3. Họ là ai vậy?
Họ là Peter và Linda.
4. Họ là bạn của bạn phải không?
Vâng, đúng vậy.
5. Circle the correct words. Khoanh tròn vào từ đúng.
1. Mai, this is my friend.
2. Who are they?
3. Are Peter and Mary your friends?
4. Yes, they are my friends.
5. No, they aren’t my friends.
Hướng dẫn dịch
1. Mai, đây là bạn của mình.
2. Họ là ai?
3. Peter and Mary là bạn của bạn phải không?
4. Vâng, họ là bạn của tôi.
5. Không, họ không phải là bạn của tôi.
6. Project. Dự án.
Hướng dẫn dịch
Đặt những tấm hình bạn của em lên một tờ giấy và giới thiệu chúng với lớp của em.
Các em có thể trình bày dự án của mình trước lớp như sau: Các em có thể thu thập một số hình của các bạn trong lớp (hoặc trong nhóm làm project của mình), dán tấm hình đó vào tờ giấy trống (có thể là tờ giấy A4) rồi dán chúng lên trên bảng. Sau đó, các em bắt đầu báo cáo về project của mình trước lớp, người báo cáo có thể sử dụng một số mẫu câu tiếng anh đã học để trình bày project của mình cho thật ấn tượng.
Mẫu:
This is Lien, and this is Nga.
Nga is nine years old and Lien is nine years old, too.
They're my friends. And they're your friends, too.
Thank you.
Hướng dẫn dịch
Đây là Liên, và đây là Nga.
Nga 9 tuổi và Liên cũng 9 tuổi.
Họ là bạn của tôi. Và họ cũng là bạn của bạn.
Cảm ơn các bạn.
Trên đây là Giải SGK tiếng Anh Unit 5 Are they your friends? lớp 3 chi tiết nhất. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).
Từ khóa » Giải Sách Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5
-
Lesson 1 - Unit 5 Trang 30,31 SGK Tiếng Anh Lớp 3
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5 Lesson 1 Trang 30 - 31 Tập 1 Hay Nhất
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5: Are They Your Friends?
-
Giải Bài Tập SBT Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5: Are They Your Friends?
-
Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5 Lesson 1 - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 3: UNIT 5 ARE THEY YOUR FRIENDS (with Review ...
-
GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 5 (bấm Vào đây Nhận Tài Liệu ...
-
Dịch Và Giải Bài Sách Bài Tập Unit 5 - Tiếng Anh Lớp 3
-
Lesson 2: Unit 5 Trang 32, 33 SGK Tiếng Anh Lớp 3 Thí điểm
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh 3 Global Success - Unit 5 My Hobbies
-
Giải Sách Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5: Are They Your Friends? Có Lời Giải
-
Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh 3
-
Lesson 1 - Unit 5 Trang 30,31 SGK Tiếng Anh Lớp 3