Lesson 1 - Unit 5 Trang 30,31 SGK Tiếng Anh Lớp 3

  • Mục lục Tiếng Anh Lớp 3 Mới

Unit 1: Hello - Xin chào

Unit 2: What's your name? - Bạn tên là gì

Unit 3: This is Tony - Đây là Tony

Unit 4: How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi

Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không

Unit 6: Stand up - Đứng lên

Unit 7: That's my school - Đó là trường tôi

Unit 8: This is my pen - Đây là bút máy của tôi

Unit 9: What colour is it? - Nó màu gì?

Unit 10: What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao

Unit 11: This is my family - Đây là gia đình tôi

Unit 12: This is my house - Đây là nhà của tôi

Unit 13: Where's my book - Quyển sách của tôi ở đâu ?

Unit 14. Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?

Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?

Unit 16: Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?

Unit 17: What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?

Unit 18: What are you doing? - Bạn đang làm gì?

Unit 19: They're in the park - Họ ở trong công viên

Unit 20: Where's Sa Pa? Sa Pa ở đâu?

  • Học tốt
  • Lớp 3
  • Môn Tiếng Anh Lớp 3 Mới
Lesson 1 - Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3 Chia sẻ trang này Bài trước Bài sau

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). a) This is Mai. Đây là Mai.Hello, Mai. Xin chào, Mai.b) Mai, this is my friend Mary.Mai, đây là Mary bạn của tôi.

  • Bài học cùng chủ đề:
  • Lesson 3 - Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Short story: Cat and Mouse 1 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Ngữ pháp tiếng anh hay nhất

Lesson 1 (Bài học 1)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). 

Click tại đây để nghe:

a)   This is Mai. Đây là Mai.

Hello, Mai. Xin chào, Mai.

b) Mai, this is my friend Mary.

 Mai, đây là Mary bạn của tôi.

Hello, Mary. Nice to meet you.

 Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a)  Mai, this is my friend Peter.

Mai, đây là Peter bạn của tôi.

Hi, Mai.

Xin chào, Mai.

Hello, Peter. Nice to meet you.

Xin chào, Peter. Rất vui được gặp bạn.

b)  Mai, this is my friend Tony.

Mai, đây là Tony bạn của tôi.

Hi, Mai.

Xin chào. Mai.

Hello, Tony. Nice to meet you.

Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

c)   Mai, this is my friend Hoa.

Mai, đây là Hoa bạn của tôi.

Hi, Mai.

Xin chào, Mai.

Hello, Hoa. Nice to meet you.

Xin chào, Hoa. Rất Vui được gặp bạn.

d)  Mai, this is my friend Mary.

Mai, đây là Mary bạn của tôi.

Hi, Mài.

Xin chào, Mai.

Hello, Mary. Nice to meet you.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

1) Peter, this is my friend Hoa.

Peter, đây là Hoa bạn của mình.

Hi, Peter.

Xin chào, Peter.

Hello, Hoa. Nice to meet you,

Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn.

2)  Peter, this is my friend Mary.

Peter, đây là Mary bạn của mình.

Hi, Peter.

Xin chào, Peter.

Hello, Mary. Nice to meet you.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

3)  Peter, this is my friend Linda.

Peter, đây là Linda bạn của mình.

Hi, Peter.

Xin chào, Peter.

Hello, Linda. Nice to meet you.

Xin chào, Linda. Rất vui được gặp bạn.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

1. b          2a

Audio script

1. Linh: Who's that?

Hoa: It's my friend Peter.

2. Nam: Hi, Mary. This is my friend Quan.

Quan: Hello, Mary.

Mary: Hello, Quan.

Bài 5:  Read and write. (Đọc và viết)

My friends (Các bạn của tôi)

1. Linda: This is my friend Mary.

Đây là Mary bạn của mình.

Peter: Hello, Mary. I'm Peter.

Xin chào, Mary. Mình là Peter.

2. Nam: This is my friend Tony.

Đây là Tony bạn của mình.

Quan: Hello, Tony, Nice to meet you.

Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

The more we are together

The more we are together,

Together, together.

The more we are together,

The happier we are.

For your friends are my friends,

And my friends are your friends.

The more we are together,

The happier we are.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, thì...

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Bên nhau, bên nhau.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Vì bạn của bạn là bạn của tôi,

Và bạn của tôi là bạn của bạn.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Trên đây là bài học "Lesson 1 - Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3" mà dayhoctot.com muốn gửi tới các em. Để rèn luyện về kỹ năng làm bài thi và kiểm tra các em tham khảo tại chuyên mục "Đề thi học kì 1 lớp 3" nhé.

Nếu thấy hay, hãy chia sẻ tới bạn bè để cùng học và tham khảo nhé! Và đừng quên xem đầy đủ các bài Giải bài tập Tiếng Anh Lớp 3 của dayhoctot.com.

  • Từ khóa:
  • Lớp 3
  • Tiếng Anh Lớp 3 Mới
  • Môn Tiếng Anh
  • Unit 5: Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không
Bài trước In bài này Bài sau Chia sẻ trang này Các bài học liên quan

Lesson 1 - Unit 6 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3

Giáo viên sẽ hướng dẫn cho học sinh tham gia trò chơi "Simon says...' Trước tiên chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Ví dụ giáo viên sẽ đưa ra một vài biểu hiện cho học sinh chơi trò chơi này: "hold uc your hand (s), tu left, close your eyes, touch your head, v.v. Lesson 1 - Unit 6 trang 40,41 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 2 - Unit 6 trang 42,43 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) May I come in, Mr Loc?Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ? Yes, you can. Vâng, mời em vào. b) May I go out, Mr Loc? Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ? No, you can't.Không, không được đâu em. Lesson 2 - Unit 6 trang 42,43 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 6: Project. (Đề án). Viết và đặt những chỉ dẫn (mệnh lệnh) vào trong một cái hộp. Chọn và thực hành những chỉ dẫn (mệnh lệnh) đó. Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 1 - Unit 7 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). a)That's my school. Đó là trường của tôi.Is it big? Nó thì lớn phải không? Yes, it is. Vâng, đúng vậy. Lesson 1 - Unit 7 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 2 - Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 6: Write about your school. (Viết về ngôi trường của bạn). Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modem The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school. Lesson 2 - Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 3 - Unit 7 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 6: Project. (Dự án/Đề án). Viết tên của những phòng trong trường của em. Nói cho bạn em biết về chúng. Lesson 3 - Unit 7 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 1 - Unit 8 trang 52,53 SGK Tiếng Anh lớp 3

Slap the board ("Đập tay" lên bảng) rubber (cục tẩy), pencil (bút chì), ruler (thước), school bag (cặp), pencil sharpener (gọt bút chì), book (sách), pencil case (hộp bút chì), pen (bút máy). Lesson 1 - Unit 8 trang 52,53 SGK Tiếng Anh lớp 3 Các chương học và chủ đề lớn
  • Unit 1: hello - xin chào
  • Unit 2: what's your name? - bạn tên là gì
  • Unit 3: this is tony - đây là tony
  • Unit 4: how old are you? - bạn bao nhiêu tuổi
  • Unit 5: are they your friends - họ là bạn của bạn phải không
  • Unit 6: stand up - đứng lên
  • Unit 7: that's my school - đó là trường tôi
  • Unit 8: this is my pen - đây là bút máy của tôi
  • Unit 9: what colour is it? - nó màu gì?
  • Unit 10: what do you do at break time? - bạn làm gì vào giờ giải lao
  • Unit 11: this is my family - đây là gia đình tôi
  • Unit 12: this is my house - đây là nhà của tôi
  • Unit 13: where's my book - quyển sách của tôi ở đâu ?
  • Unit 14. are there any posters in the room? - có nhiều áp phích trong phòng không?
  • Unit 15: do you have any toys? - bạn có đồ chơi nào không?
  • Unit 16: do you have any pets? - bạn có thú cưng nào không?
  • Unit 17: what toys do you like? - bạn thích đồ chơi nào?
  • Unit 18: what are you doing? - bạn đang làm gì?
  • Unit 19: they're in the park - họ ở trong công viên
  • Unit 20: where's sa pa? sa pa ở đâu?
Học tốt các môn khác lớp 3
  • Toán Lớp 3
  • Tiếng Việt Lớp 3
  • Tiếng Anh Lớp 3 Mới
  • Đề thi lớp 3

Bài học nổi bật nhất

  • Lesson 1 - Unit 7 trang 46,47 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 2 - Unit 7 trang 48,49 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 3 - Unit 7 trang 50,51 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 1 - Unit 8 trang 52,53 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 2 - Unit 8 trang 54,55 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 3 - Unit 8 trang 56,57 Tiếng Anh lớp 3
  • Dịch và giải sách bài tập - Unit 9 What colour is it
  • Lesson 1 - Unit 9 trang 58,59 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 2 - Unit 9 trang 60,61 SGK Tiếng Anh lớp 3
  • Lesson 3 - Unit 9 trang 62,63 SGK Tiếng Anh lớp 3

Đề thi lớp 3 mới cập nhật

  • Bài kiểm tra cuối năm môn Anh lớp 3 theo chương trình 10 năm
  • 35 phút đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2017
  • Đề Kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án năm học 2017 – 2018
  • Đề Thi học kì 1 năm 2017 – 2018 môn Tiếng Anh lớp 3
  • Đề thi kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 của trường Tân Đồng năm 2016
  • 2 đề thi khảo sát chất lượng giữa kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

  • Soạn Văn
  • Soạn Văn 9
  • Soạn Văn 10
  • Soạn Văn 11
  • Soạn Văn 12
  • Giải Toán
  • Giải Toán 9
  • Giải Toán 10
  • Giải Toán 11
  • Giải Toán 12
  • Giải Vật Lí
  • Giải Vật Lí 9
  • Giải Vật Lí 10
  • Giải Vật Lí 11
  • Giải Vật Lí 12
  • Giải Hóa
  • Giải Hóa 9
  • Giải Hóa 10
  • Giải Hóa 11
  • Giải Hóa 12
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Anh Lớp 9
  • Tiếng Anh Lớp 10
  • Tiếng Anh Lớp 12
  • Ngữ pháp tiếng Anh

Công thức Toán học Danh sách trường học Mẫu văn bản tài liệu Mã vùng điện thoại Lịch Vạn Niên

Copyright © by dayhoctot.com. All rights reserved.

Từ khóa » Giải Sách Tiếng Anh Lớp 3 Unit 5