Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 4 Unit 2: I'm From Japan
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Giải Tiếng anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 trang 12, 13
- Giải Tiếng anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 trang 14, 15
- Giải Tiếng anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 trang 16, 17
Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 2: I'm from Japan được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.
Giải Tiếng anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 trang 12, 13
Task 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
a. Nice work!
Thanks.
b. Hi. I'm Nam.
Hi, Nam. I'm Akiko. Nice to meet you.
c. Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko?
I'm from Japan.
d. Oh no! Sorry!
Hướng dẫn dịch:
a. Làm đẹp lắm!
Cảm ơn.
b. Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.
c. Mình cùng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?
Mình đến từ Nhật Bản.
d. Ồ không! Xin lỗi!
Task 2. Point and say. (Chỉ và nói)
a. Hi. I'm Nam.
Hi, Nam. I'm Hakim.
Where are you from?
I'm from Malaysia.
b. Hi. I'm Nam.
Hi, Nam. I'm Tom.
Where are you from?
I'm from America.
c. Hi. I'm Nam.
Hi, Nam. I'm Tony.
Where are you from?
I'm from Australia.
d. Hi. I'm Nam.
Hi, Nam. I'm Linda.
Where are you from?
I'm from England.
Hướng dẫn dịch:
a. Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào, Nam. Mình là Hakim.
Bạn đến từ đâu?
Mình đến từ Malaysia.
b. Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào, Nam. Mình là Tom.
Bạn đến từ đâu?
Mình đến từ Mỹ.
c. Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào, Nam. Mình là Tony.
Bạn đến từ đâu?
Mình đến từ Úc.
d. Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào, Nam. Mình là Linda.
Bạn đến từ đâu?
Mình đến từ Anh.
Task 3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. C | 2. B | 3. C |
Bài nghe:
1. Tony: Hi. I'm Tony.
Hakim: Hello, Tony. I'm Hakim.
Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?
Hakim: I'm from Malaysia.
2. Quan: Hi. My name's Quan.
Tom: Hello, Quan. I'm Tom. Nice to meet you.
Quan: Where are you from, Tom?
Tom: I'm from America.
3. Akiko: Hi. My name's Akiko.
Linda: Hello, Akiko. I'm Linda. Nice to meet you.
Akiko: Where are you from, Linda?
Linda: I'm from England.
Hướng dẫn dịch:
1. Tony: Chào. Mình là Tony.
Hakim: Chào Tony. Mình là Hakim.
Tony: Rất vui được biết bạn, Hakim. Bạn từ đâu đến?
Hakim: Mình đến từ Malaysia.
2. Quân: Chào, tên mình là Quân.
Tom: Chào Quân. Mình là Tom. Rất vui được biết bạn.
Quân: Bạn đến từ đâu, Tom?
Tom: Mình đến từ Mỹ.
Task 3. Akiko: Chào, tên mình là Akiko.
Linda: Chào Akiko. Mình là Linda. Thật vui được biết bạn.
Akiko: Bạn đến từ đâu, Linda?
Linda: Mình đến từ Anh.
Task 4. Look and write. (Nhìn và viết)
1. I'm from Australia.
2. I'm from Malaysia.
3. I'm from America.
4. I'm from Japan.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đến từ Úc.
2. Tôi đến từ Malaysia.
3. Tôi đến từ Mỹ.
4. Tôi đến từ Nhật Bản.
Task 5. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Where are you from?
Hi. I'm Mai from Viet Nam.
Hello, Mai. Nice to meet you.
Hello. I'm Akiko from Japan.
Hello, Akiko. Nice to meet you.
Hi. I'm Hakim from Malaysia.
Hello, Hakim. Nice to meet you.
Hello. I'm Linda from England.
Hello, Linda. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.
Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản.
Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a.
Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn.
Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh.
Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn.
Giải Tiếng anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 trang 14, 15
Task 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. What's your name, please?
My name's Akiko.
b. Where are you from? I'm from Japan.
c. What nationality are you?
I'm Japanese.
Hướng dẫn dịch:
a. Vui lòng cho biết tên bạn là gì?
Tên tôi là Akiko.
b. Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ Nhật Bản.
c. Quốc tịch của bạn là gì?
Tôi là người Nhật Bản.
Task 2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
a. What nationality are you?
I'm Vietnamese.
b. What nationality are you?
I'm English.
c. What nationality are you?
I'm Australian.
d. What nationality are you?
I'm Malaysian.
Hướng dẫn dịch:
a. Quốc tịch của bạn là gì?
Tôi là người Việt Nam.
b. Quốc tịch của bạn là gì?
Tôi là người Anh.
c. Quốc tịch của bạn là gì?
Tôi là người Úc.
d. Quốc tịch của bạn là gì?
Tôi là người Malaysia.
Task 3. Let's talk. (Cùng nói chuyện)
- What's your name?
- Where are you from?
- What nationality are you?
Hướng dẫn dịch:
- Bạn tên là gì?
- Bạn đến từ đâu?
- Quốc tịch của bạn là gì?
Task 4. Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
a – 3 | b – 1 | c – 4 | d – 2 |
Bài nghe:
1. Hakim: Hello. I'm Hakim.
Mai: Hi, Hakim. I'm Mai. Nice to meet you.
Hakim: What nationality are you, Mai?
Mai: I'm Vietnamese.
2. Linda: Hello. I'm Linda.
Hakim: Hi, Linda. I'm Hakim.
Linda: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?
Hakim: I'm from Malaysia.
3. Linda: Hello. I'm Linda.
Tony: Hi, Linda. Nice to meet you. My name's Tony.
Linda: What nationality are you, Tony?
Tony: I'm Australian.
4. Nam: Hello. I'm Nam. What's your name?
Akiko: My name's Akiko.
Nam: Nice to meet you, Akiko. What nationality are you?
Akiko: I'm Japanese.
Hướng dẫn dịch:
1. Hakim: Xin chào. Mình là Hakim.
Mai: Xin chào Hakim. Mình là Mai. Rất vui được gặp bạn.
Hakim: Quốc tịch của bạn là gì, Mai?
Mai: Mình là người Việt Nam.
2. Linda: Xin chào. Mình là Linda.
Hakim: Chào Linda. Mình là Hakim.
Linda: Rất vui được gặp bạn, Hakim. Bạn đến từ đâu?
Hakim: Mình đến từ Malaysia.
3. Linda: Xin chào. Mình là Linda.
Tony: Chào Linda. Rất vui được gặp bạn. Tên mình là Tony.
Linda: Quốc tịch của bạn là gì, Tony?
Tony: Mình là người Úc.
4. Nam: Xin chào, mình là Nam. Tên bạn là gì?
Akiko: Tên mình là Akiko.
Nam: Rất vui được gặp bạn, Akiko. Quốc tịch của bạn là gì?
Akiko: Mình là người Nhật.
Task 5. Look and write. (Nhìn và viết)
1. My name is Mai.
I am from Viet Nam.
I am Vietnamese.
2. My name is Tom.
I am from America.
I am American.
3. My name is Linda.
I am from England.
I am English.
4. My name is Akiko.
I am from Japan.
I am Japanese.
Hướng dẫn dịch:
1. Tên tôi là Mai.
Tôi đến từ Việt Nam.
Tôi là người Việt Nam.
2. Tên tôi là Tom.
Tôi đến từ Mỹ.
Tôi là người Mỹ.
3. Tên tôi là Linda.
Tôi đến từ Anh.
Tôi là người Anh.
4. Tên tôi là Akiko.
Tôi đến từ Nhật Bản.
Tôi là người Nhật Bản.
Task 6. Let's play. (Cùng chơi)
Find someone who… (Tìm người nào đó mà…)
Giải Tiếng anh lớp 4 Unit 2 Lesson 3 trang 16, 17
Task 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
J | Japan | I'm from Japan |
V | Vietnamese | I'm Vietnamese |
Hướng dẫn dịch:
Tôi đến từ Nhật Bản.
Tôi là người Việt Nam.
Task 2. Listen and circle...(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc to)
1. b
2. a
Bài nghe:
1. Hi. I'm Akiko. I'm from Japan. I'm Japanese.
2. Hello. My name's Quan. I'm from Viet Nam.
Task 3. Let’s chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
What nationality are you?
Hello. What's your name? My name's Mai.
Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam.
Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.
What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.
Hello. What's your name? My name's Akiko.
Where are you from? I'm from Japan. Japan.
Where in Japan? Tokyo. Tokyo.
What nationality are you? Japanese. Japanese.
Hướng dẫn dịch:
Quốc tịch của bạn là gì?
Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.
Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.
Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.
Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.
Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.
Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.
Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.
Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản
Task 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
Name | City | Country | Nationality |
Akiko | Tokyo | Japan | Japanese |
Tony | Sydney | Australia | Australian |
Linda | London | England | English |
Tom | New York | America | American |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu ấy là người Úc. Linda đến từ London, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu ấy là người Mỹ.
Task 5. Write about you. (Viết về bản thân bạn)
Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?
You: (1) My name is Phuong Lan.
Quan: Where are you from?
You: (2) I'm from Hai Phong, Viet Nam.
Quan: What nationality are you?
You: (3) I'm Vietnamese.
Hướng dẫn dịch:
Quân: Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?
Bạn: (1) Mình tên là Phương Lan.
Quân: Bạn đến từ đâu?
Bạn: (2) Mình đến từ Hải Phòng, Việt Nam.
Quân: Quốc tịch của bạn là gì?
Bạn: (3) Mình là người Việt Nam.
Task 6. Project (Dự án)
Select a country: Australia/ America/ England/ Japan/ Malaysia/ Viet Nam. Make a name card and draw the flag. Then show it to your class (Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Malaysia/Việt Nam. Làm một thẻ tên và vẽ lá cờ. Sau đó đưa nó cho cả lớp xem.)
Gợi ý:
Name: Phuong Linh
Country: Viet Nam
City: Hai Phong
Nationality: Vietnamese
--
Name: James
Country: Australia
City: Sydney
Nationality: Australian
Hướng dẫn dịch:
Tên: Phương Linh
Quốc gia: Việt Nam
Thành phố: Hà Nam
Quốc tịch: Việt Nam
--
Tên: James
Quốc gia: Úc
Thành phố: Sydney
Quốc tịch: Úc
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 4 Unit 2: I'm from Japan file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1 Unit 2 I'm From Japan
-
Tiếng Anh Lớp 4: Unit 2 I'm From Japan - FullHD 1080P - YouTube
-
HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 2. I'm From Japan - Lesson 1 - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2 I'm From Japan - Lesson 1 - YouTube
-
Lesson 1 Unit 2 Trang 12 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1
-
Tiếng Anh 4 Tập 1 - Unit 2 I'm From Japan - Lesson 1 - Sách Mềm
-
Tiếng Anh 4 Tập 1 - Unit 2 I'm From Japan - Lesson 2 - Sách Mềm
-
Ngữ Pháp Unit 2 Lớp 4 I'm From Japan
-
Bài ôn Tập Tiếng Anh Lớp 4 Unit 2 I'm From Japan
-
Unit 2: I'm From Japan Lesson 1 | Tiếng Anh 4 - Tập 1
-
Unit 2: I'm From Japan Lesson 1 | Tiếng Anh 4 Mới Trang 12 - Tech12h
-
Unit 2. I'm From Japan Trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh 4 Mới
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 2: I'm From Japan
-
Soạn Tiếng Anh 4 Unit 2: I'm From Japan Lesson 2
-
#Unit2: Học Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 2: I'm From Japan? - By Ms.Dung ...