Giải Bài Tập Toán 6 Bài 17. Ước Chung Lớn Nhất

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Toán Lớp 6Giải Toán 6 - Tập 1Bài 17. Ước chung lớn nhất Giải bài tập Toán 6 Bài 17. Ước chung lớn nhất
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất trang 1
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất trang 2
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất trang 3
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất trang 4
§17. ƯÔC CHUNG LỚN NHẤT BÀI TẬP VẬN DỰNG LÍ THUYẾT ?1 Tìm ƯCLN(12, 30). Hướng dẫn ?2 Tìm ƯCLN(8, 9); ƯCLN(8, 9) = 1; Tìm ƯCLN của : ƯCLN(12, 30) = 6. ƯCLN(8, 12, 15); Hướng dẫn ƯCLN(8, 12, 15) = 1; GIẢI BÀI TẬP ƯCLN(24, 16, 8). ƯCLN(24, 16, 8) = 8. a) 56 và 140; b) 24, 84, 180; c) 60 và 180; Giải a) 56 2 140 2 28 2 70 2 14 2 35 5 7 7 7 7 1 1 56 = 23.7 140 = 22.5.7 ƯCLN(56, 140) =“22.7 = 28 d) 15 và 19. b) 24 2 84 2 180 2 12 2 42 2 90 2 6 2 21 3 45 3 3 3 7 7 15 3 1 1 5 5 1 24 = 23.3 84 = 22.3.7 180 = 22.3 ƯCLN(24, 84, 180) = 22.3 = 12. Có thể phân tích các sô' ra thừa số nguyên tố như sau : 24 = 3.8 = 3.23; 84 = 4.21 = 22.3.7; 180 = 18.10 = 2.9.2.5 = 22.32.5 ƯCLN(24, 84, 180) = 22.3 = 12. Do 60 là ước của 180 nên ƯCLN(60, 180) = 60. 15 = 3.5; 19 = 19. Vậy ƯCLN(15, 19) = 1. Tìm ƯCLN của : 16, 80, 176; b) 18, 30, 77. Giải Do 16 là ước của 80 và 176 nên ƯCLN(15, 80, 176) = 16. 18 = 2.9 = 2.32; 30 = 3.10 = 2.3.5; 77 = 7.11 Vậy ƯCLN(18, 30, 77) = 1 Có hai sô' nguyên tô' cùng nhau nào mà cả hai đều là hợp sô' không ? Giải Có, chẳng hạn hai sô' 8 và 15 có ƯCLN(8, 15) = 1. LUYỆN TẬP 1 Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của : 16 và 24; b) 180 và 234; c) 60, 90, 135. Giải 16 = 24; 24 = 23.3 nên ƯCLN(16, 24) = 23 = 8 Các ước của 8 là 1, 2, 4, 8. ƯC(16, 24) = (1; 2; 4; 8|. 180 = 22.32.5; 234 = 2.32.13 nên ƯCLN(180, 234) = 2.32 = 18 Các ước của 18 là 1, 2, 3, 6, 9, 18. ƯC(180, 234) = II; 2; 3; 6; 9; 18}. 60 = 22.3.5; 90 = 2.32.5; 135 = 33.5 ƯCLNC60, 90, 135) = 3.5 = 15 Các ước của 15 là 1, 3, 5, 15. ƯC(60, 90, 135) = (1; 3; 5; 15). Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 420 : a và 700 í a. Giải a là ƯCLN của 420 và 700 Ta có : 420 = 22.3.5.7; 700 = 22.52.7 ƯCLN(420, 700) = 22.5.7 = 140. Vậy a = 140. Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192. Giải Ta có : 144 = 24.32; 192 = 26.3 ƯCLN(144, 192) = 24.3 = 48 Vậy ƯCQ44, 192) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 16; 24; 48}. ước chung của 144 và 192 lớn hơn 20 là 24, 48. Lan có một tâm bìa hình chữ nhật kích thước 75 cm và 105 cm. Lan muôn cắt tấm bìa thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết, không còn thừa mảnh nào. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (sô' đo cạnh của hình vuông nhỏ là một số tự nhiên với đơn vị là xentimét). Giải Độ dài lớn nhâ't của cạnh hình vuông (đơn vị cm) là ước chung lớn nhất của 75 và 105. Ta có : 75 = 3.52; 105 = 3.5.7 ƯCLN(75, 105) = 3.5 = 15. Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15 cm. LUYỆN TẬP 2 Tìm sô' tự nhiên X, biết rằng 112 : X, 140 : X và 10 < X < 20. Giải Ta có : 112 = 24.7; 140 = 22.5.7 nên ƯCLN(112, 140) = 22.7 = 28 ƯC(112, 140) = II; 2; 4; 7; 14; 28} X e ƯC(112, 140) và 10 < X < 20. Vậy : X = 14. Mai và Lan mỗi người mua cho tồ mình một sô' hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Sô' bút trong các hộp bút đều bằng nhau và sô' bút trong mỗi hộp lớn hơn 2. Gọi sô' bút trong mỗi hộp là a. Tìm quan hệ giữa sô' a với mỗi sô' 28, 36, 2. Tìm sô' a nói trên. Hỏi Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu ? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu ? Giải a là ước của 28, a là ước của 36 và a > 2. Ta có : a e ƯC(28, 36) và a > 2 (1) 28 = 22.7; 36 = 22.32 nên ƯCLN(28, 36) = 22 = 4 ƯC(28, 36) = (1; 2; 4} Với điều kiện (1), ta có : a - 4. Mai mua sô' hộp bút là : 28 : 4 = 7 (hộp) Lan mua sô' hộp bút là : 36 : 4 - 9 (hộp). Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muôìi phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, sô' nam được chia đều vào các tổ, sô' nữ cũng vậy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ? Khi đó mỗi tố’ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ? Giải Sô' tổ nhiều nhâ't chia được là ước chung lớn nhất của 48 và 72. Ta có : 48 = 24.3 ; 72 = 23.32 ƯCLN(48,72) = 23.3 = 24 Số tổ nhiều nhất chia được là : 24 tổ Số nam chia vào mỗi tổ là : 48 : 24 = 2 Số nữ chia vào mỗi tổ là : 72 : 24 = 3.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
  • Ôn tập chương I
  • Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2. Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
  • Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc

Các bài học trước

  • Bài 16. Ước chung và bội chung
  • Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 14. Số nguyên tố: Hợp số - Bảng số nguyên tố
  • Bài 13. Ước và bội
  • Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 6 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 6 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 2
  • Giải Toán 6 - Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán 6 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 2

Giải Toán 6 - Tập 1

  • PHẦN SỐ HỌC
  • Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
  • Bài 1. Tập hợp - Phần tử của tập hợp
  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3. Ghi số tự nhiên
  • Bài 4. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6. Phép trừ và phép chia
  • Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13. Ước và bội
  • Bài 14. Số nguyên tố: Hợp số - Bảng số nguyên tố
  • Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16. Ước chung và bội chung
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất(Đang xem)
  • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. SỐ NGUYÊN
  • Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2. Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
  • Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9. Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12. Tính chất của phép nhân
  • Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
  • Ôn tập chương II
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • Chương I. ĐOẠN THẲNG
  • Bài 1. Điểm - Đường thẳng
  • Bài 2. Ba điểm thẳng hàng
  • Bài 3. Đường thẳng đi qua hai điểm
  • Bài 5. Tia
  • Bài 6. Đoạn thẳng
  • Bài 7. Độ dài đoạn thẳng
  • Bài 8. Khi nào thì AM + MB = AB
  • Bài 9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
  • Bài 10. Trung điểm của đoạn thẳng
  • Ôn tập phần hình học

Từ khóa » Số Có Một Chữ Số Lớn Nhất Là ước Của 18 Là