Giải Bài Tập Toán 8 §12. Chia đa Thức Một Biến đã Sắp Xếp

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Bài Tập Toán 8Giải Toán 8 - Tập 1§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp Giải bài tập Toán 8 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
  • §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp trang 1
  • §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp trang 2
  • §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp trang 3
  • §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp trang 4
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SAP XẾP BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT Kiểm tra lại tích (x2 - 4x - 3)(2x2 - 5x + 1) có bằng (2x4 - 13x3 + 15x2 + llx - 3) hay không ? Hướng dẫn Ta có : (x2 - 4x - 3)(2x2 - 5x + 1) = 2x4 - 5x3 + X2 - 8x3 + 20x2 - 4x - 6x2 + 15x - 3 = 2x4 - 13x3 + 15x2 + llx - 3. GIẢI BÀI TẬP Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia : (x3 - 7x + 3 - X2) : (x - 3) (2x4 - 3x3 - 3x2 - 2 + 6x) : (x2 - 2). Giải X3 - X2 - 7x + 3 X - 3 X3 - 3x2 X2 + 2x - 1 2x2 - 7x + 3 2x2 - 6x X + 3 X + 3 0 Vậy : (x3 - 7x + 3 - X2) : (x - 3) = X2 + 2x - 1. b) 2x4 - 3x3 - 3x2 + 6x - 2 2x4 - 4x2 X2- 2 2x2 - 3x + 1 - 3x3 + X2 + 6x - 2 + 6x - 3x3 X2 X2 Vậy : (2x4 - 3x3 - 3x2 - 2 + 6x) : (x2 - 2) = 2x2 - 3x + 1. Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia : (x2 + 2xy + y2) : (x + y) b) (125x3 + 1) : (5x + 1) (x2 - 2xy + y2) : (y - x). Giải (x2 + 2xy + y2) : (x + y) = (x + y)2 : (x + y) = X + y (125x3 + 1) : (5x + 1) = [(5x)3 + 1] : (5x + 1) = (5x + l)[(5x)2 - 5x.l + l2] : (5x + 1) = 25x2 - 5x + 1 (x2 - 2xy + y2) : (y - x) = (x - y)2 : [-(x - y)] = -(x - y) = y - X. Cách khác : (x2 - 2xy + y2) : (y - x) = (x - y)2 : (y - x) = (y - x)2 : (y - x) = y - X. Cho hai đa thức : A = 3x4 + X3 + 6x - 5 và B = X2 + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R. Giải 3x4 + X3 + 6x - 5 X2 + 1 3x4 + 3x2 3x2 + X - 3 X3 - 3x2 + 6x - 5 X3 + X 3x2 + 5x - 5 3x2 -3 7 5x - 2 Vậy : (3x4 + x3 + 6x - 5) = (x2 + l)(3x2 + x - 3) + 5x - 2. Dư của phép chia A cho B là R = 5x + 2. LUYỆN TẬP Làm tính chia : (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y. Giải (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = (25x5 : 5x2) + (-5x4 : 5x2) + (10x2 : 5x2) = 5x3 - X2 + 2 (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = (15x3y2 : 6x2y) + (-6x2y : 6x2y) + (-3x2y2 : 6x2y) = |xy -1 - iy. Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. a) A = 15x4 - 8x3 + X2; B = -ị-x2 b) A = X2 - 2x + 1; B = 1 - X. 2 Giải Mỗi hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vậy A chia hết cho B. Ta có A = (x - l)2 do biểu thức (x - l)2 chia hết cho 1 - X nên A chia hết cho B. Làm tính chia : (2x4 + X3 - 3x2 + 5x - 2) : (x2 - X + 1). Giải 2x4 + X3 - 3x2 + 5x - 2 X2 - X + 1 2x4 - 2x3 + 2x2 2x2 + 3x - 2 3x3 - 5x2 + 5x - 2 3x3 - 3x2 + 3x 2x2 + 2x - 2 2x2 + 2x - 2 0 Vậy : (x4 + X3 - 3x2 + 5x - 2) : (x2 - X + 1) = 2x2 + 3x - 2. Tính nhanh : a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y) b) (27x3 - 1) : (3x - 1) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1) d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y). Giải a) (4x2 - 9y2) : (2x - 3y) = [(2x)2 - (3y)2] : (2x - 3y) = (2x - 3y)(2x + 3y) : (2x - 3y) = 2x + 3y (27x3 - 1) : (3x - 1) = [(3x)3 - 1] : (3x - 1) = (3x - l)[(3x)2 + 3x.l + l2] : (3x - 1) = 9x2 + 3x + 1 (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1) = [(2x)3 + l3] : (4x2 - 2x + 1) = (2x + l)[(2x)2 - 2x.l + I2] : (4x2 - 2x + 1) = (2x + l)(4x2 - 2x + 1) : (4x2 - 2x + 1) = 2x + 1 (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y) = [x(x - 3) + y(x - 3)] : (x + y) = (x - 3)(x + y) : (x + y) = X - 3. Tìm số a để đa thức 2x3 - 3x2 + X + a chia hết cho đa thức X + 2. Giải 2x3 - 3x2 + X + a X + 2 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15 7x2 + X + a 7x2 - 14x . lõx + a 15x + 30 ■ a- 30 Vậy : (2x3 - 3x2 + X + a) = (x + 2)(2x2 - 7x + 15) + a - 30 Để đa thức (2x3 - 3x2 + X + a) chia hết cho đa thức (x + 2) ta phải có a-30 = 0 a = 30.

Các bài học tiếp theo

  • Ôn tập chương I
  • §1. Phân thức đại số
  • §2. Tính chất cơ bản của phân thức
  • §3. Rút gọn phân thức
  • §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
  • §5. Phép cộng các phân thức đại số
  • §6. Phép trừ các phân thức đại số
  • §7. Phép nhân các phân thức đại số
  • §8. Phép chia các phân thức đại số
  • §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Các bài học trước

  • §11. Chia đa thức cho đơn thức
  • §10. Chia đơn thức cho đơn thức
  • §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
  • §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
  • §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
  • §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
  • §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
  • §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
  • §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • §2. Nhân đa thức với đa thức

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Toán 8 Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán 8 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 8 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 8 - Tập 2
  • Giải Toán 8 - Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán 8 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 8 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 8 Tập 2

Giải Toán 8 - Tập 1

  • PHẦN ĐẠI SỐ
  • Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
  • §1. Nhân đơn thức với đa thức
  • §2. Nhân đa thức với đa thức
  • §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
  • §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
  • §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
  • §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
  • §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
  • §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
  • §10. Chia đơn thức cho đơn thức
  • §11. Chia đa thức cho đơn thức
  • §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp(Đang xem)
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
  • §1. Phân thức đại số
  • §2. Tính chất cơ bản của phân thức
  • §3. Rút gọn phân thức
  • §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
  • §5. Phép cộng các phân thức đại số
  • §6. Phép trừ các phân thức đại số
  • §7. Phép nhân các phân thức đại số
  • §8. Phép chia các phân thức đại số
  • §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
  • Ôn tập chương II
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • Chương I. TỨ GIÁC
  • §1. Tứ giác
  • §2. Hình thang
  • §3. Hình thang cân
  • §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
  • §5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
  • §6. Đối xứng trục
  • §7. Hình bình hành
  • §8. Đối xứng tâm
  • §9. Hình chữ nhật
  • §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
  • §11. Hình thoi
  • §12. Hình vuông
  • Ôn tập chương 1
  • Chương lI. ĐA GIÁC, DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
  • §1. Đa giác. Đa giác đều
  • §2. Diện tích hình chữ nhật
  • §3. Diện tích tam giác
  • §4. Diện tích hình thang
  • §5. Diện tích hình thoi
  • §6. Diện tích đa giác
  • Ôn tập chương II

Từ khóa » Chia 2 đa Thức đã Sắp Xếp