Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Bài Ôn Tập Về đo Thể Tích - Lib24.Vn

Lý thuyết Mục lục
  • Câu 1 trang 85 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
  • Câu 2 trang 85 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
  • Câu 3 trang 85 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2
* * * * *

Câu 1 trang 85 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)

Tên

Kí hiệu

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

Mét khối

m3

1m3 = …………. dm3 = …………. cm3

Đề-xi-mét khối

dm3

1dm3 = …………. cm3 ; 1dm3 = 0,……… m3

Xăng-ti-mét khối

cm3

1cm3 = 0,…………. dm3

b. Trong các đơn vị đo thể tích :

- Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Hướng dẫn giải

a)

Tên

Kí hiệu

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

Mét khối

m3

1m3 = 1000 dm3 = 1000000 cm3

Đề-xi-mét khối

dm3

1dm3 = 1000 cm3 ; 1dm3 = 0,001 m3

Xăng-ti-mét khối

cm3

1cm3 = 0,001 dm3

b. Trong các đơn vị đo thể tích :

- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

- Đơn vị bé bằng \({1 \over {1000}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Câu 2 trang 85 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 1m3= …………. dm3

1dm3 = …………. cm3

1m3 = …………. cm3

2m3 = …………. dm3

b. 8,975m3 = …………. dm3

2,004m3 = …………. dm3

0,12dm3 = …………. cm3

0,5dm3 = …………. cm3

Hướng dẫn giải

a. 1m3= 1000 dm3

1dm3 = 1000 cm3

1m3 = 1 000 000 cm3

2m3 = 2000 dm3

b. 8,975m3 = 8975 dm3

2,004m3 = 2004 dm3

0,12dm3 = 120 cm3

0,5dm3 = 500 cm3

Câu 3 trang 85 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a. 5m3 675dm3 = 5,675m3

1996dm3 = …………. m3

2m3 82dm3 = …………. m3

25dm3 = …………. m3

b. 4dm3 324cm3 = …………. dm3

1dm3 97cm3 = …………. dm3

2020cm3 = …………. dm3

105cm3 = …………. dm3

c. 1dm3 = …………. m3

1cm3 = …………. dm3

Hướng dẫn giải

a. 5m3 675dm3 = 5,675m3

1996dm3 = 1,996 m3

2m3 82dm3 = 2,082 m3

25dm3 = 0,025 m3

b. 4dm3 324cm3 = 4,324 dm3

1dm3 97cm3 = 1,097 dm3

2020cm3 = 2,020 dm3

105cm3 = 0,105 dm3

c. 1dm3 = 0,001 m3

1cm3 = 0,001 dm3

Từ khóa » Các đơn Vị đo Thể Tích Lớp 5