Giải Bài Tập Toán Lớp 6: Bài 13. Ước Và Bội

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Toán Lớp 6Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1Bài 13. Ước và bội Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 13. Ước và bội
  • Bài 13. Ước và bội trang 1
  • Bài 13. Ước và bội trang 2
§13. ƯỚC VÀ BỘI Kiến thức cơ bản ước và bội: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội số của b, còn b gọi là ước của a. Cách tìm ước và bội: Tìm ước: Muốn tìm ước số của một số ta lần lượt chia số đó cho 1, 2. 3, ... để xét xem sô' đó chia hết cho số nào. Những số mà số đó chia hết cho được gọi là ước số. Tìm bội: Muốn tìm bội số của một số ta nhân sô' đỏ lần lượt với 0, 1.2. 3,... Chú ý: Số 0 không là ước của bất kỳ sô' nào. Số 0 là bội của mọi số. Một sô' có một sô' hữu hạn ước và có vô sô' bội. Hướng dẫn giải bài tập Bài tập mẫu Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của: 32 ; b. 41 GIẢI Lần lượt nhân 32 với 1, 2, 3,... sao cho tích là sô' có hai chữ sô', ta dược: 32, 64, 96. Lần lượt nhân 41 với 1, 2, 3,... sao cho tích là sô' có hai chữ số, ta dược: 41, 82. Tìm tất cả các số có hai chữ sô' là ước của: 50 ; b. 45 GIẢI Lẳn lượt xét phép chia sô' 50 cho 1, 2, 3,... chọn các phép chia thực hiện được và thương là sô' có hai chữ số, ta được 50, 25, 10. Lần lượt xét phép chia 45 cho 1, 2, 3,... chọn các phép chia thực hiện được và thương là sô' có hai chữ số, ta được 45, 15. Bài tập cơ bản a. Tìm các bội của 4 trong các số: 8; 14; 20; 25. Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. Viết dạng tổng quát các số là bội của 4. Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13 và của 1. Tìm các sô' tự nhiên X sao cho: a. X e B(12) và 20 < X < 50 b. X : 15 và 0 < X < 40 c. X 6 U(20) và X > 8 d. 16 : X Có 36 học sinh vui chơi. Các bạn đó muốn chia đểu 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được? Hãy điền vào ô trống trong trưởng hợp chia dược. Cách chia Sô' nhóm Sô' người ở một nhóm Thứ nhất 4 Thứ hai 6 Thứ ba 8 Thứ tư 12 GIẢI a. Các bội của 4 trong các số 8, 14, 20, 25 là 8, 20. Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là: (0; 4; 8: 12; 16; 20; 24; 28) Dạng tổng quát các số là bội của 4 là 4k với k e N. ư(4) = {1:2:4} ; ứ(6ị = (1 ; 2 ; 3 ; 6) ư(9) = {1:3:9} ; ư(13) = (1 ; 13) ; ư(l) = (1) a. B(12) = (0; 12; 24; 36; 48; 60;...) X G B(12) và 20 < X < 50 nên X = 24; 36; 48 X : 15 nên X là bội của 15. B(15) = (0; 15; 30; 45;...). Vì 0 < X < 40 nên X = 15; 30 ư(20) = il; 2; 4: 5; 10; 20;...) X e ư(20) và X > 8 nên X = 10; 20 16 : X nên X là ước của 16 ư(16) = 11; 2; 4; 8; 16). Vậy X = 1, 2, 4, 8. 16. • 36 : 4 nên cách chia thứ nhất thực hiện được, sô' người ở mỗi nhóm là 9. 36 : 6 nên cách chia thứ hai thực hiện được, số người ở mỗi nhóm là 6 nên số nhóm là 6. 36/8 nên cách chia thứ ba không thực hiện được. 36 : 12 nên cách chia thứ tư thực hiện được, số người ở một nhóm là 3. * TRÒ CHƠI ĐUA NGỰA VỀ ĐÍCH: • Với điêu kiện đi nhiều nhất 3 õ: Người thắng cuộc phải để lại cho đối phương 4 ô, muốn vậy phải để lạl một số ô lả bội của 4. Do 18 chia cho 4 dư 2 nên ngựa đến các ô 3, 6, 9, 10, 15. Với điều kiện đi nhiều nhất 4 ô thì người thắng cuộc phải dưa ngựa đến các ô 3, 8, 13. Bài tập tương tự L Trong tập hợp A = {2; 5; 7; 13; 20; 35}, tìm: Các số thuộc Ư(26) và B(5) b. Các sô' thuộc ư(16), ư(40);và ư(19) Trong tập B = {14; 21; 31; 42; 51; 63; 68; 75}, tìm B(7), B(17), ư(3), ư(63). Tìm tất cả các số tự nhiên X sao cho: a. xe B(12) và 20 8

Các bài học tiếp theo

  • Bài 14. Số nguyên tố - Hợp số
  • Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16. Ước chung và bội chung
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất
  • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
  • Ôn tập chương I
  • Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2. Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
  • Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu

Các bài học trước

  • Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 6. Phép trừ và phép chia
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân
  • Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 3. Ghi số tự nhiên

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 6 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 6 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1(Đang xem)
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 2
  • Giải Toán 6 - Tập 1
  • Giải Toán 6 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 2

Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1

  • PHẦN SỐ HỌC
  • Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
  • Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3. Ghi số tự nhiên
  • Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6. Phép trừ và phép chia
  • Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13. Ước và bội(Đang xem)
  • Bài 14. Số nguyên tố - Hợp số
  • Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16. Ước chung và bội chung
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất
  • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. SỐ NGUYÊN
  • Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2. Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
  • Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9. Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12. Tính chất của phép nhân
  • Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
  • Ôn tập chương II
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • Chương I. ĐOẠN THẮNG
  • Bài 1. Điểm, Đường thẳng
  • Bài 2. Ba điểm thẳng hàng
  • Bài 3. Đường thẳng đi qua hai điểm
  • Bài 5. Tia
  • Bài 6. Đoạn thẳng
  • Bài 7. Độ dài đoạn thẳng
  • Bài 8. Khi nào thì AM + MB = AM
  • Bài 9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
  • Bài 10. Trung điểm của đoạn thẳng
  • Ôn tập phần hình học

Từ khóa » Bội Và ước Bài Tập