Giải Bài Tập Toán Lớp 6: Bài 9. Quy Tắc Chuyển Vế

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Toán Lớp 6Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1Bài 9. Quy tắc chuyển vế Giải bài tập Toán lớp 6: Bài 9. Quy tắc chuyển vế
  • Bài 9. Quy tắc chuyển vế trang 1
  • Bài 9. Quy tắc chuyển vế trang 2
  • Bài 9. Quy tắc chuyển vế trang 3
§9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ Kiến thức cơ bản Tinh chất của đẳng thức: Nếu a = bthìa + c = b + c Nếu a + c = b + cthia = b Nếu a = b thì b = a Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển đổi một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” thành dấu và dấu thành dấu Hướng dẫn giải bài tập Bài tập mẫu L Tìm X, biết: a. 15 + x = -12 b. 17 + (-x) = 3 GIẢI 15 + X = -12 => X = -12 - 15 = -27 17 + (-x) = 3 => -X = 3 - 17 = -14 => X = 14 Tìm số nguyên X, biết: 11 - (15 + x) = X - (25 - 9) GIẢI 11 - - (15 + x) = X - (25 - - 9) 11 - - 15 - X = X - (25 - -9) 11 - - 15 + (25 - 9) = X + X 12 = 2x X =6 Bài tập cơ bản 61 ■ Tìm số rtguyên X, biết: a. 7 - X = 8 - (-7) ; b. X - 8 = (-3) - 8 Tìm số nguyên a, biết: a. lal = 2; b. la + 2I = 0 Tìm số nguyên X, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và X bằng 5. Cho a e z. Tim số nguyên X, biết: a. a + X = 5 ; b. a - X = 2 Cho a, b G z. Tìm số nguyên X, biết: a. a + X = b ; b. a - X = b GIẢI 61. a. 7 - X = 8 - (-7) b. X - 8 = (-3) - 8 7 - X = 8 + 7 X - 8 = (-3) + (-8) 7 - 15 = X X = (-11) + 8 X = -8 X = -3 62. a. 1 a 1 =2 nên a = b. 1 a + 2 1 =0 nên 2 hoặc a = -2 a + 2 = 0 hay a = 0 - 2 = -2 63. Tổng của ba số 3, 3 (-2), X bằng 5 nên + (-2) + X = 5 X = 5 - 3 + 2 X = 4 a. a + X = 5 X = 5 - a a. a + X = b X = b - a b. a - X = 2 a - 2 = X X = a - 2 b. a - X = b a - b = X X = a - b 3. Bài tập tương tự L Tìm X, biết: a. X - 17 = -21 c. 6 - X = 7 - (-5) 2. Cho a 6 z. Tim X, biết: a. a + X = 7 ; b. 13-x = 20 d. X - 7 = (-3) - 8 LUYỆN TẬP Tìm số nguyên X, biết: 4 - (27 - 3) = X - (13 - 4) Tính: a. (-37) + (-112) ; b. (-42) + 52 ; c. 13-31 14-24-12; e. (-25) + 30 - 15. Một đội bóng đá năm ngoái ghi được 27 bàn và để thủng lưới 48 bàn. Năm nay đội ghi được 39 bàn và để thủng lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng - thua của đội đó trong mỗi múa giải. 69. Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của một số thành phố vào một ngày nào đó. Hãy ghi vào cột bên phải số độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong ngày đó của mỗi thành phố. Thành phố Nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất Chênh lệch nhiệt độ Hà Nội 25°c 16°c Bắc Kinh -1°c -7°c Mát-xcơ-va -2°c ' -16°c Pa-ri 12°c 2°c Tô-ky-ô 8°c -4°c Tô-rôn-tô 2°c -5°c Niu-yoóc 12°c -1°c 70. Tính các tổng sau một cách họ'p lí: 3784 + 23 . 3785 - 15. 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14. 71 ■ Tính nhanh: -2001 +(1999 + 2001) ; (43 - 863) - (137 -57). 66. Đô': Cho chín tấm bìa có ghi số và chia thành ba nhóm như hình 51. Hãy chuyển một tấm bìa từ nhóm này sang nhóm khác sao cho tổng các số trong mỗi nhóm đều bằng nhau. GIẢ Tim số nguyên x: 67. 4-24 = X - 9 -20 = X - 9 X = -20 + 9 X = -11 [-37) + (-112) = -149 4 - (27 - 3) = X - (13 - 4) -42 + 52 = 10 c. 13 - 31 14 - 24 - 12 = 14 - (24 + 12) = 14 - 36 = -22 (-25) + 30 - 15 = -(25 + 15) + 30 = -40 + 30 = -10 68. Hiệu số bàn thắng thua năm ngoái: 27 - 48 - -21 Hiệu sô' bán thắng thua năm nay: 39 - 24 = 15 Thành phô' Nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất Chênh lệch nhiệt dộ Hà Nội 25°c 16°c 9°c Bắc Kinh -l°c -7°c 6°c Mát-xcơ-va -2°c -16°c 14°c Pa-ri 12°c 2°c 10°C Tô-ky-ô 8°c -4°c 12°c Tô-rôn-tô 2°c -5°c 7°c Niu-yoóc 12°c -l°c 13°c 70. a. 3784 + 23 - 3785 - 15 = (3784 - 3785) + (23 - 15) = -1 + 8 = 7 b. 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14 = (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + (24 - 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 a. -2001 + (1999 + 2001) = -2001 + 2001 + 1999 = 1999 b. (43 - 863) - (137 - 57) = 43 - 863 - 137 + 57 = (43 + 57) - (863 + 137) = 100 - 1000 = -900 Xét tổng của mỗi nhóm ta được: -2, 4, 10 Tổng của ba nhóm là -2 + 4 + 10 = 12 Như vậy mỗi nhóm có tổng bằng nhau, thì khi dó tổng của mỗi nhóm là Như vậy ta sẽ chuyển tấm bìa ghi số 6 của nhóm có tổng là 10 sang nhóm có tổng là -2.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12. Tính chất của phép nhân
  • Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
  • Ôn tập chương II
  • Bài 1. Điểm, Đường thẳng
  • Bài 2. Ba điểm thẳng hàng
  • Bài 3. Đường thẳng đi qua hai điểm
  • Bài 5. Tia
  • Bài 6. Đoạn thẳng

Các bài học trước

  • Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
  • Bài 2. Tập hợp các số nguyên
  • Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
  • Ôn tập chương I
  • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 6 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 6 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1(Đang xem)
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 2
  • Giải Toán 6 - Tập 1
  • Giải Toán 6 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 2

Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1

  • PHẦN SỐ HỌC
  • Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
  • Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
  • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3. Ghi số tự nhiên
  • Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5. Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6. Phép trừ và phép chia
  • Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13. Ước và bội
  • Bài 14. Số nguyên tố - Hợp số
  • Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16. Ước chung và bội chung
  • Bài 17. Ước chung lớn nhất
  • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. SỐ NGUYÊN
  • Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2. Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
  • Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9. Quy tắc chuyển vế(Đang xem)
  • Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12. Tính chất của phép nhân
  • Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
  • Ôn tập chương II
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • Chương I. ĐOẠN THẮNG
  • Bài 1. Điểm, Đường thẳng
  • Bài 2. Ba điểm thẳng hàng
  • Bài 3. Đường thẳng đi qua hai điểm
  • Bài 5. Tia
  • Bài 6. Đoạn thẳng
  • Bài 7. Độ dài đoạn thẳng
  • Bài 8. Khi nào thì AM + MB = AM
  • Bài 9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
  • Bài 10. Trung điểm của đoạn thẳng
  • Ôn tập phần hình học

Từ khóa » Bài Tập Quy Tắc Chuyển Vế Lớp 8