Giải Bài Tập Vật Lý 10 Bài 11: Lực Hấp Dẫn. Định Luật Vạn Vật Hấp Dẫn

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Vật Lý 10Giải Bài Tập Vật Lý 10Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn Giải bài tập Vật lý 10 Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
  • Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn trang 1
  • Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn trang 2
§11. Lực HẤP DẪN - ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN KIẾN THỨC Cơ BẢN Lực hấp dẫn Mọi vật trong vũ trụ đều hút nhau với một lực. gọi là lực hấp dẫn. Khác voi lực đàn hổi và lực ma sát là lục tiếp xúc, lực hấp dẳn là lực tác dụng tù' xa, qua khoảng không gian giữa các vật. Định luật vạn vật hấp dẫn Định luật Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích hai khô'ĩ tượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. Hệ thúc Fhd=G^ậ- (11.1) F, Trong đó mi, m2 là khối lượng của hai chất điểm, r là khoảng cách giữa chúng, hệ số tỉ lệ G được gọi là hàng sô' hấp dẫn-. G = 6,67.10“" N.m2/kg2. Hệ thức (11.1) áp dụng được cho các vật thông thường trong hai trường hợp: Khoảng cách giữa hai . ■ ' ” . . . , . , vã! 1 V4I2 vật rât lớn so với kích , „ , _ „ . .. , , , _ _ Hình 11.3 thước GÚa chúng. , ' ■ . , , .. .. Lực hap dãn giữa hai vãi dóng chãi, co dang hĩnh can Các vật đổng chất và có dạng hình cấu. Khi ấy r là khoảng cách giữa hai tâm và lực hấp dẫn nầm trên đường nôi hai tâm và đặt váo hai tâm đó (Hình 11.3). Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn Trọng lực mà Trái Đất tác dụng lên một vật là lụ'c hấp dẫn giữa Trái Đất và vật đó. Trọng lực đặt vào một điểm dặc biệt của vật, gọi lá trọng tâm của vật. Độ lớn của trọng lực (tức trọng lượng). p = G (R + h)2 trong đó m là khối lượng của vật, h là độ cao của vật so với mặt dất, M vá R là khối lượng và bán kính của Trái Đất. Mặt khac, ta lai có: p = mg (11.2) (11.3) Suy ra: g Nếu vật ơ gắn mặt đất (h « R) thì: GM _ (R + h)2 GM R2" c. CẢU HỎI VÀ BÀI TẬP Phát biếu dịiĩh luật vạn vặt hấp dần vá viết hệ thức (’tia lực hàp dán. Nêu dinh nghĩa trọng tám cua vật. Tại sau gia tốc rưi tự du và trọng lượng cua vật cáng lèn can thi càng giám. Một vặt khôi lượng lkg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? A. IN -B. 2;5N- c. 5N D. 10N. Hai tàu thủy, mồi chiết có khối lượng 50000 tấn-ở cách nhau lkm. Lấy g = 10 m/s2. So sánh lực hấp dẫn giữa,chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. A. Lớn hơn. B. Bằng nhau. c. Nhỏ hơn. D. Chưa thế biết. Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách giữa Mặt Trăng và Trái Đất là R = 38.107m, khối lượng của Mặt Trăng m = 7,37.1022kg, khối lượng cùa Trái.Đất M =6,0.1024kg. Tính trọng lượng cùa một nhà du hành vũ trụ có khôi lượng 75kg khi người đó ở trên Trái Đâ’t (lấy g = 9,80 m/s2). trên- Mặt Trăng (lấy g„„ = 1,70 m/s2). trển Kim Tinh (lấy gki = 8,7 m/s2). D. LỜI GIẢI • Câu hỏi và. bài tập Trang 68 SGK Trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. GM 3. Từ công thức: (R + h)2 p = mg lớn thì g, p càng giảm. B. Tại mặt đất: h = 0 Tại độ cao h = 2R GMm - (R + h)2 => Po = mgo = => p = mg = ta thấy vật ở càng cao h càng GMm R2 GMm (2R)2 " GMm Rợ = = 2,5 (N) 4 Nhỏ hơn. Trọng lượng quả cân p = mg = 0,020.10 - 0,2 (N) Lực hấp dẫn giữa 2 tàu: * Gm? 6,67.10-n.(5.104)2 __ _ (N) = ^2 = —(W— = 1'6675'10 => Fhd < p 2,O4.1O2oN = 2,04.1020(N) Fh“" r2 ■ (38.10-7)2 7. a) pđ = mgđ = 75.9,80 = 735 (N) pmt = mgmt = 75.1,70 = 127,5 (N) pkt = mgkt = 75.8,7 = 652,5 (N) GMm _ G,67.10-n.6.1024.7,37.1ũ22

Các bài học tiếp theo

  • Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
  • Bài 13: Lực ma sát
  • Bài 14: Lực hướng tâm
  • Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang
  • Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
  • Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực
  • Bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
  • Bài 20: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế
  • Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
  • Bài 22: Ngẫu lực

Các bài học trước

  • Bài 10: Ba định luật Niu-tơn
  • Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
  • Bài 8: Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
  • Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
  • Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
  • Bài 5: Chuyển động tròn đều
  • Bài 4: Sự rơi tự do
  • Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • Bài 2: Chuyển động thẳng đều
  • Bài 1: Chuyển động cơ

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 10(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 10
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 10

Giải Bài Tập Vật Lý 10

  • PHẦN MỘT- CƠ HỌC
  • Chương I- Động học chất điểm
  • Bài 1: Chuyển động cơ
  • Bài 2: Chuyển động thẳng đều
  • Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • Bài 4: Sự rơi tự do
  • Bài 5: Chuyển động tròn đều
  • Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
  • Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
  • Bài 8: Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
  • Chương II- Động lực học chất điểm
  • Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
  • Bài 10: Ba định luật Niu-tơn
  • Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn(Đang xem)
  • Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
  • Bài 13: Lực ma sát
  • Bài 14: Lực hướng tâm
  • Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang
  • Chương III- Cân bằng và chuyển động của vật rắn
  • Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
  • Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực
  • Bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
  • Bài 20: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế
  • Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
  • Bài 22: Ngẫu lực
  • Chương IV- Các định luật bảo toàn
  • Bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
  • Bài 24: Công và công suất
  • Bài 25: Động năng
  • Bài 26: Thế năng
  • Bài 27: Cơ năng
  • PHẦN HAI- NHIỆT HỌC
  • Chương V- Chất khí
  • Bài 28: Cấu tạo chất khí. Thuyết động học phân tử chất khí
  • Bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
  • Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
  • Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
  • Chương VI- Cơ cở của nhiệt động lực học
  • Bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng
  • Bài 33: Các nguyên lý của nhiệt động lực học
  • Chương VII- Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể
  • Bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
  • Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
  • Bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn
  • Bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
  • Bài 38: Sự chuyển thể của các chất
  • Bài 39: Độ ẩm của không khí
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao

Từ khóa » Bài Tập Về Lực Hấp Dẫn Lớp 10