Giải Bài Tập Vật Lý 11 Bài 4: Công Của Lực điện

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Vật Lý 11Giải Bài Tập Vật Lý 11Bài 4: Công của lực điện Giải bài tập Vật lý 11 Bài 4: Công của lực điện
  • Bài 4: Công của lực điện trang 1
  • Bài 4: Công của lực điện trang 2
  • Bài 4: Công của lực điện trang 3
§4. CÔNG CỦA Lực ĐIỆN A/ KIẾN THỨC Cơ BẢN Công của lực điện: Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong điện trường đều từ M đến N là Amn = qEd, không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vị trí của điểm đầu M và điểm cuối N của đường đi. Thế năng của một diện tích điểm q tại điểm M và N trong điện trường lần lượt là: WM = AMCO = VM.q và WN = ANot = VN.q Công của lực điện bằng độ giảm thê năng của điện tích trong điện trường: Amn = WjỊ — Wn B/ CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC Cj. Hãy nêu sự tương tự giữa công cúa lực điện trong trường hợp này với công của trọng lực. C2. Cho một điện tích điềm Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Khi di chuyến một điện tích thứ q dọc theo cung MN của vòng tròn đó thì công cúa lực điện sẽ bàng bao nhiêu? C3. Thê năng của điện tích thứ q trong điện trường cứa điện tích die'm Q nêu ở C-2 sẽ thay đối thế nào khi q di chuyến dọc theo cung MN? t®- Hướng dẫn giải Cì c2, c3, Công của lực điện và công của trọng lực đều không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đường đi. Ta chia đoạn MN thành nhiều đoạn nhỏ AS], AS2... Công của lực điện trên mỗi đoạn nhỏ là A = F. AS = F.AS.cos90u = 0 N Vậy khi q chuyển dọc theo cung MN của vòng tròn thì công của lực điện = 0 . Khi q di chuyển dọc theo cung MN thì công của lực điện Amn = 0 Mà Amn = Wm — W(4 =p WM = WN Vậy thế năng không thay đổi. c/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SAU BÀI HỌC Viêt công thức tính còng cùa lực điện trong sự di chuyến của một điện tích trong một điện trường đều. Nêu đặc điếm của công của lực điện tác dụng lên điện tích thư q khi cho q di chuyển trong điện trường. Thế nàng của điện tích q trong một điện trường phụ thuộc vào q như thế nào? Cho một điện tích thứ q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đây là đúng, khi so sánh các công Amn và Axp của lực điện. A. Amn > A\p. B. Amn < Axp. c. Amn = Anp. D. Cổ ba trường hợp A, B, c đều có thế’ xảy ra. Một electron di chuyến đoạn đường lcm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng cùa lực điện, trong một điện trường đểu có cường độ điện trường 1000 v/m. Hói công của lực diện có giá trị nào sau đây? A. -1,6.10 16J c. -1.6.10 18J B. +1.6.10 16J D. +.l,6.10”J. Cho một điện tích di chuyến trong một điện trường dọc theo một đường cong kín, xuất phát từ điểm M rồi trở lại điểm M. Công của lực diện bằng bao nhiêu? Một electron được thả không vận tốc đầu ở sát bản ảm, trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẵng, tích điện trái dấu. Cường độ diện trường giữa hai bán là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là lcm. Tính động nàng của electron khi nó đến đập vào bản dương. Cho một điện tích dương Q đặt tại điểm o. Đặt một điện tích âm q tại một điếm M. Chứng minh rằng thế năng của q ớ M có giá trị âm. Hướng dẫn giải Công thức tính công của lực điện: A = q.E.d Với: d là hình chiếu của độ dời xuống đường sức điện: Công của lực điện tác dụng lên điện tích thử q khi q di chuyển trong điện trường có đặc điểm là không phụ thuộc hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuỗì đường đi trong điện trường. Thế năng của điện tích q trong một điện trường tỉ lệ thuận với q Wm = VM.q Lực điện tác dụng lên electron Gia tốc: F = |q|.E a _ F _ ỊqỊ-E m m Gọi V là vận tóc của electron khi đập vào bản dương l là khoảng cách giữa hai bản „ q| ,E Ta áp dụng công thức: V = 2aZ = 2. I m Động năng của electron khi đập vào bản dương W(1 = 4mv2 = ^m.2.^--Z = q.E.Z = l,6.10’18(J) 2 2 m Wm = Am,„ ©■ Q Vì Q và q trái dấu nên công để q di chuyển từ M đến 00 là số âm nên WM âm

Các bài học tiếp theo

  • Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế
  • Bài 6: Tụ điện
  • Bài 7: Dòng điện không đổi. Nguồn điện
  • Bài 8: Điện năng. Công suất điện
  • Bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch
  • Bài 10: Ghép các nguồn điện thành bộ
  • Bài 11: Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
  • Bài 12: Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
  • Bài 13: Dòng điện trong kim loại
  • Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân

Các bài học trước

  • Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
  • Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
  • Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lông

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 11(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 11
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 11

Giải Bài Tập Vật Lý 11

  • PHẦN MỘT- ĐIỆN HỌC, ĐIỆN TỪ HỌC
  • Chương I - ĐIỆN TÍCH, ĐIỆN TRƯỜNG
  • Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lông
  • Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
  • Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
  • Bài 4: Công của lực điện(Đang xem)
  • Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế
  • Bài 6: Tụ điện
  • Chương II - DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
  • Bài 7: Dòng điện không đổi. Nguồn điện
  • Bài 8: Điện năng. Công suất điện
  • Bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch
  • Bài 10: Ghép các nguồn điện thành bộ
  • Bài 11: Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
  • Bài 12: Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
  • Chương III - DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
  • Bài 13: Dòng điện trong kim loại
  • Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân
  • Bài 15: Dòng điện trong chất khí
  • Bài 16: Dòng điện trong chân không
  • Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
  • Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
  • Chương IV - TỪ TRƯỜNG
  • Bài 19: Từ trường
  • Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ
  • Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
  • Bài 22: Lực Lo-ren-xơ
  • Chương V - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ
  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng
  • Bài 25: Tự cảm
  • PHẦN HAI- QUANG HÌNH HỌC
  • Chương VI - KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
  • Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
  • Bài 27: Phản xạ toàn phần
  • Chương VII - MẮT, CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
  • Bài 28: Lăng kính
  • Bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
  • Bài 31: Mắt
  • Bài 32: Kính lúp
  • Bài 33: Kính hiển vi
  • Bài 34: Kính thiên văn
  • Bài 35: Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì

Từ khóa » Gọi Wm Là Thế Năng điện Tại M Q