Giải Bằng Cách Phân Tích Nhân Tử Sin(x)^2-cos(x)^2=0 | Mathway
Có thể bạn quan tâm
Nhập bài toán... Lượng giác Ví dụ Những bài toán phổ biến Lượng giác Giải bằng cách Phân Tích Nhân Tử sin(x)^2-cos(x)^2=0 Bước 1Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .Bước 2Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .Bước 3Đặt bằng và giải tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 3.1Đặt bằng với .Bước 3.2Giải để tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 3.2.1Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .Bước 3.2.2Quy đổi từ sang .Bước 3.2.3Triệt tiêu thừa số chung .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 3.2.3.1Triệt tiêu thừa số chung.Bước 3.2.3.2Viết lại biểu thức.Bước 3.2.4Tách các phân số.Bước 3.2.5Quy đổi từ sang .Bước 3.2.6Chia cho .Bước 3.2.7Nhân với .Bước 3.2.8Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.Bước 3.2.9Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.Bước 3.2.10Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 3.2.10.1Giá trị chính xác của là .Bước 3.2.11Hàm tang âm trong góc phần tư thứ hai và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.Bước 3.2.12Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 3.2.12.1Cộng vào .Bước 3.2.12.2Góc tìm được dương và có cùng cạnh cuối với .Bước 3.2.13Tìm chu kỳ của .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 3.2.13.1Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .Bước 3.2.13.2Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.Bước 3.2.13.3Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .Bước 3.2.13.4Chia cho .Bước 3.2.14Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 3.2.14.1Cộng vào để tìm góc dương.Bước 3.2.14.2Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .Bước 3.2.14.3Kết hợp các phân số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 3.2.14.3.1Kết hợp và .Bước 3.2.14.3.2Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.Bước 3.2.14.4Rút gọn tử số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 3.2.14.4.1Di chuyển sang phía bên trái của .Bước 3.2.14.4.2Trừ khỏi .Bước 3.2.14.5Liệt kê các góc mới.Bước 3.2.15Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 4Đặt bằng và giải tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.1Đặt bằng với .Bước 4.2Giải để tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.1Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .Bước 4.2.2Quy đổi từ sang .Bước 4.2.3Triệt tiêu thừa số chung .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.3.1Triệt tiêu thừa số chung.Bước 4.2.3.2Chia cho .Bước 4.2.4Tách các phân số.Bước 4.2.5Quy đổi từ sang .Bước 4.2.6Chia cho .Bước 4.2.7Nhân với .Bước 4.2.8Cộng cho cả hai vế của phương trình.Bước 4.2.9Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.Bước 4.2.10Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.10.1Giá trị chính xác của là .Bước 4.2.11Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.Bước 4.2.12Rút gọn .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.12.1Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .Bước 4.2.12.2Kết hợp các phân số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.12.2.1Kết hợp và .Bước 4.2.12.2.2Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.Bước 4.2.12.3Rút gọn tử số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.12.3.1Di chuyển sang phía bên trái của .Bước 4.2.12.3.2Cộng và .Bước 4.2.13Tìm chu kỳ của .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.13.1Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .Bước 4.2.13.2Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.Bước 4.2.13.3Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .Bước 4.2.13.4Chia cho .Bước 4.2.14Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 5Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng., cho mọi số nguyên Bước 6Hợp nhất các câu trả lời., cho mọi số nguyên
Vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu của bạn có ít nhất 8 ký tự và chứa mỗi ký tự sau:
- số
- chữ cái
- ký tự đặc biệt: @$#!%*?&
Từ khóa » Sin X Bình
-
Nhung Cong Thuc Luong Giac Co Ban - SlideShare
-
Các Công Thức Lượng Giác Cần Nhớ
-
Giải ? Sin(x)^2=0 | Mathway
-
X^2 Sin X - Wolfram|Alpha
-
How To Solve $\sin^2(x)+\sin2x+2\cos^2(x)=0 - Math Stack Exchange
-
Sin^2x Và Sinx^2 Khác Nhau ở đâu? - Toán Học Lớp 11
-
Prove That : Sinx - Sin3xsin^2x - Cos^2x = 2sin X - Toppr
-
Solve For X: Sin X + Sin 2x + Sin 3x = Cos X + Cos 2x + Cos 3x In ... - Toppr
-
Các Công Thức Lượng Giác Thường Gặp - Thư Viện Đề Thi
-
14. Sin X = 2: Imaginary Trigonometry - De Gruyter
-
Related Videos - Doubtnut
-
Sin(x)^2 - - MathWorks