Giải Bóng đá Hạng Nhất Quốc Gia Bỉ 1952–53 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tổng quan
  • 2 Bảng xếp hạng
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1952-53.

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn] Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1952–53 trên bản đồ BỉAnderlecht Union SG Daring ClubAnderlechtUnion SGDaring ClubAntwerpAntwerpBeerschotBeerschotBerchemBerchemBeringenBeringenCharleroiCharleroiOlympic CharleroiOlympic CharleroiGent K.R.C. GentGentK.R.C. GentRFC Liège StandardRFC LiègeStandardK.R.C. MechelenK.R.C. MechelenKV MechelenKV MechelenTilleurTilleur Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1952–53

Giải có sự tham gia của 16 đội, và R.F.C. de Liège giành chức vô địch.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 R.F.C. de Liège 30 18 6 6 65 36 42 +29
2 R.S.C. Anderlecht 30 19 3 8 77 43 41 +34
3 Beerschot 30 16 4 10 80 48 36 +32
4 K.R.C. Mechelen 30 14 6 10 52 47 34 +5
5 Standard Liège 30 12 9 9 59 53 33 +6
6 KV Mechelen 30 13 7 10 57 57 33 0
7 R.O.C. de Charleroi-Marchienne 30 11 8 11 40 45 30 -5
8 Royale Union Saint-Gilloise 30 12 6 12 47 48 30 -1
9 La Gantoise 30 12 5 13 52 55 29 -3
10 Tilleur FC 30 9 10 11 37 44 28 -7
11 K Berchem Sport 30 11 6 13 51 53 28 -2
12 Royal Antwerp FC 30 10 7 13 47 57 27 -10
13 Daring Club 30 8 9 13 40 43 25 -3
14 R. Charleroi S.C. 30 10 4 16 48 78 24 -30
15 RC de Gand 30 10 1 19 34 52 21 -18 Xuống hạng Division II.
16 Beringen FC 30 5 9 16 39 66 19 -27

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Giải bóng đá hạng nhất A quốc gia Bỉ
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
  • 1895–96
  • 1896–97
  • 1897–98
  • 1898–99
  • 1899–1900
  • 1900–01
  • 1901–02
  • 1902–03
  • 1903–04
Hạng Nhất (1904–1926)
  • 1904–05
  • 1905–06
  • 1906–07
  • 1907–08
  • 1908–09
  • 1909–10
  • 1910–11
  • 1911–12
  • 1912–13
  • 1913–14
  • 1914–19
  • 1919–20
  • 1920–21
  • 1921–22
  • 1922–23
  • 1923–24
  • 1924–25
  • 1925–26
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
  • 1926–27
  • 1927–28
  • 1928–29
  • 1929–30
  • 1930–31
  • 1931–32
  • 1932–33
  • 1933–34
  • 1934–35
  • 1935–36
  • 1936–37
  • 1937–38
  • 1938–39
  • 1939–41
  • 1941–42
  • 1942–43
  • 1943–44
  • 1944–45
  • 1945–46
  • 1946–47
  • 1947–48
  • 1948–49
  • 1949–50
  • 1950–51
  • 1951–52
Hạng Nhất (1952–1993)
  • 1952–53
  • 1953–54
  • 1954–55
  • 1955–56
  • 1956–57
  • 1957–58
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
  • Anderlecht
  • Antwerp
  • Charleroi
  • Club Brugge
  • Eupen
  • Excel Mouscron
  • Genk
  • Gent
  • Kortrijk
  • Lokeren
  • Mechelen
  • Oostende
  • Sint-Truiden
  • Standard Liège
  • Waasland-Beveren
  • Zulte Waregem
Hoạt động
  • Berchem
  • Cercle Brugge
  • Crossing Schaerbeek
  • Dender EH
  • Diest
  • Eendracht Aalst
  • Léopold Club Bruxelles
  • RFC Liège
  • Lierse
  • OH Leuven
  • Olympic Charleroi
  • Patro Eisden
  • Racing Bruxelles
  • Racing Gand
  • Racing Jet Bruxelles
  • Racing Mechelen
  • Roeselare
  • Tienen
  • RUS Tournai
  • Tubantia
  • Tubize
  • Turnhout
  • Union SG
  • Westerlo
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng
  • Đội bóng
  • Đội vô địch
  • Chiếc giày vàng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1952–53

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1952–53&oldid=36791670” Thể loại:
  • Mùa giải Giải bóng đá hạng nhất A quốc gia Bỉ
  • Bóng đá Bỉ 1952–53
  • Giải bóng đá châu Âu 1952–53

Từ khóa » Thống Kê Bỉ