Giải BT Trắc Nghiệm 17,18,19,20,21,22 Trang 35, 36 SBT Sinh Học 7

Câu 17

Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở

A. hạch não.

B. vòng thần kinh hầu

C. hạch dưới hầu

D. hạch vùng đuôi.

Phương pháp

Xem lý thuyết Giun đất

Lời giải:

Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở vòng thần kinh hầu.

Chọn B

Câu 18

Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức

A. tự thụ tinh

B. thụ tinh ngoài. 

C. thụ tinh chéo.

D. cả A, B và C.

Phương pháp

Xem lý thuyết Giun đất

Lời giải:

Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức thụ tinh chéo.   

Chọn C

Câu 19

Đặc điểm nào giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun dẹp?

1. Có lông bơi phủ toàn cơ thể.       

2. Có giác bám.

3. Cơ thể có đối xứng 2 bên.

4. Cơ thể dẹp theo chiều lưng - bụng.

5. Ruột túi chưa có hậu môn.

Tổ hợp đúng là :

A. 1,2,3.                            B. 1,4,5. 

C. 3, 4, 5.                          D. 2, 3, 5.

Phương pháp

Khác với Ruột khoang, Giun dẹp có đối xứng 2 bên và cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng

Lời giải:

Đặc điểm nào giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun dẹp

Cơ thể có đối xứng 2 bên.

+ Cơ thể dẹp theo chiều lưng - bụng.

+ Ruột túi chưa có hậu môn.

Chọn C

Câu 20

Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun tròn ?

1. Thân hình trụ dẹp chiều lưng - bụng.

2. Thân hình trụ thuôn 2 đầu, có tiết diện ngang tròn.

3. Có khoang cơ thể chính thức.

4. Có khoang cơ thể chưa chính thức.

5. Ống tiêu hoá có ruột sau và hậu môn.

6. Phần lớn sống kí sinh.

7. Tất cả đều sống kí sinh.

Tổ hợp đúng là :

A. 1,2,4,5.                         B. 2, 4, 5, 6. 

C. 3, 5, 6, 7.                      D. 1,4, 6,7.

Phương pháp

Giun tròn khác Giun dẹp ở chỗ: tiết diện ngang cơ thể tròn, bắt đầu có khoang cơ thể chính thức và ống tiêu hóa phân hóa

Lời giải:

Đặc điểm giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun tròn là: 2, 4, 5, 6. 

Chọn B

Câu 21

Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun đốt ?

1. Cơ thể không phân đốt.

2. Cơ thể phân đốt.

3. Có khoang cơ thể giống như giun tròn.

4. Có khoang cơ thể chính thức (có thể xoang)

5. Di chuyển bằng chi bên, tơ và hệ cơ thành cơ thể

6. Di chuyển bằng lông bơi hay bằng co duỗi thành cơ thể.

7. Có hệ tuần hoàn, hô hấp bằng mang hay qua da.

Tổ hợp đúng là:

A. 2,4,5,7.                         B. 1,3, 5, 6.

C. 3,4,6, 7.                        D. 2, 3,6, 7.

Phương pháp

Giun đốt phân biệt với Giun tròn ở: cơ thể phân đốt, mỗi đốt đều có đôi chân bên, có khoang cơ thể chính thức

Lời giải:

Đặc điểm giúp nhận biết động vật thuộc ngành Giun đốt là: 2,4,5,7. 

Chọn A

Câu 22

Chọn từ, cụm từ cho sẵn đê điền vào chỗ trông trong câu sau cho phù hợp:

"Giun (1)........... đất làm cho đất (2)........... có chỗ giun đào sâu tới 8m. Ban đêm, giun chui lên mặt đất, thải phân lên đó góp phần (3)........... đất, rồi kéo lá cây rụng xuống đất tiêu hoá, để thải ra (4).............. làm màu mỡ cho đất. Cứ như thế, giun đất góp phần (5)........... nên đất trồng trọt."

A. mùn                        B. thoáng

C. hình thành              D. xới

E. Đào

Phương pháp

Xem lý thuyết Giun đất

Lời giải:

1

2

3

4

5

E

B

D

A

Từ khóa » Bt Giun đất