Giải Cánh Diều VBT Toán 2 Tập 1 Bài 20: Luyện Tập Trang 32

Câu 1. Tính nhẩm:

8 + 3 = ... 5 + 7 = ... 3 + 9 = ...

11 - 8 = ... 12 - 5 = ... 12 - 3 = ...

11 - 3 = ... 12 - 7 = ... 12 - 9 = ...

Hướng dẫn giải:

8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 3 + 9 = 12

11 - 8 = 3 12 - 5 = 7 12 - 3 = 9

11 - 3 = 8 12 - 7 = 5 12 - 9 = 3

Câu 2. Số?

Hướng dẫn giải:

Câu 3. a) Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp

b) Tính:

11 - 3 - 1 = ... 17 - 2 - 6 = ...

15 - 4 - 2 = ... 14 - 7 - 5 = ...

Hướng dẫn giải:

a)

16 - 8 = 8 14 - 7 = 7 18 - 9 = 9 15 - 8 = 7

15 - 9 = 6 11 - 5 = 6 17 - 8 = 9 13 - 5 = 8

Học sinh nối kết quả tương ứng

b) 11 - 3 - 1 = 7 17 - 2 - 6 = 9

15 - 4 - 2 = 7 14 - 7 - 5 = 2

Câu 4. Chọn số trừ trong các số đã cho và tính hiệu (theo mẫu):

11 - 4 = 7 ........................... 12 - 6 = 6 .......................

11 - ... = 7 ........................... 12 - ... = 6 .......................

............... ........................... ............... .......................

............... ........................... ............... .......................

............... ...............

Hướng dẫn giải:

11 - 7 = 4 11 - 5 = 6 11 - 8 = 3

11 - 1 = 10 11 - 3 = 8 11 - 2 = 9 11 - 9 = 2

12 - 7 = 5 12 - 5 = 7 12 - 8 = 4

12 - 1 = 11 12 - 3 = 9 12 - 2 = 10 12 - 9 = 3

Câu 5. Bác Sứa có 15 giỏ phong lan, bác đã bán đi 7 giỏ. Hỏi Bác Sứa còn lại bao nhiêu giỏ phong lan?

Phép tính: .... .... .... = ....

Trả lời: Bác Súa còn lại .... giỏ phong lan

Hướng dẫn giải:

Phép tính: 15 - 7 = 8

Trả lời: Bác Súa còn lại 8 giỏ phong lan

Từ khóa » Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Trang 32