Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2 Tuần 32

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 2Tiếng Việt Lớp 2Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2Tuần 32 Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 Tuần 32
  • Tuần 32 trang 1
  • Tuần 32 trang 2
  • Tuần 32 trang 3
CHĨNH TẢ (1) Điển vào chỗ trống : / hoặc n Bác lái đò Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông. V hoặc d Đi đâu mà vội mà vàng Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây Thong thả như chúng em đây Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng. (2)Tìm các từ : Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc /, có nghĩa như sau : Vật dùng để nấu cơm : nồi Đi qua chỗ có nước : lội Sai sót, khuyết điểm : lỗi Chứa tiếng bắt đầu bằng V hoặc d, có nghĩa như sau : Ngược với buồn : vui Mềm nhưng bền, khó làm đứt: dai Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai LUYỆN TỪ VÀ CÂU Viết vào chỗ trống các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa). đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài : M : nóng / lạnh. đẹp / xấu , dài / ngắn , cao / thấp lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen : lên / xuống , yêu / ghét, khen / chê trời, trên, đất, ngày, dưới, đêm : trời / đất, trên / dưới, ngày / đêm Chọn dấu chẩm hoặc dấu phẩy điền vào mỗi I I trong đoạn sau : Chủ tịch Hồ Chí Minh nói : Đổng bào Kinh hay Tày [77 Mường hay Dao [77 Gia-rai hay Ê-đê [77 Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam [77 đều là anh em ruột thịt [~7~| Chúng ta sống chết có nhau [77 sướng khổ cùng nhau [77 no đói giúp nhau. CHÍNH TẢ (1) Điền vào chỗ trống : / hoặc n Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. Nhiễu điều phủ lấy giá gương, Người trong một nước phải thương nhau cùng. it hoặc ich Vườn nhà em trổng toàn mít. Mùa trái chín, mít lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chị em tíu tít ra vườn. Ngồi ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây thật là thích. (Z)Tìm các từ ngữ chứa tiếng : Chỉ khác nhau ở âm đầu I hoặc n : M : bơi lặn - nặn tượng, chiếc lá - cái ná, lớp học - nơm nớp, lương bổng - nương rẫy, lắc đầu - nắc nẻ,... Chỉ khác nhau ở vần /7 hoặc ich : M : thịt gà - thình thịch, hít thở - (cười) hĩnh hích, xúm xít - dây xích, đen nghịt - nghịch phá ,... TẬP LÀM VĂN Viết lời đáp của em trong các trường hợp sau : Em muốn mượn bạn quyển truyện. Bạn bảo : “Truyện này tớ cũng đi mượn.” Em đáp : Thế thì thôi vậy. Cảm ơn bạn. Em nhờ bố làm giúp em bài tập vẽ. Bố bảo : “Con cần tự làm bài chứ !” Em đáp : Vâng ạ I Con sẽ tự làm ngay. Em xin đi chợ cùng mẹ. Mẹ bảo : “Con ở nhà học bài đi !” Em đáp : Dạ. Con ở nhà đây ạ. Viết lại 2 - 3 câu trong một trang sổ liên lạc của em. (Các em tự ghi.)

Các bài học tiếp theo

  • Tuần 33
  • Tuần 34
  • Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II

Các bài học trước

  • Tuần 31
  • Tuần 30
  • Tuần 29
  • Tuần 28
  • Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
  • Tuần 26
  • Tuần 25
  • Tuần 24
  • Tuần 23
  • Tuần 22

Tham Khảo Thêm

  • Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1
  • Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2(Đang xem)
  • SGK Tiếng Việt 2 - Tập 1
  • SGK Tiếng Việt 2 - Tập 2
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tập 2

Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2

  • Tuần 19
  • Tuần 20
  • Tuần 21
  • Tuần 22
  • Tuần 23
  • Tuần 24
  • Tuần 25
  • Tuần 26
  • Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
  • Tuần 28
  • Tuần 29
  • Tuần 30
  • Tuần 31
  • Tuần 32(Đang xem)
  • Tuần 33
  • Tuần 34
  • Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II

Từ khóa » Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1 Trang 32