GIAI CẤP VÔ SẢN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " GIAI CẤP VÔ SẢN " in English? NounAdjectivegiai cấp vô sảnproletariatgiai cấp vô sảnvô sảnproletarianvô sảngiai cấp vô sảnthe prolesnơi dân đendân đengiai cấp vô sản

Examples of using Giai cấp vô sản in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giai cấp vô sản ở đâu trong câu chuyện của ông?”.Where is the proletariat in your story?”.Ý kiến hợp lý cho phép có một ngày lễ của giai cấp vô sản khi đã đạt được làm việc một ngày tám tiếng được bắt nguồn ở nước Úc.The fortunate idea to use the celebration of a proletarian day of rest as a means of obtaining the 8-hour day first originated in Australia.Trong mắt Orwell giai cấp vô sản không chỉ là một lực lượng, mà còn là một sức mạnh tự nhiên có khả năng nhấn chìm đảng bằng phẩm tính nhân đạo của chính nó.In Orwell's eyes, the proles constitute not just a force, but a natural force, capable of overwhelming the Party by virtue of their own humanity.Mà cuối cùng, vấn đề lớn của thế kỷ XIX, vấn đề xóa bỏ giai cấp vô sản, mới được đưa ra, một cách hoàn toàn đầy đủ.That the great problem of the nineteenth century, the abolition of the proletariat, is at last brought forward fairly and in its proper light.Như thế có nghĩalà nhiệm vụ đấu tranh của giai cấp vô sản chưa phải là kết thúc sau khi đã lật đổ Nga hoàng, đuổi cổ bọn địa chủ và bọn tư bản;Hence the task of the proletarian struggle is not quite completed after we have overthrown the tsar and driven out the landowners and capitalists;Combinations with other parts of speechUsage with adjectivessản phẩm rất tốt cộng sản cũ sản phẩm thô Usage with verbsdây chuyền sản xuất quá trình sản xuất công ty sản xuất chi phí sản xuất quy trình sản xuất nhà máy sản xuất mua sản phẩm cơ sở sản xuất bán sản phẩm năng lực sản xuất MoreUsage with nounssản phẩm tài sảnbất động sảnsản lượng di sảnđảng cộng sảntên sản phẩm hải sảnthủy sảnkhoáng sảnMoreTrong xã hội mà Orwell mô tả, mọi công dân đều được giám sát liên tục của các tổ chức, chủ yếu là do máy truyền hình(ngoại trừ giai cấp vô sản).In the society that Orwell describes, every citizen is under constant surveillance by the authorities,mainly by telescreens(except for the Proles).Nó quy định rằng“ văn học nghệ thuật phảiphục vụ chính trị” và“ văn học nghệ thuật của giai cấp vô sản… là“ các bánh xe và ốc vít” của cỗ máy cách mạng”.It stipulated that“the literary arts shouldserve politics” and“the literary arts of the proletariat class… are the‘gears and screws' of the revolution machine.”.Trong giai đoạn cánh tả sau đó của ông, Mao đã phát động Chiến dịch Đại nhảy vọt, Phong trào Giáo dục Chủ nghĩa Xã hội, vàcuối cùng là Đại Cách mạng Văn hóa giai cấp vô sản.In his subsequent leftist phase, Mao conceived of the Great Leap Forward, the Socialist Education Movement, and, finally,the Great Proletarian Cultural Revolution.Trong hết thảy những cuộc đấu tranh ấy, giai cấp tư sản tự thấy mình buộc phải kêu gọi giai cấp vô sản, yêu cầu họ giúp sức, và do đó, lôi cuốn họ vào phong trào chính trị.In all these battles, it sees itself compelled to appeal to the proletariat, to ask for help, and thus to drag it into the political arena.Vì vậy, ý kiến về buổi lễ dành cho người vô sản đã nhanh chóng được thông qua, và từ Úc, nó bắt đầu lan ra khắp các quốc gia,cho đến khi chinh phục giai cấp vô sản trên toàn thế giới.Thus, the idea of a proletarian celebration was quickly accepted and, from Australia, began to spread to other countries until finally it had conquered the whole proletarian world.Khi bị phê phán vì những tiên đoán mù mờ này( ví dụ như,sẽ có một“ nền độc tài của giai cấp vô sản”), ông đã nhạo báng rằng ông không muốn viết ra công thức“ cho những cửa hàng ăn trong tương lai”.When criticised for his rathervague predictions(that there would be a“dictatorship of the proletariat,” for example), he scoffed that he did not wish to write recipes“for the cook-shops of the future.”.ĐCSTQ tuyên truyền chủ nghĩa duy vật lịch sử, tuyên bố rằng chủ nghĩa cộng sản là một thiên đường nhân gian,con đường tới đó được lãnh đạo bởi giai cấp vô sản tiên phong, hoặc là Đảng Cộng Sản..The CCP promotes historical materialism, claiming that Communism is an earthly paradise,the path to which is led by the pioneer proletarians, or the Communist Party.Những gì chúng ta phải làm là ở tất cả các quốc gia trên thế giới, ngoài bản thân chúng ta,chỉ có quần chúng của giai cấp vô sản, một vài triệu phú cống hiến cho lợi ích của chúng ta, là cảnh sát và quân đội.What we have to get at is that there should be in all States of the world, beside ourselves,only the masses of the proletariat, a few millionaires devoted to our interests, police and soldiers.Bây giờ, chúng ta nói đến cái tiếng vang lớn mà cuộc chiến đấu tháng Sáu ở Pháp đã dội vào nước Đức,đến cái sự biến cũng có tính quyết định đối với nước Đức giống như cuộc chiến đấu của giai cấp vô sản Pa- ri đối với nước Pháp;We now come to the great counter-stroke in Germany, of the French battle of June,to that event which was as decisive for Germany as the proletarian struggle of Paris had been for France;Khi bị chỉ trích vì những dự đoán khá mơ hồ của ông( ví dụ như chắc hẳn sẽ cómột“ chế độ độc tài của giai cấp vô sản”), ông đã chế giễu rằng ông không muốn viết các công thức nấu ăn“ cho các cửa hàng ẩm thực trong tương lai”.When criticised for his rathervague predictions(that there would be a“dictatorship of the proletariat,” for example), he scoffed that he did not wish to write recipes“for the cook-shops of the future.”.Giai cấp vô sản đã dừng lại nửa chừng; thay vì tiếp tục‘ chiếm đoạt của những kẻ chiếm đoạt,' họ đã cho phép mình đi chệch hướng bởi những mơ ước về một sự công bằng tuyệt đối trong một đất nước thống nhất bởi một mục tiêu quốc gia;The proletariat stopped half-way: instead of proceeding to'expropriate the expropriators,' it allowed itself to be diverted by dreams of instituting supreme justice in a country united by a national purpose;Putin nói rằng chính phủ của Lenin đã ngây thơ vẽ ra ranh giới giữa các phần của LiênXô, đặt Donbass dưới quyền tài phán của Ukraine nhằm tăng tỉ lệ giai cấp vô sản trong một bước đi mà Putin gọi là“ điên rồ”.He said Lenin's government had whimsically drawn borders between parts of the USSR,placing Donbass under the Ukrainian jurisdiction in order to increase the percentage of proletariat in a move Putin called“delirious”.Marx gọi điều này là sự tiến bộ của giai cấp vô sản từ việc trở thành một giai cấp" trong chính nó", một vị trí trong cấu trúc xã hội, trở thành một giai cấp" vì chính nó", một lực lượng tích cực và có ý thức mà có thể thay đổi thế giới.Marx referred to this as the progress of the proletariat from being a class"in itself", a position in the social structure, to being one"for itself", an active and conscious force that could change the world.Đây là thời điểm mà hầu hết các trí thức trẻ đông Âu say sưa ôm lấy tất cả mọi thứ liên quan đến hệ thống kinh tế,thậm chí ngay cả khi quần chúng giai cấp vô sản của các quốc gia này vẫn còn hoài nghi sâu sắc đối với chế độ.This was a time when most young eastern European intellectuals were avidly embracing everything associated with that particular economic system,even as the proletarian masses of their countries remained deeply suspicious.Trong khi các bang khác ở Đức giai cấp tư sản nhỏ lãnh đạo cuộc cách mạng năm 1848,ở Rheinland giai cấp vô sản đã khẳng định một cách công khai rằng họ đủ sức chống lại giai cấp tư sản vào đầu những năm 1840.[ 60][ 61].While in other German states the liberal petty bourgeoisie led the uprisings of 1848,in the Rhineland the proletariat was asserting its interests openly against the bourgeoisie as early as 1840.[60][61].Với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản các nước tiên tiến, các nước lạc hậu có thể tiến tới chế độ Xô viết và qua những giai đoạn phát triển nhất định, tiến tới chủ nghĩa cộng sản, không trải qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa”( 2).With the aid of the proletariat of the advanced countries, the backward countries can pass over to the Soviet system and, through definite stages of development, to communism, without going through the capitalist stage….Nhưng không phải người nông dân quy mô nhỏ, mà phần nhiều là tầng lớp lao động ngườiTrung Quốc( và Ấn Độ) đã tạo thành giai cấp vô sản công nghiệp mới nổi, trong các nhà máy cũng như đồn điền cao su, mỏ thiếc và lao động được trả lương như làm việc tại bến tàu.But rather than small-scale farmers, more of the Chinese(and Indian)working class constituted an emerging industrial proletariat, in factories as well as rubber plantations, tin mines, and paid labor such as dock-work.Nhưng đồng thời họ thấy rằng sự phát triển của giai cấp vô sản trong hầu khắp tất cả các nước văn minh đều bị đàn áp bằng bạo lực, và đàn áp như vậy, tức là kẻ thù của những người cộng sản đã gắng hết sức làm việc cho cách mạng.But they also see that the development of the proletariat in nearly all civilized countries has been violently suppressed, and that in this way the opponents of communism have been working toward a revolution with all their strength.Đảng của người cộng sản sẽ không đối địch với những đảng phái giai cấp công nhân khác, nhưng không giống họ, nó sẽ bày tỏ ý chí- chung( tiếng Anh: general will)[ 3]và bảo vệ những lợi ích chung của toàn thể giai cấp vô sản thế giới, độc lập của tất cả các dân tộc.The communists' party will not oppose other working-class parties, but unlike them, it will express the general will anddefend the common interests of the world's proletariat as a whole, independent of all nationalities.Chỉ cần tiến hành một cuộc tấn công triệtđể đầu tiên vào chế độ tư hữu, là giai cấp vô sản sẽ ngày càng phải đi xa hơn nữa, ngày càng tập trung trong tay nhà nước toàn bộ tư bản, toàn bộ nông nghiệp, toàn bộ công nghiệp, toàn bộ vận tải và toàn bộ sự trao đổi.Once the first radical attack uponprivate property has been launched, the proletariat will find itself forced to go ever further, to concentrate increasingly in the hands of the state all capital, all agriculture, all industry, all transport, all commerce.Điều chúng tôi muốn là ngành công nghiệp sẽ rút khỏi đất cả lao động và vốn, và bằng cách chuyển giao đầu cơ vào tay chúng tôi tất cả tiền của thế giới,và do đó ném tất cả các goyim vào hàng ngũ giai cấp vô sản.What we want is that industry should drain off from the land both labor and capital and by means of speculation transfer into our hands all the money of the world,and thereby throw all the GOYIM into the ranks of the proletariat.Tất nhiên, người ta có thể hoài cổ về những khía cạnh tích cực của quá khứ Xô Viết- thế nhưng tất cả các hình thức độc tài,kể cả‘ chế độ độc tài của giai cấp vô sản', đều không tương thích với những giáo huấn của Giáo hội”, Khroul- một giáo sư Công giáo, phát biểu với NCR.Of course, one can be nostalgic about positive aspects of the Soviet past- but all forms of dictatorship,including the'dictatorship of the proletariat,' are incompatible with church teaching," Khroul, the Catholic professor, told NCR.Được cho là có ảnh hưởng nhất trong lịch sử, cuốn sách chính trị nhỏ này tuyên bố rằng“ lịch sử của mọi xã hội tồn tại từ trước đến nay là lịch sử của đấu tranh giai cấp,” vàchiến thắng tất yếu của giai cấp vô sản, hay tầng lớp lao động, sẽ vĩnh viễn đặt dấu chấm hết cho xã hội giai cấp..The political pamphlet proclaimed that“the history of all hitherto existing society is the history of class struggles,” andthat the inevitable victory of the proletariat, or working class, would put an end to class society forever.Ngày 12 tháng Sáu, Quốc hội lập pháp bác bỏ bản cáo trạng ấy cũng như Quốc hội lập hiến đãbác bản cáo trạng ngày 11 tháng Năm, nhưng lần này, giai cấp vô sản đẩy phái Núi xuống đường, thực ra không phải là để chiến đấu trên đường phố, mà chỉ là để đi diễu hành ngoài đường phố.On June 12 the Legislative Assembly rejected the bill of impeachment, just as the ConstituentAssembly had rejected it on May 11, but the proletariat this time drove the Montagne onto the streets- not to a street battle, however, but only to a street procession.Display more examples Results: 29, Time: 0.0215

Word-for-word translation

giaiverbgiaigiainounperiodstagephaseclasscấpnounlevelgradesupplyclasscấpadjectiveacuteadjectiveinfinitecountlessnounloadswealthadverbverysảnnounsảnpropertyestateoutputsảnverbproduce giai cấp tư sảngiai cấp xã hội

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English giai cấp vô sản Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Giai Cấp Vô Sản Tiếng Anh Là Gì