Giải Hệ Phương Trình Tuyến Tính - Matrix Calculator

Tính toán ma trậnGiải hệ phương trình tuyến tínhTính định thứcTính giá trị riêng và vecto riêngWikipedia: Ma trận Giải hệ phương trình tuyến tính

Nhập hệ số của hệ phương trình vào các trường đầu vào. Bỏ trống cho các ô hệ số bằng 0. Để nhập phân số dùng /: 1/3.

Hệ phương trình: Giải bằng phép khử Gauss Giải quyết bằng cách loại bỏ Gauss Jordan Giải bằng định lí Cramer Giải bằng cách sử dụng ma trận nghịch đảo Phương pháp Montante (thuật toán Bareiss) Giải bằng phương pháp bình phương tối thiểu tuyến tính Tìm số nghiệm của hệ Giải Hiển thị số thập phân ↶Xóa
  • Cách nhập hệ phương trình: 2x-2y+z=-3 x+3y-2z=1 3x-y-z=2

Giải các hệ phương trình tuyến tính bằng Phép khử Gauss, Ma trận nghịch đảo, hay định lí Cramer. Ngoài ra bạn có thể tính số nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính bằng cách sử dụng định lý Rouche Capelli.

  • Để các ô trống để nhập các ma trận không vuông.
  • Bạn có thể sử dụng phân số thập phân (hữu hạn và vô hạn tuần hoàn): 1/3, 3.14, -1.3(56), or 1.2e-4; hoặc các biểu thức số học: 2/3+3*(10-4), (1+x)/y^2, 2^0.5 (=2), 2^(1/3), 2^n, sin(phi), cos(3.142rad), a_1, or (root of x^5-x-1 near 1.2).
    • phân số thập phân (hữu hạn và tuần hoàn): 1/3, 3.14, -1.3(56), or 1.2e-4
    • biểu thức toán học: 2/3+3*(10-4), (1+x)/y^2, 2^0.5 (=2), 2^(1/3), 2^n, sin(phi), cos(3.142rad), a_1, or (root of x^5-x-1 near 1.2)
    • hằng số ma trận: {{1,3},{4,5}}
    • toán tử: +, -, *, /, \, !, ^, ^{*}, ,, ;, ≠, =, ⩾, ⩽, >, and

Từ khóa » định Luật Cramer