Giải Hóa 8 - Bài 20: Tỉ Khối Của Chất Khí

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Bài Tập Hóa 8Giải Hóa 8Bài 20: Tỉ khối của chất khí Giải Hóa 8 - Bài 20: Tỉ khối của chất khí
  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí trang 1
  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí trang 2
  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí trang 3
nhẹ hơn khí B là dA/ lần. - Chú ý: Tỉ khối hơi của khí A đốì với khí B, sẽ cho biết khí A nặng hoặc M. - Tỉ khô'i hơi của khí A đốì với không khí là: cỈA/kk = Trong đó d-A/kk: tỉ khối của khí A đối với không khí, MA: khối lượng mol của khí A. Chú ý: Tỉ khôi hơi của khí A đổì với không khí sẽ cho biết khí A nặng hoặc nhẹ hơn không khí là dA/ lần. - Khôi lượng riêng của chát khí là khối lượng của một lít khí đó ở đktc. Khối lượng riêng của chất khí được kí hiệu là D, đơn vị đo là g/ỉ. Công thức: DA = MA - DA X 22,4. 22,4 GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Câu 1. Có những khí sau: N2, 02, Cl2, co, so2. Hãy cho biết: Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần? Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần? Bài giải MNỉ = 2 X 14 = 28 (gam); MŨ2 = 2 X 16 = 32 (gam); MC!2 = 2 X 35,5 = 71 (gam) Mco = 12 + 16 = 28 (gam); MSQ2 = 32 + 2 X 16 = 64 (gam); Mjj2 = 2 (gam). 28 dNo/H = ~ = 14 lần, khí N2 nặng hơn khí hiđro 14 lần. 22 2 32 d0 /H = ^ = 16 lần, khí 02 nặng hơn khí hiđro 16 lần. 2 dci /H = --A = 35,5 lân, khí Cl2 nặng hơn khí hiđro 35,5 lân. 2 28 dC0/H = ^- = 14 lần, khí co nặng hơn khí hiđro 14 lần. 2 dso2/H2 = 9 = 32 lần, khí so2 nặng hơn khí hiđro 32 lần. đbipkk - ~~ ~ 0,97 lần, khí N2 nhẹ hơn không khí 0,97 lần. 29 32 doụkk = ~i ~ 1,1 lần, khí 02 nặng hơn không khí 1,1 lần. . ” 29 d(.| /kk - àr ~ 2,45 lân, khí Cl-2 nặng hơn không khí 2,45 lân. 29 28 dco/kk = ~ 0,97 lần, khí co nhẹ hơn không khí 0,97 lần. dso,/kk » 2,21 lần, khí so2 nặng hơn không khí 2,21 lần. Câu 2. Hãy tìm khối lượng mol của những khí: Có tỉ khôi đôi với khí oxi là: 1,375; 0,0625 Có tỉ khôi đôi với không khí là: 2,207; 1,172. Bài giải dA/Oa = 1,375 -> Ma = dA/02 .Mq2 = 1,375 X 32 = 44 (gam). dB/02 = 0,0625 -à M0 = dB/Ũ2. MŨ2 = 0,0625 X 32 = 2 (gam). dA/kk = 2,207 -> Ma = dA/kk .29 = 2,207 X 29 = 64 (gam). dB/kk = 1,172 -> Mb = dB/kk .29 = 1,172 X 29 = 34 (gam). Câu 3. Có thể thu những khí nào vào bình (từ những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm): khí hiđro H2, khí clo Cl2, khí cacbon đioxit co2, khí metan CH4 bằng cách: a) Đặt đứng bình? Giải thích việc làm này. b) Đặt ngược bình? Bài giải MHs = 2 (gam); MCj2 = 2 X 35,5 = 71 (gam); MCŨ2 = 12 + (2 X 16) = 44 (gam); MCHj - 12 + (4 X 1) - 16 (gam). Đặt đứng bình thì thu được khí hiđro Cl2 và khí metan co2 vì những khí này nặng hơn không khí. Đặt ngược bình thì thu được khí clo H2 và khí cacbon đioxit CH4 vì những khí này nhẹ hơn không khí.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 21: Tính theo công thức hóa học
  • Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Bài 23: Bài luyện tập 4
  • Bài 24: Tính chất của oxi
  • Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
  • Bài 26: Oxit
  • Bài 27: Điều chế oxi - Phản ứng phân hủy
  • Bài 28: Không khí - Sự cháy
  • Bài 29: Bài luyện tập 5
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro

Các bài học trước

  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và chất lượng
  • Bài 18: Mol
  • Bài 17: Bài luyện tập 3
  • Bài 16: Phương trình hóa học
  • Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Bài 11: Bài luyện tập 2
  • Bài 10: Hóa trị
  • Bài 9: Công thức hóa học

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 8
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 8
  • Giải Hóa 8(Đang xem)
  • Giải Hóa Học 8

Giải Hóa 8

  • CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
  • Bài 1: Mở đầu môn Hóa học
  • Bài 2: Chất
  • Bài 4: Nguyên tử
  • Bài 5: Nguyên tố hóa học
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
  • Bài 8: Bài luyện tập 1
  • Bài 9: Công thức hóa học
  • Bài 10: Hóa trị
  • Bài 11: Bài luyện tập 2
  • CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
  • Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Bài 16: Phương trình hóa học
  • Bài 17: Bài luyện tập 3
  • CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
  • Bài 18: Mol
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và chất lượng
  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí(Đang xem)
  • Bài 21: Tính theo công thức hóa học
  • Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Bài 23: Bài luyện tập 4
  • CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ
  • Bài 24: Tính chất của oxi
  • Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
  • Bài 26: Oxit
  • Bài 27: Điều chế oxi - Phản ứng phân hủy
  • Bài 28: Không khí - Sự cháy
  • Bài 29: Bài luyện tập 5
  • CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
  • Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
  • Bài 34: Bài luyện tập 6
  • Bài 36: Nước
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
  • Bài 38: Bài luyện tập 7
  • CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
  • Bài 40: Dung dịch
  • Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
  • Bài 42: Nồng độ dung dịch
  • Bài 43: Pha chế dung dịch
  • Bài 44: Bài luyện tập 8
  • ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I
  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II
  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5

Từ khóa » Tỉ Khối Hơi Của Chất Khí