GIẢI PHẪU VÙNG MÔNG (GIẢI PHẪU) - 123doc

BÓ MẠCH THẦN KINH MÔNG TRÊN- Là nhánh của ĐM chậu trong.. BÓ MẠCH THẦN KINH MÔNG TRÊN Động mạch mông trên: - Vùng mông: sau khi chui qua khuyết ngồi lớn xuất hiện trên... Nhánh động mạc

Trang 1

GIẢI PHẪU VÙNG MÔNG

Trang 3

GIỚI HẠN VÙNG MÔNG

- Trên: mào chậu

- Dưới: nếp lằn mông

- Ngoài: đường nối GCTT và MCL

- Trong: mào giữa xương cùng

Trang 5

- TK bì mông dưới (Bì đùi sau).

 Mạc nông: gồm 2 lá bao lấy cơ mông lớn

- Ở dưới dính vào mạc đùi

- Ở ngoài dính vào dải chậu chày và cơ căng

mạc đùi

Trang 6

- Cơ bịt trong và cơ bịt ngoài.

- Cơ sinh đôi trên, sinh đôi dưới

- Cơ vuông đùi

Nhóm cơ chậu-mấu chuyển

Nhóm cơ ụ xương mu-mấu chuyển

Trang 7

ngồi-LỚP CƠ NÔNG

1 Cơ mông lớn:

Bám tận:

- Dải chậu chày

- Lồi củ cơ mông

Trang 8

- Chỗ nối 1/3 trên và 2/3 dưới

của dải chậu chày

c h à y

Trang 13

3 Cơ sinh đôi trên

4 Cơ sinh đôi dưới

Trang 14

5 Cơ vuông đùi:

Trang 16

MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH

Bó mạch thần kinh trên cơ hình lê.

Bó mạch thần kinh dưới cơ hình lê.

- Bó mạch thần kinh mông trên

- Thần kinh bì đùi sau

- Thần kinh ngồi, bó mạch thần kinh mông dưới và bó mạch thần kinh thẹn

- Các nhánh vận động cho cơ lớp sâu và các nhánh cảm giác thần kinh hậu môn-cụt

Trang 17

BÓ MẠCH THẦN KINH MÔNG TRÊN

- Là nhánh của ĐM chậu

trong

- Vùng chậu hông: đi

giữa đám rối thắt lưng

cùng và dây cùng 1

 Động mạch mông trên:

Trang 18

BÓ MẠCH THẦN KINH MÔNG TRÊN

 Động mạch mông trên:

- Vùng mông: sau khi chui qua

khuyết ngồi lớn xuất hiện trên

Trang 19

BÓ MẠCH THẦN KINH MÔNG TRÊN

 Động mạch mông trên:

- Ngành nối:

1 Nhánh mũ chậu sâu (ĐM chậu ngoài)

2 Nhánh mũ đùi ngoài (ĐM đùi sâu)

3 Nhánh động mạch mông dưới và động mạch cùng ngoài (ĐM chậu trong)

Trang 20

 Thần kinh mông trên:

BÓ MẠCH THẦN KINH MÔNG TRÊN

TKTL 4,5 và TK cùng 1

Trang 21

 Thần kinh mông trên:

BÓ MẠCH THẦN KINH MÔNG TRÊN

- Chui qua khuyết ngồi lớn

Trang 22

MẠCH THẦN KINH DƯỚI CƠ HÌNH LÊ

 Thần kinh bì đùi sau: Dây cùng 1,2,3.

- Vùng mông: qua khuyết

ngồi lớn, dưới cơ hình lê và

giữa cơ mông lớn và TK ngồi

- Vùng đùi sau: đi xuống đến

trên đầu dài cơ nhị đầu đùi

rồi xuyên lớp mạc ở gần hố

khoeo

Trang 23

MẠCH THẦN KINH DƯỚI CƠ HÌNH LÊ

 Thần kinh bì đùi sau:

- Nhánh bì mông dưới

- Các nhánh đáy chậu

Trang 24

MẠCH THẦN KINH DƯỚI CƠ HÌNH LÊ

 Thần kinh ngồi:

- TK chày:nhánh trước TKTL 4,5 và cùng 1,2,3

- TK mác chung :nhánh sau TKTL 4,5 và cùng 1,2

Trang 25

MẠCH THẦN KINH DƯỚI CƠ HÌNH LÊ

 Thần kinh ngồi: TK hỗn hợp.

- TK chày và TK mác chung bọc

trong 1 bao chung chỉ tách ở vùng

khoeo

- Liên quan vùng mông :

+ Dưới cơ hình lê, trước cơ mông lớn

và sau nhóm cơ x.mu-ụ ngồi-mấu

chuyển

+ Phía sau là TK bì đùi sau

+ Phía trong là BMTK mông dưới và

thẹn

Trang 26

MẠCH THẦN KINH DƯỚI CƠ HÌNH LÊ

 Thần kinh mông dưới:TKTL 5 và TK cùng 1,2.

- Chui qua khuyết rồi lớn và

ở bờ dưới cơ hình lê ở vùng

mông

- Vận động: cơ mông lớn

Trang 27

MẠCH THẦN KINH DƯỚI CƠ HÌNH LÊ

 Động mạch mông dưới: nhánh ĐM chậu trong.

- Vùng mông:

+ Ở bờ dưới cơ hình lê ở vùng mông

+ Ở trong và nông hơn TK ngồi

+ Ở ngoài bó mạch TK thẹn

- Cấp máu cho các cơ vùng mông

và nhóm cơ ụ ngồi-cẳng chân

Trang 28

MẠCH THẦN KINH DƯỚI CƠ HÌNH LÊ

 Thần kinh thẹn: ngành trước TK cùng 2,3,4.

- Ra khỏi chậu hông ở

khuyết ngồi lớn và bờ dưới

cơ hình lê

- Ôm lấy gai ngồi vào lại

chậu hông qua khuyết ngồi

- Cùng ĐM thẹn trong đi trong

ống thẹn đến vùng đáy chậu

và sinh dục ngoài

Trang 29

MẠCH THẦN KINH DƯỚI CƠ HÌNH LÊ

 Động mạch thẹn trong :nhánh ĐM chậu trong

- Ra khỏi chậu hông ở khuyết ngồi lớn và bờ dưới

Trang 30

VÙNG TIÊM MÔNG AN TOÀN

Trang 31

http://blogcongdong.com

Từ khóa » Giải Phẫu Cơ Vùng Mông