Giải Phẫu - Wiktionary
Có thể bạn quan tâm
Jump to content
Contents
move to sidebar hide- Beginning
- Entry
- Discussion
- Read
- Edit
- View history
- Read
- Edit
- View history
- What links here
- Related changes
- Upload file
- Special pages
- Permanent link
- Page information
- Cite this page
- Get shortened URL
- Download QR code
- Create a book
- Download as PDF
- Printable version
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 解剖, composed of 解 (“to untie”) and 剖 (“to cut”), Japanese 解剖 (kaibō).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zaːj˧˩ fəw˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [jaːj˧˨ fəw˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [jaːj˨˩˦ fəw˨˩˦]
Verb
[edit]giải phẫu
- (medicine) to operate; to dissect (generally speaking)
Noun
[edit]giải phẫu
- anatomy (bodily structure of an organism)
Derived terms
[edit] Derived terms- giải phẫu học
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese terms borrowed from Japanese
- Vietnamese terms derived from Japanese
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- vi:Medicine
- Vietnamese nouns
- Pages with entries
- Pages with 1 entry
Từ khóa » Giải Phẫu
-
Giải Phẫu Người – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sách Giải Phẫu Cơ Thể Người
-
Mục đích Của Giải Phẫu Bệnh | Vinmec
-
Giới Thiệu Bộ Môn Giải Phẫu Học - UMP
-
[PDF] Giải Phẫu Người – Đại Học Y Hà Nội - VNRAS
-
Giải Phẫu Mắt - Cẩm Nang MSD - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Giải Phẫu Bệnh - Health Việt Nam
-
Cách Học GIẢI PHẪU ( Anatomy ) - YouTube
-
Giải Phẫu Buổi 1 - Chi Trên - YouTube
-
Khoa Giải Phẫu Bệnh
-
Bộ Môn Giải Phẫu
-
Nghiên Cứu Giải Phẫu Và ứng Dụng Hệ Mạch Thái Dương Nông Trong ...