Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 8 What Subject Do You Have Today?

Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 8 What subject do you have today?Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 8 What subjects do you have today?Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 8: What subject do you have today? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu học tập hữu ích giúp các em ôn luyện nhuần nhuyễn kiến thức đã được trang bị trên lớp.

Giải sách bài tập tiếng Anh 4 Unit 8 What subjects do you have today?

  •  A. Phonics trang 32 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8
  • B. Vocabulary trang 32 - 33 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8
  • C. Sentence patterns trang 33 - 34 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8
  • D. Speaking trang 34 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8
  • E. Reading trang 34 - 35 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8
  • F. Writing trang 35 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8

Unit 8. What subject do you have today? trang 32 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 8. What subjects do you have today?

Bài 8. Bạn học môn gì hôm nay?

A. Phonics trang 32 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8

1) Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau

Đáp án

1. subject

2. subjects

3. district

4. districts

2) Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.

Đáp án

1. subjects

A: hôm nay bạn học những môn gì?

B: Tớ học môn Khoa học, toán và âm nhạc.

2. subject

Môn học yêu thích của tớ là Tiếng Anh.

3. district

Trường tớ ở quận Hoàn Kiếm.

4. districts

Có rất nhiều quận ở thành phố của chúng ta.

B. Vocabulary trang 32 - 33 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8

(1) Look and match. Nhìn và nối.

Đáp án

1 - d (môn Tiếng Việt)

2 - e (môn khoa học)

3 - a (môn tin học)

4 - f (môn mỹ thuật)

5 - b (môn toán)

6 - c (môn âm nhạc)

2) Read and tick (√). Đọc và tick vào ô đúng.

Đáp án

1. b

Tôi học Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh hôm nay.

2. c

Mai học Toán, Khoa học và Mỹ thuật hôm nay.

3. a

Nam và Hoa học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc hôm nay.

C. Sentence patterns trang 33 - 34 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8

1) Read and match. Đọc và nối.

Đáp án

1. b

Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ 2.

2. d

Bạn học môn Tiếng Anh khi nào? Tớ học môn Tiếng Anh vào thứ 3 và thứ 5.

3. a

Hôm nay bạn học những môn gì? Tớ học Tiếng Việt, Toàn và Tiếng Anh.

4. c

Cô giáo Tiếng Anh của bạn là ai? Là cô Hiên.

2) Look and complete. Nhìn và hoàn thành.

Đáp án

1. Bạn học môn gì hôm nay?

Tớ học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc.

2. He has Maths, Vietnamese and Science.

Phong học môn gì hôm nay?

Cậu ấy học Toán, Tiếng Việt, và Khoa học.

3. She has Art, Maths and Music

Nga học môn gì hôm nay?

Cô ấy học Mỹ thuật, Toán và Âm nhạc.

4. They have Science, Maths and IT

Nam và Mai học môn gì hôm nay?

Họ học Khoa học, Toán và Tin học.

D. Speaking trang 34 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8

1) Read and reply. Đọc và đáp lại.

1 - What day is it today?

2 - What subjects do you have today?

3 - When do you have English?

4 - What is your favorite subject?

Hướng dẫn dịch

1. Hôm nay là ngày gì?

2. Hôm nay bạn học môn gì?

3. Bạn học Tiếng Anh khi nào?

4. Bạn thích học môn gì?

Gợi ý

1 - What day is it today?

Today is Friday.

2 - What subjects do you have today?

Today I have English, Maths and P.E.

3 - When do you have English?

- I have English on Monday, Wednesday and Friday.

4 - What is your favorite subject?

- My favorite subject is English.

Hướng dẫn dịch

1 - Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ sáu.

2 - Hôm nay bạn học những môn gì?

Hôm nay tôi có tiếng Anh, Toán và P.E.

3 - Khi nào bạn có tiếng Anh?

- Tôi có tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.

4 - Môn học yêu thích của bạn là gì?

- Môn tôi yêu thích là tiếng Anh.

2) Ask a friend in another class what subjects he/ she has today. Hỏi 1 người bạn của mình ở lớp khác môn học nào mà cô/ cậu ấy sẽ học hôm nay.

Gợi ý

1 - What day is it today?

It is Monday.

2 - What subjects do you have today?

I have English, Maths and P.E.

3 - When do you have English?

I have English on Monday, Wednesday and Friday.

4 - What is your favorite subject?

I like English.

Hướng dẫn dịch

1 - Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ hai.

2 - Hôm nay bạn học những môn gì?

Tôi có tiếng Anh, Toán và P.E.

3 - Khi nào bạn có tiếng Anh?

Tôi có tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.

4 - Bạn thích môn học nào?

Tôi thích tiếng Anh.

E. Reading trang 34 - 35 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8

(1) Read and complete. Đọc và hoàn thành.

Đáp án

1. English

Hôm nay bạn có học Tiếng Anh không?

2. do

Có, tớ có học.

3. What

Bạn học Tiếng Anh những ngày nào?

4. on

Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, và thứ 5. Còn cậu?

5. Fridays

Ồ, tớ học Tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6.

2) Read and complete. Đọc và hoàn thành.

Đáp án

1. Vietnamese

2. Fridays

3. Science

4. Wednesdays

5. Tuesdays

Hướng dẫn dịch

Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều.

F. Writing trang 35 SBT Tiếng Anh 4 Unit 8

1) Fill in your timetable. Điền vào thời gian biểu của bạn.

Thời gian biểu

Thứ 2 thứ 3 thứ 4 thứ 5 thứ 6

2) Write about your friend and his/ her school subjects. Viết về bạn của bạn và những môn học của cô/ cậu ấy.

Bạn của tôi là..........Cô/ Cậu ấy học ở trường tiểu học.............Cô/ Cậu ấy đi học từ thứ 2 đến thứ.......Ở trường, cô/ cậu ấy học Toán,.............và...........Cô/ Cậu học Tiếng Anh vào.............Môn học yêu thích của cô/ cậu ấy là ...............

Gợi ý 1

My friend is Hung. He studies at Quang Trung primary school. He goes to school from Monday to Friday. At school, he has Maths, Vietnamese, English, I.T, P.E, Music, Art and Science. He studies English on Monday, Thursday and Friday. His favorite subject is Maths.

Hướng dẫn dịch

Bạn tôi là Hưng. Anh học trường cấp 1 Quang Trung. Anh ấy đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Ở trường, cháu có các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, I.T, P.E, Âm nhạc, Nghệ thuật và Khoa học. Anh ấy học tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Môn học yêu thích của anh ấy là Toán học.

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Unit 8 lớp 4 What subjects do you have today?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Hướng dẫn giải Sách bài tập tiếng Anh 4 unit 8 What subjects do you have today? bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh 4 liên quan đến chủ đề bài học unit 8 như: Ngữ âm, Từ vựng, thành phần câu, Nói, Đọc và Viết giúp các em học sinh lớp 4 chuẩn bị sách bài tập tiếng Anh unit 8 What subjects do you have today? hiệu quả.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 What subjects do you have today? đầy đủ nhất

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Trang 32 33