Lesson 2 - Unit 15 Trang 32,33 SGK Tiếng Anh Lớp 3 - Tìm đáp án
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Lớp 3
- Tiếng Anh Mới
- Tiếng anh
- Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?
- Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết). Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.
LESSON 2 (Bài học 2)
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a) Does your brother have a robot?
Em trai của bạn có một người máy phải không?
Yes, he does.
Vâng, đúng rồi.
b) Does he have a puzzle?
Cậu ấy có bộ đồ chơi lắp hình phải không?
No, he doesn't.
Không, cậu ấy không có.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
Click tại đây để nghe:
a) Does he/she have a yo-yo?
Cậu ấy/cô ấy có một cái yo-yo phải không?
Yes, he/she does. Vâng, đúng rồi.
b) Does he/she have a ship?
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?
Yes, he/she does.
Vâng, đúng rồi.
c) Does he/she have a plane?
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc máy bay phải không?
No, he/she doesn't.
Không, cậu ấy/cô ấy không có.
d) Does he/she have a kite?
Cậu ấy/cô ấy có một con diều phải không?
No, he/she doesn't.
Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng đọc).
Does he/she have a ball?
Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phái không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có
Does he/she have a ship?
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấỵ/cô ấy không có.
Does he/she have a car?
Cậu ấy/cô ấy có một chiếc xe phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Does he/she have a robot?
Cậu ấy/cô ấy có một người máy phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Does he/she have a doll?
Cậu ấy/cô ấy có một búp bê phải không?
Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.
Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
a. T b.F c. T d. T
Audio script
a. Boy: Does Mai have a skipping rope?
Girl: Yes, she does.
b. Girl: Does Peter have a yo-yo?
Boy: No, he doesn't.
c. Girl: Does Nam have a teddy bear?
Boy: No, he doesn't. But he has a kite.
d. Boy: Does Linda have a puzzle?
Girl: Yes, she does.
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).
Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.
1. He has a robot and a ball.
Cậu ấy có một người máy và một quả bóng.
2. She has a teddy bear and a doll.
Cô ấy có một gấu bông và một búp bê.
3. Yes, he does.
Vâng, cậu ấy có.
4. She has a yo-yo and a puzzle.
Cô ấy có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình.
5. No, he doesn't.
Không, cậu ấy không có.
Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Click tại đây để nghe:
Linda has a little doll
Linda has a little doll,
Little doll, little doll.
Linda has a little doll.
Its dress is white and brown.
Everywhere that Linda goes,
Linda goes, Linda goes.
Everywhere that Linda goes,
That doll is sure to go.
Linda có một con búp bê nhỏ
Linda có một con búp bê nhỏ,
Búp bê nhỏ, búp bê nhỏ,
Linda có một con búp bê nhỏ.
Búp bê mặc đồ màu trắng và nâu.
Linda đi bất kỳ nơi nào,
Linda đi, Linda đi.
Linda đi bất kỳ nơi nào,
Búp bê đó chắc chắn theo cùng.
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Lesson 2 - Unit 15 trang 32,33 SGK Tiếng Anh lớp 3 timdapan.com"Bài giải tiếp theo
Lesson 3 - Unit 15 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3 Review 3 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3 Short story: Cat and mouse 3 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3Bài học bổ sung
Lesson 1 - Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3Tải sách tham khảo
Xem thêmÔn tập kiểm tra đánh giá năng lực học sinh môn Tiếng anh lớp 3,4,5
Tải về · 2,47KTiếng anh 3 Family and Friends national edition workbook
Tải về · 791Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 3 tập 2 - Đại Lợi
Tải về · 5,66KTiếng Anh 3 Guess What Workbook
Tải về · 1,11KTiếng Anh 3 English Discovery
Tải về · 1,69KBài tập tiếng anh lớp 3 theo từng đơn vị học bài
Tải về · 12,9KTiếng anh 3 Global Success - Sách Bài tập
Tải về · 823Big 4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng anh lớp 3 tập 1
Tải về · 7,82KBài giải liên quan
Ngữ pháp: Unit 15 Do you have any toys Lesson 1 - Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 - Unit 15 trang 32,33 SGK Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 - Unit 15 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3 Review 3 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3 Short story: Cat and mouse 3 trang 38,39 SGK Tiếng Anh lớp 3Bài học liên quan
Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?Từ khóa phổ biến
tiếng anh lớp 3 tập 2 unit 15 tiếng anh lớp 3 unit 15 tieng anh lop 3 unit 15 Hỏi bàiTừ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Trang 32 33
-
Lesson 2 Unit 5 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1
-
Lesson 2 Unit 15 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5 Lesson 2 Trang 32 - 33 Tập 1 Hay Nhất
-
Lesson 2 Unit 15 Lớp 4 (trang 32, 33 SGK Tiếng Anh 4) - TopLoigiai
-
Lesson 2 Unit 5 Lớp 4 (trang 32, 33 SGK Tiếng Anh 4) - Toploigiai
-
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 4)
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 15 Lesson 2 Trang 32, 33 SGK Tập 2
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5 Lesson 2 || CAN YOU SWIM? Trang 32, 33
-
Unit 5 Lesson 2: Trang 32-33 Tiếng Anh 4
-
Lesson 2 Unit 15 Lớp 4 (trang 32, 33 SGK Tiếng Anh 4)
-
Unit 8. What Subject Do You Have Today? Trang 32 Sách Bài Tập (SBT ...
-
Lesson 2: Unit 5 Trang 32, 33 SGK Tiếng Anh Lớp 3 Thí điểm: Are They ...
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 4 B. Listen And Read Trang 32-33 - VIETWIKI.VN
-
Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 8 What Subject Do You Have Today?