Giải Thích Chỉ Số Trong Kết Quả Siêu âm Tim Cơ Bản
Có thể bạn quan tâm
Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa.
[GIẢI THÍCH CHỈ SỐ TRONG KẾT QUẢ SIÊU ÂM TIM CƠ BẢN]
MỘT SỐ THUẬT NGỮ SIÊU ÂM TIM BẰNG TIẾNG PHÁP
ANNEXE : ABREVIATIONS
+ Ao: Aorte DM chủ+ AVK: Antivitamine K+ CEC: Circulation extra Corporelle Tuần hoàn ngoài cơ thể+ CMP : Commissurrectomie mitrale percutanée+ DTD : Diamètre télédiastolique+ DTS : Diamètre télésystolique+ El: Endocardite infectieuse+ ETO: Ecographic transoesophagienne Siêu âm tim qua ngã thực quản+ ETT : Echographie transthoracique+ FA: Fibrillation auriculaire Rung nhi+ FE: Fraction d’éjection+ HTA: Hypertension artérielle+ HTAP: Hypertension artérielle pulmonaire Tăng áp phổi+ IA : Insuffisance aortique Họ van DM chủ+ IEC : Inhibiteur de l’enzyme de conversion de l’angiotensine+ IM: Insuffisance mitrale Hở van 2 lá+ IRM: Imagerie par résonance magnétique+ IT: Insuffisance tricuspide Hồ van 3 lá+ NYHA: New York Heart Association+ OG : Oreillette gauche Nhi TRÁI+ PVM: Prolapsus valvulaire mitral |+ RA : Rétrécissement sortique Hẹp van ĐM chủ+ RAA: Rhumatisme articulaire aigu+ RM : Rétrécissement mắtral (hẹp van 2 lá) => SM: Surface mitrale (diện tích chỗ hẹp)+ RT: Rétrécissement tricuspide Hep van 3 lá+ RVA: Remplacement valvulaire aortique (thay)+ RVM: Remplacement valvulaire mitral (thay)+ RVT: Remplacement valvulaire tricuspide (thay)+ SAO: Surface de l’orifice aortique+ SC: Surface corporelle (m2)+ SOR: Surface de l’orifice de régurgitation+ TA: Tension artérielle+ VD: Ventricule droit That PHAI+ VG: Ventricule gauche That TRÁI+ VMax: Vitesse maximale+ VR: Volume régurgité+ Measurement of tricuspid annular plane systolic excursion (TAPSE) (dùng trong đánh giá chức năng tim PHẢI)
BỔ SUNG:
Ao: Động mạch chủ (Aorta)
LA: Nhĩ trái (Left Atrium)
RA: Nhĩ phải (Right Atrium)
LV: Thất trái (Left Ventricular)
RV: thất phải (Right Ventricular)
LVOT: buồng tống thất trái (left ventricular outflow tract)
RVOT: buồng tống thất phải (right ventricular outflow tract)
EF: phân suất tống máu (Ejection Fraction)
EF (teich): phân suất tống máu theo phương pháp Teicholz
IVSd: Độ dày vách liên thất kỳ tâm trương (Interventricular Septal Diastolic)
IVSs: Độ dày vách liên thất kỳ tâm thu (Interventricular Septal Systolic)
LVEDd : Đường kính thất trái tâm trương (Left Ventricular End Diastolic Dimension)
LVEDs: Đường kính thất trái tâm thu (Left Ventricular End Systolic Dimension)
LVPWd: Độ dày thành sau thất trái tâm trương (Left ventricular posterior wall diastolic)
LVPWs: Độ dày thành sau thất trái tâm thu (Left ventricular posterior wall systolic)
EDV (Teich): Thể tích cuối tâm trương theo phương pháp Teicholz (End diastolic Volume)
ESV (Teich): Thể tích cuối tâm thu theo phương pháp Teicholz ( End-systolic volume)
SV (Teich): Stroke Volume
Ann: Đường kính vòng van (Annular)
AML: Lá trước van hai lá (anterior mitral valve leaflet)
PML: Lá sau van hai lá (posterior mitral valve leaflet)
MVA: Đường kính lỗ van hai lá (mitral valve area)
PHT: Thời gian giảm nửa áp lực (Pressure half time)
TV: Van ba lá (Tricuspid Valve)
AnnTV: Đường kính vòng van ba lá (Annular Tricuspid Valve)
AV: Van động mạch chủ (Aortic Valve)
AoVA: Đường kính vòng van động mạch chủ
AoR: Đường kính xoang Valsalva
STJ: Chỗ nối xoang ống
AoA: Động mạch chủ lên
AoT: Động mạch chủ đoạn quai
AoD: Động mạch chủ xuống
AVA: Đường kính lỗ van động mạch chủ
Nguồn: Cộng Đồng Y Khoa
Chúc các bạn học tốt.
Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/ Đánh giá bài viết Cộng Đồng Y KhoaYKHOA247.com thành lập với mục đích chia sẻ kiến thức Y Khoa.
Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.
Chia sẻ ngay!
0 SharesTừ khóa » Chỉ Số Im Trong Siêu âm Tim
-
Siêu âm Tim Và ý Nghĩa Các Chỉ Số Trong Siêu âm Tim
-
[PDF] CHỈ SỐ SIÊU ÂM TIM CƠ BẢN
-
Ý Nghĩa Các Chỉ Số Trong Kết Quả Siêu âm Tim - Vinmec
-
Ý Nghĩa Các Ký Hiệu Thường Dùng Trong Siêu âm Tim
-
Mách Bạn ý Nghĩa Các Chỉ Số Trong Siêu âm Tim | TCI Hospital
-
Ý Nghĩa Các Chỉ Số Siêu âm Tim - Eastern Medical Equipment Company
-
[PDF] KHUYẾN CÁO VỀ LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM ...
-
[PDF] Bảng Các Chỉ Số & Tiêu Chí Chẩn đoán Siêu âm Tim ở Người Lớn
-
Siêu âm Tim - Rối Loạn Tim Mạch - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Top 15 Chỉ Số Im Trong Siêu âm Tim
-
[PDF] Khuyến Cáo Thực Hành Siêu âm Tim Qua Thành Ngực ở Người Lớn Từ ...
-
Bài Giảng Siêu âm Tim Cơ Bản - Health Việt Nam
-
Siêu Âm Tim Là Gì? Những Kiến Thức Về Siêu Âm Tim Cần Biết
-
Sa Tim - SlideShare