Giải Thích Ký Hiệu Vật Liệu Cơ Khí - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Cao đẳng - Đại học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.2 KB, 5 trang )
GIẢI THÍCH KÝ HIỆU VẬT LIỆU HỌC VÀ ỨNG DỤNGC15; 90CrSi; GX 15-32; AlZn6Mg2Cu2C15: Thép kết cấu cacbon, chứa ≈ 0,15%C dùng chế tạo các chi tiết khi sửdụng có qua thấm cacbon.90CrSi: Thép dụng cụ hợp kim có chứa 0,9% C, ≈ 1%Cr, 1%Sichuyên chế tạo các loai dung cụ cắt tốc độ thấp hoặc các loại khuôn nh ỏ.GX 15-32: Gang xám có độ bền kéo 150MPa; độ bền uốn 320MPa chế tạovỏ họp giảm tốc, vỏ, bệ máy…AlZn6Mg2Cu2: Hợp kim nhôm có độ bền cao hệ Al-Zn-Cu-Mg, thành phầngồm 6%Zn, 2%Mg, 2% Cu còn lại là nhôm. Độ bền riêng cao dùng tronggiao thong vận tải hàng không vũ trụ.Câu 2: 08Cr18Ni10Ti; 30CrMnSiA; GZ 45-5; LCuZn3008Cr18Ni10Ti: Thép hợp kim chống gỉ loại có tổ ch ức 1 pha austenit.thành phần chứa ≈0,8%C, ≈18%Cr ,≈10%Ni , 0,1%Ti chế tạo bình chứa ,bể , dụng cụ hoá học.30CrMnSiA: Thép kết cấu hợp kim thuộc nhóm hoá tốt, ch ứa ≈0,30%C, ≈1%Cr ,≈1%Mn ,≈1%Si; P, S < 0,025%, chế tạo các loại trục, thanhchịu lực…, nhiệt luyện tôi ram cao.GZ 45-5: Gang dẻo độ bền kéo 450MPa; độ dãn dài 5% chế tạo cácchi tiết yêu cầu chịu va đạp hình dáng phức tạp, thành mỏng-( đúc).LCuZn30: Hợp kim đồng kẽm, tên gọi latong thành phần gồm30%Zn, 70% Cu, dẻo dễ biến dạng.Câu 3: CT38 ; 55MnSi; 08Cr13; BCuAl5CT38: Thép cacbon xây dựng thuộc nhóm A độ bền kéo 380MPa.55MnSi: thép kết cấu hợp kim thuộc nhóm thép lò xo có ch ứa0,55%C, ≈1%Mn; ≈1%Si nhiệt luyên tôi ram trung bình.08Cr13: Thép chống gỉ chứa ≈ 0,08%C; ≈13% Cr thuộc nhóm thépmactenxits, chế tạo cac loại dụng cụ y tế.BCuAl5: Hợp kim đồng – Brong nhôm chứa ≈5% Al, còn lại là Cu.Câu 4: 18CrMnTi; 60Si2; BCuPb30; GC 38-1718CrMnTi: Thép kết cấu hợp kim, chứa ≈ 0,18%C, ≈1%Cr ,≈1%Mn ,≈0,1%Ti dùng chế tạo các loại bánh răng khi xử dụng có qua th ấm cacbon.60Si2: Thép kết cấu hợp kim thuộc nhóm thép lò xo có ch ứa 0,60%C,≈2%Si nhiệt luyên tôi ram trung bình.BCuPb30: Hợp kim đồng – Brong nhôm chứa ≈30% Pb, còn lại làCu.chế tạo ổ trượt.GC 38-17: gang cầu độ bền kéo 380MPa; độ dãn dài 17% ch ế t ạo cácchi tiết yêu cầu chịu va đập, hình dáng phức tạp.Câu 5: 40CrNiA; CD120; AlCu4Mg; GZ 70-0240CrNiA: Thép kết cấu hợp kim thuộc nhóm hoá tốt, ch ứa ≈ 0,40%C,≈1%Cr ,≈1%Ni , P, S < 0,025%, chế tạo các loại trục, thanh chịu l ực…, nhi ệtluyện tôi ram cao.CD120: Thép dụng cụ cacbon chứa 1,2%C, ch ế tạo các loại dụng c ụcắt tốc độ thấp, cưa tay bàn ren, ta rô…AlCu4Mg: : Hợp kim nhôm có tên Đua-ra, thành phần gồm 4%Cu, 1%Mg,còn lại là nhôm. Độ bền riêng cao dùng trong giao thong v ận tải, hàngkhông vũ trụ.GZ 70-02: Gang dẻo độ bền kéo 700MPa; độ dãn dài 2% chế tạo các chitiết yêu cầu chịu va đạp hình dáng phức tạp, thành mỏng như trục khuỷuđộng cơ.Câu 6: 20Cr2Ni4A; C45; WCTiC15Co6; AlSi1220Cr2Ni4A: thép kết cấu hợp kim thuộc nhóm hoá tốt, ch ứa ≈0,20%C, ≈2%Cr ,≈4%Ni , P, S < 0,025%, chế tạo các loại trục, thanh ch ịulực…, nhiệt luyện tôi ram cao.C45: thép kết cấu cacbon, chứa ≈ 0,45%C thuộc nhóm thép hoá tốtdùng chế tạo các chi tiết có cơ tính tổng hợp cao kích th ước nh ỏ (
Từ khóa » Cách Ký Hiệu Vật Liệu Thép
-
Cách đọc Ký Hiệu Thép Cực đơn Giản - Vnknifesteel
-
8.1. HỆ THỐNG KÝ HIỆU VẬT LIỆU TRÊN THẾ GIỚI - VISCO NDT
-
Tổng Hợp Kí Hiệu Mác Vật Liệu Sắt Thép Theo Tiêu Chuẩn JIS
-
Các Hệ Thống Ký Hiệu Vật Liệu Kim Loại
-
8.1. HỆ THỐNG KÝ HIỆU VẬT LIỆU TRÊN THẾ GIỚI
-
[TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ] KÍ HIỆU VÀ CƠ TÍNH VẬT LIỆU CƠ KHÍ ...
-
Giải Thích Ký Hiệu Vật Liệu Cơ Khí - .vn
-
[PDF] Sách Tra Cứu Thép, Gang Thông Dụng - Trung Tâm Học Liệu Thái Nguyên
-
Các Loại Mác Thép Môn Vật Liệu Kỹ Thuật - 24h68
-
Tổng Hợp Ký Hiệu Các Loại Thép Xây Dựng Và Cách Đọc Chuẩn ...
-
Vatlieucokhi 6 - Vatlieucokhithongdung - SlideShare
-
Thép Hợp Kim Là Gì? Ký Hiệu, Phân Loại & ứng Dụng Thép Hợp Kim