GIẢI TOẢ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
GIẢI TOẢ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SĐộng từDanh từgiải toả
relieve
giảmgiải tỏalàm dịulàm giảm bớtgiải phónggiải toảbớtnhẹ nhõmgiải thoátrelease
phát hànhgiải phóngthảnhảcông bốra mắtgiải thoátbảnratung raclearance
giải phóng mặt bằngthủthôngđộ thanh thảigiải phóngthanh thảiđộ hởphépgiải tỏaquanrelieves
giảmgiải tỏalàm dịulàm giảm bớtgiải phónggiải toảbớtnhẹ nhõmgiải thoátrelieving
giảmgiải tỏalàm dịulàm giảm bớtgiải phónggiải toảbớtnhẹ nhõmgiải thoátreleasing
phát hànhgiải phóngthảnhảcông bốra mắtgiải thoátbảnratung rato deescalate
{-}
Phong cách/chủ đề:
Relieves tension and stress caused by surgery.Cà phê nóng giúp cơ thể giải toả năng lượng nhanh hơn cà phê nguội.
Hot coffee helps the body release energy faster than cold coffee.Cần thận trọngkhông mua phải khu đất nằm trong diện quy hoạch giải toả.
Care must betaken not to buy land in the area of clearance planning.Học cách giải toả căng thẳng và áp lực từ Chris Evans.
Learn how to relieve stress and pressure from Chris Evans.Ngoài racũng có ý kiến nói rằng“ giúp giải toả stress trong công việc”.
In addition, some commented that the parties help to relieve stress.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từhòa giảitrao giảitrao giải thưởng giải nén công viên giải trí giải pháp phù hợp giải pháp thay thế mùa giải tiếp theo nhận giải thưởng tìm giải pháp HơnSử dụng với trạng từgiải thích thỏa đáng giải quyết nhanh hơn Sử dụng với động từcố gắng giải quyết vui chơi giải trí giải quyết xung đột cố gắng giải thích muốn giải quyết giải thích thêm giải quyết thông qua nhằm giải quyết bị giải tán tiếp tục giải thích HơnGiải toả cơn thịnh nộ và đè bẹp đối thủ bằng chiếc xe cảnh sát bị đánh cắp của bạn.
Unleash your rage and crush your opponents using your stolen police car.Nếu bị căng thẳng về những thứ liên quan đến âm nhạc, tôi phải giải toả nó bằng âm nhạc.
If I get stressed out about musical things, I must relieve it with music.May mắn thay,Chuck mang đến bữa trưa vào đúng ngọ, giải toả cho Thomas khỏi những suy nghĩ của mình.
Thankfully, Chuck arrived with lunch at noon, relieving Thomas from his thoughts.Một thông báo trước khi mua hàng, được gọi là 510( k),phải được nộp cho FDA để giải toả.
A premarket notification, referred to as a 510(k),must be submitted to FDA for clearance.Do đó, bạn hoàn toàn có thể giải toả căng thẳng và tận hưởng cuộc sống ngay trong chính lúc tập luyện.
Therefore, you can completely relieve stress and enjoy life right in the practice.Một thông báo trước khi mua hàng, được gọi là 510( k),phải được nộp cho FDA để giải toả.
A premarket notification, referred to as a 510(k),must be submitted to FDA and approved for clearance.Điểm thêm chút xanh của cây cỏ là cách tốt giải toả sức nóng khi nấu nướng và tăng phần dễ chịu khi ăn uống cho cả gia đình bạn.
A little extra green is a great way to relieve the heat of cooking and increase the comfort of eating your whole family.Yoga tại mọi thời điểm đều có thể là một cáchtốt để làm mới tâm trí và giải toả căng thẳng gặp phải trong ngày.
Yoga at these times canbe a good way to refresh the mind and release stress during the day.Từ đó, họ có thể thoải mái giải toả những cảm xúc tiêu cực tồn ẩn bên trong, tạo chỗ trống chào đón năng lượng tích cực.
From there, they can freely release negative emotions that have been hidden inside and create a space to welcome positive energy.Theo ông Comey,“ Điều gì đó về cách thức tôi tiến hànhđiều tra mà Tổng thống cảm thấy tạo ra áp lực nên ông muốn giải toả.
Comey added,“Something about the way I was conducting it,the president felt created pressure on him that he wanted to relieve.”.Cà phê có thể giúp giải toả sự buồn tẻ và cả buồn ngủ của những công việc đơn điệu như lái xe, canh gát, trông trẻ, chăm sóc người ốm.
Coffee can help relieve boredom and sleepiness monotonous tasks such as driving, watchman, childcare, care for the sick.Komal Thakkar đã sử dụng GTD ®-nghệ thuật làm việc hiệu quả, giải toả áp lực được 15 năm và sau khi Ứng dụng GTD ® vào cuộc sống[…].
Komal Thakkar has used GTD®-the art of working effectively, relieving pressure for 15 years and after applying GTD® to life[…].Chính quyền Mỹ nên tìm cách giải toả những căng thẳng đang gia tăng này và tôi sẽ tiếp tục đẩy mạnh việc rút quân khỏi khu vực này.”.
The U.S. should seek to deescalate these raised tensions and I will continue to push to bring our troops back from the region.”.Giải pháp: Để loại bỏ tình trạng này,bạn có thể tập các bài giúp giải toả áp lực ở các khớp nối như thể dục nhịp điệu dưới nước.
Solution: In order to get rid of this form of obesity,you can perform exercises that help relieve pressure in your joints such as water aerobics.Tôi âm thầm thẩm thấu những thứ tôi có thể, giải toả chúng đi sau đó, và trong một hình thức biến đổi có thể, như một phần của cốt truyện trong một cuốn tiểu thuyết”.
I quietly absorb the things I'm able to, releasing them later, and in as changed a form as possible, as part of the story line in a novel.”.Giải toả cơ thể khỏi những triệu chứng căng thẳng sẵn có( bao gồm căng cơ và khó thở) và cũng giúp tăng cường sức đề kháng lại các yếu tố căng thẳng bên ngoài.
Relieves the body of existing stress symptoms(including muscle tension and breathlessness) and also helps develop resistance against external stress factors.Trong khi quá ồn ào có thể gây ra stress và căng thẳng, thì nghiên cứu phát hiện thấy sự im lặng cómột tác động ngược lại, giải toả căng thẳng trong cơ thể và não bộ.
Just as too much noise can cause stress and tension,research has found that silence has the opposite effect, releasing tension in the brain and body.”.Phao- lô khuyến khích Hội Thánh Phi-líp giải toả những lo lắng của họ bằng cách trung tín trong lời cầu nguyện, đặc biệt là những lời cầu nguyện tạ ơn và cầu xin.
Paul further exhorts the Philippian church to relieve their anxieties by remaining faithful in prayer, especially prayers of thanksgiving and supplication.Trong suốt những năm dưới chế độ thuộc địa 1910- 45một số lượng lớn người Triều Tiên di cư sang Man- chet- xtơ( Vương quốc Anh) và Nhật Bản, giải toả áp lực dân số tại bán đảo Triều Tiên.
During the colonial years of 1910- 45,a large number of Koreans had migrated to Manchuria and Japan, relieving the demographic pressure on the Korean Peninsula.Xem một trận đấu vừa tích tụ và giải toả các‘ năng lượng có tính phá hoại,” tác giả cuốn sách“ Bạo lực và sự công kích trong các cuộc thi đấu thể thao” xuất bản năm 2012 cho biết.
Viewing a sporting event serves to both build up and relieve the'destructive energy,'" argue the authors of a 2012 academic book on the subject titled"Violence and Aggression in Sporting Contests.".Trước khi đưa ra quyết định có nên mua nhà gần trường học không thì điều bạn cần làm đầu tiên đó là tìm hiểu xemở khu vực mình sắp mua có nằm trong diện giải toả, mở đường hay không.
Before deciding whether to buy a home near a school, the first thing you need to do is find out whether the area youare about to buy is in the area of clearance, paving the way or not.Cố gắng làm tất cả mọi thứ để làmbạn cảm thấy thoải mái và giải toả căng thẳng cho bạn mỗi khi bạn mệt mỏi( Chẳng hạn như gây ngạc nhiên cho bạn với một bữa tối lãng mạn dưới ánh nến, mát xa chân cho bạn hay hỏi han về công việc ngày hôm nay của bạn).
Try to do everything to make you feel comfortable and you release stress when you are tired(for example surprise you with a romantic dinner under candle light, foot massage or ask you about your work today).Thêm vào đó, được chìm trong cái đẹp của thắng cảnh, được chú tâm tìm hiểu văn hoá lịch sử của các khu di tích cũngkhiến tâm hồn ta thoải mái, giải toả căng thẳng, tạm thời quên đi nỗi lo lắng trong học tập, trong công việc và cuộc sống.
In addition, being immersed in the beauty of the landscape, being attentive to understand the historical culture of therelics also make our soul comfortable, relieve stress, temporarily forget the anxiety in learning, in work and life.Người đã đứng ra bảo đảm phù hợp với những qui định của khoản2( b) của Điều 78 có quyền giải toả sự bảo đảm khi bên tham gia được hưởng sự bảo đảm không còn bị rủi ro gánh chịu những thiệt hại vì sự phương tiện bị mất gây ra.
The person who has given security in accordance with the provisions of paragraph2(b)of article78 is entitled to obtain release of the security when the party for whose benefit the security was given is no longer at risk to suffer loss because of the fact that the instrument is lost.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0298 ![]()
giải tíchgiải tỏa

Tiếng việt-Tiếng anh
giải toả English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Giải toả trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
giảidanh từawardprizetournamentleaguegiảiđộng từsolvetoảdanh từshinespreadtoảgives off STừ đồng nghĩa của Giải toả
giảm giải tỏa làm dịu làm giảm bớt giải phóngTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Giải Toả Stress Tiếng Anh Là Gì
-
Những Cụm Từ Tiếng Anh Chỉ Cảm Giác 'stress' - VnExpress
-
Giải Tỏa Căng Thẳng Trong Tiếng Anh, Dịch | Glosbe
-
Giải Tỏa Căng Thẳng In English | Glosbe - Glosbe Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Giải Toả Bằng Tiếng Anh
-
ĐỂ GIẢI TỎA STRESS Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Giải Tỏa Căng Thẳng Tiếng Anh Là Gì
-
Tổng Hợp Bài Viết Về Stress Bằng Tiếng Anh Hay - Step Up English
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng - English Idioms [44] | WILLINGO
-
LÀM BỚT CĂNG THẲNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Giải Tỏa Căng Thẳng | Alzheimer's Association | Vietnamese
-
Làm Thế Nào để Giải Tỏa Căng Thẳng Khi Luyện Thi TOEIC?
-
[Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản] Bài 25 - Nói Về Stress - Pasal
-
Giải Tỏa Stress Khi Làm Việc Tại Nhà
-
Biện Pháp Giải Tỏa Căng Thẳng Trong Công Việc - Bệnh Viện Hồng Ngọc