Giải Toán 10 Ôn Tập Chương I - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Toán 10Giải Bài Tập Toán 10 Đại SốÔn tập chương I Giải toán 10 Ôn tập chương I
  • Ôn tập chương I trang 1
  • Ôn tập chương I trang 2
  • Ôn tập chương I trang 3
ÔN TẬP CHƯƠNG I Xác định tính đúng sai của mệnh đề phủ định A theo tinh đúng sai của mệnh đế A. cTj*đ lời: A đúng khi A sai, A sai khi A đúng. Thế nào là mệnh đề đảo của mệnh đề A =0 B ? Nếu A => B là mệnh để đúng, thì mệnh đề đảo của nó có đúng không ? Cho ví dụ minh họa. lời: Mệnh đề đảo của A => B là B => A. Nếu A => B đúng thì chưa chắc B => A đúng. Ví dụ: “Sô tự nhiên có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5” là mệnh đề đúng. Đảo lại, “Số tự nhiên chia hết cho 5 thì có tận cùng là 0” là mệnh đề sai. Thế nào là hai mệnh để tương đương? lài: Ta có A B khi và chỉ khi A => B và B => A cùng đúng. Nêu định nghĩa tập hợp con của một tập hợp và định nghĩa hai tập hợp bằng nhau. lởi: A c B o Vx (x t A => X e B) A = B o Vx (x e A o X Ễ Bj <5 A c B và B c A. Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Minh hoạ các khái niệm đó bằng hình vẽ. lài: A u B = {X I X 6 A hoặc X e B}. AnB= {xlx e A và X e B}. A\ B = {xlx e A và X ĩ B{; khi B c A thì c® = A \ B. A ư B A u B A\B CAB Nêu định nghĩa đoạn [a; b], khoảng (a; b), nửa khoảng [a; b), (a; b], (—oo;b], ịa;+oc). Viết tập hợp K các sô' thực dưới dạng một khoảng. (a; b) = {xe re I a < X < b}; (a; b] = {xe re I a < X < b}; (a; + 00) = {xe re I a < X}; lời: [a; bi = {xe re I a < X < b}; [a; b) = {xe re I a < X < b}; (-00; bj = {xe re I X < b{; re = (- 00 ; +00 ). Thế nào là sai số tuyệt đói của một số gần đúng? Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng? ‘Ti'd lời: Aa = |a - a| là sai sô' tuyệt đô'i của sô' gần đúng a. Nếu Aa < đ thì d là độ chính xác của sô' gần đúng a. Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai của mệnh để p => Q với a) P: “ABCD là một hình vuông"; b) P: "ABCD là một hình thoi"; Q: “ABCD là một hình binh hành". Q: “ABCD là một hình chữ nhật”. Ốịiảl a) p => Q là mệnh đề đúng; b) p Q là mệnh đề sai; A là tập hợp các hình tứ giác: c là tập hợp các hình thang; E là tập hợp các hình vuông; Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau: B là tập hợp các hình binh hành; D là tập hợp các hình chữ nhật; G là tập hợp các hình thoi. 6/iải Tacó:EcGcBcCcA;EcDcBcCcA. Liệt kê các phẩn tử của mỗi tập hợp sau a) A = ị 3 k - 2 I k = 0, 1, 2, 3, 4, 51; B=| xeN I X < 12 Ị; C= Ị(-1)njneN |. ỐịiÀl A = {-2, 1, 4, 7, 10, 13}; B = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12}; c = {-1, 1}. Giả sử A, B là hai tập hợp sô' và X là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau A u B”; S: “xe A và xe B"; A \ B”; T: “xe A hoặc xe B' A r> B "; X: '■ X e A và xe B". Ta có: p T; R S; Q X. Xác định các tập hợp sau: a) (-3; 7) n (0; 10); b) (-00 ; 5) n (2; +00 ); c)R\(-oo;3). Ốịiảl (-3; 7) n (0; 10) = (0; 7); b) (-x; 5) n (2; +00 ) = (2; 5); R \ (—oo; 3) = [3; +oo). Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng sô’ để tìm giá trị gần đúng a của ^12 (kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Ước lượng sai số tuyệt đối cùa a. Dáp iế: a « 2,289; Aa < 0,001. Chiều cao của một ngọn đổi là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng là 347,13. lài: Vì độ chính xác đến hàng phần mười nên ta quy tròn 347,13 đến hàng đơn vị. Vậy số quy tròn của 347,13 là 347. 15. Những quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng ? a) Ac A u B; d) A u B c B; b) A c AnB; e) AnScA. c) AnB c Au B; b) Sai; c) Đúng; d) Sai; e) Đúng. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chọn phương án đúng trong các bài tập sau. Cho các số thực a, b, c, d, a < b < c < d. Ta có: (A) (a; c) n (b; d) = (b; c); (B) (a; c) n (b; d) = [b; c); (C) (a; c) n [b; d) = [b; c]; (D) (a; c) u (b; d) = (b; d). LỜI: Ta có (a; c) n (b; d) = (b; c). Chọn (A). Biết p => Q là mệnh đề đúng. Ta có (A) p là điều kiện cần để có Q; (B) p là điều kiện đủ để có Q; (C) Q là điều kiện cần và đủ để có P; (D) Q là điểu kiện đủ để có p. Lời: p là điều kiện đủ để có Q. Chọn (B). BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I LÀM THÊM Cho A = (-oo; 2), B = (1; 3], Xác định các tập hợp: AuB, AnB, A \ B, B\A, c* , CB , C^B, C*nCB. ’ ’ ’r’r’k’A r Cho A, B, c c E, chứng minh rằng: C£nB = c* u c| c£uB= Cẹ n c| .c) Nếu A u B = E và A n B = 0 thì Cẹ = B A \ B = A \ (A u B) = (A n B) \ B Kí hiệu IA| là số phần tử của tập hợp A Chứng minh rằng nếu A n B = 0 thì IA u BI = IAI + IBI Chứng minh: B u (A \ B) = A B và B n (A \ B) = 0 Chứng minh rằng: A = (AnB) u (A\B) Từ đỏ suy ra công thức: IA <7 BI = IAI + IBI - IA m BI Cho A = {x e K I lx-2l>3} B = {x e R I Ix + 11 < 5} Tìm AnB.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 1. Hàm số
  • Bài 2. Hàm số y = ax + b
  • Bài 3. Hàm số bậc hai
  • Ôn tập chương II
  • Bài 1. Đại cương về phương trình
  • Bài 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai
  • Bài 3. Phươmg trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
  • Ôn tập chương III
  • Bài 1. Bất đẳng thức
  • Bài 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

Các bài học trước

  • Bài 5. Số gần đúng, số sai
  • Bài 4. Các tập tổ hợp
  • Bài 3. Các phép toán tập hợp
  • Bài 2. Tập hợp
  • Bài 1. Mệnh đề

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Toán 10 Đại Số(Đang xem)
  • Giải Bài Tập Toán 10 Hình Học
  • Giải Toán 10 Đại Số
  • Giải Toán 10 Hình Học
  • Giải Bài Tập Hình Học 10
  • Sách Giáo Khoa - Đại Số 10
  • Sách Giáo Khoa - Hình Học 10

Giải Bài Tập Toán 10 Đại Số

  • Chương I. Mệnh đề, tập hợp
  • Bài 1. Mệnh đề
  • Bài 2. Tập hợp
  • Bài 3. Các phép toán tập hợp
  • Bài 4. Các tập tổ hợp
  • Bài 5. Số gần đúng, số sai
  • Ôn tập chương I(Đang xem)
  • Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai
  • Bài 1. Hàm số
  • Bài 2. Hàm số y = ax + b
  • Bài 3. Hàm số bậc hai
  • Ôn tập chương II
  • Chương III. Phương trình, hệ phương trình
  • Bài 1. Đại cương về phương trình
  • Bài 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai
  • Bài 3. Phươmg trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
  • Ôn tập chương III
  • Chương IV. Bất đẳng thức, bất phương trình
  • Bài 1. Bất đẳng thức
  • Bài 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
  • Bài 3. Dấu của nhị thức bậc nhất
  • Bài 4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Bài 5. Dấu của tam thức bậc hai
  • Ôn tập chương IV
  • Chương V. Thống kê
  • Bài 1. Bảng phân bố tần số và tần suất
  • Bài 2. Biểu đồ
  • Bài 3. Số trung bình cộng, số trung vị, mốt
  • Bài 4. Phương sai và độ lệch chuẩn
  • Ôn tập chương V
  • Chương VI. Cung và góc lượng giác, công thức lượng giác
  • Bài 1. Cung và góc lượng giác
  • Bài 2. Giá trị lượng giác của một cung
  • Bài 3. Công thức lượng giác
  • Ôn tập chương VI
  • Ôn tập cuối năm

Từ khóa » đại 10 ôn Tập Chương 1