Giải Toán 12 Bài 1. Lũy Thừa - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Bài Tập Toán 12Giải Bài Tập Toán 12 Giải TíchBài 1. Lũy thừa Giải toán 12 Bài 1. Lũy thừa
  • Bài 1. Lũy thừa trang 1
  • Bài 1. Lũy thừa trang 2
  • Bài 1. Lũy thừa trang 3
  • Bài 1. Lũy thừa trang 4
§1. LŨY THỪA A. KIẾN THỨC CĂN BẢN KHÁI NIỆM LŨY THỪA Lũy thừa với số mũ nguyên Cho n là một số nguyên dương. an = a.a a n thừa số a° =1. a " = — a" Với a * 0 Căn bậc n a) Khái niệm: Cho số thực b và số nguyên dương n > 2. Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b. b) Tính chất tya .y/b = ựãb a khi n lẻ = ựa™ ; 3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ van = a| khi n chẵn ’ ^/a = "tyã. Cho số thực a dương và số hữu tỉ r = —, trong đó m e z, n £ N, n > 2. n Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi a = an = va 4. Lũy thừa vói số mũ vô tỉ Cho a là một số dương, a là một sổ vô tỉ. Ta thừa nhận rằng luôn có một dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là a và dãy số tương ứng (ar") có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Ta gọi giới hạn của dãy số (ar") là lũy thừa của a với số mũ a, kí hiệu là a“. a“ = lim arn với a = lim rn. n—»+oo n—>-kc 11. Tinh chat của lũy thừa với số mũ thực Cho a, b là những số thực dương; a, p là những số thực tùy ỳ. Khi đó, ta có: = aư’(i a“.ap = a“ + p (a“)p = a“ Viết các sô’ sau theo thứ tự tăng dần: a) Is’5; 2 (ì Ị (ab)“ = aub“ b“ Nếu a > 1 thì a“ > ap khi và chỉ khi a > 3 Nếu a a|! khi và chỉ khi a < p. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 2 2 1. Tính: a) 9Ta có: l3’75 = 1; 2"1 = I ; = 23 = .275 3 3 b) 144 ' : 9(2) í 1 V0-75 ? c) -i-l +0,25 3 16 d) (0,04) (0,125) 2 2 2 2 a) 95.275 = (9.27)5 = (35)5 = 32 = 9 b) 3 1444 3 94 3 = f144>|4 = - I 9 J 3 3 164 = (24)4 = 23 = 8 1 x-0,75 _ộ _5 ~ + 0,25*2 = (2‘4)"0,75 + (2’2)*2 = 23 + 25 = 8 + 32 = 40 .6 ) 2 3 2 2 2 d) (0,04)-1'5 - (0,125) 3 = í J_i 2 - fịì 3 = (5’2) 2 -(2~3) 3 = 53-22= 121. c) 2. Cho a, b là những số thực dương. Viết các biêu thức sau dưới dạng lũy thừa với sô mù hữu tí: 1 ! í a) a3 . Tã b) b2.b3.Tb 1 11 11 5 a) a3.Vã = a3.a2 = a3 2 - a6 . 4 4 1 c) a3 : tyã = a3 3 = a c) a3 : Tã Ốịi.ải 1 d) Tb:bVậy thứ tự tăng dần các sô' đã cho là: 2 1; H . 1 1 111 b) b2.b3.^b = b2+3+6 =b 1 11 1 d) Vb : b6 = b3* 6 = bẽ. b) 98“ b) Ta có: 98° = 1; = I; 325 = (25)5 = 2 Vậy: 98°; 325 . . 4. Cho a. b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau: c) 11 1 1 a3b 3 - a 3b3 a +1 a +1 = a 1 4 d) 1 1 a3Vb + b:i\íă ựa + vb b5(b5 - b 5) _ b-ĩ ■ 2 Ị -2 ~ b^ĩ b3(b3 -b 3) d) 11 11 112 2 a3b 3 -a 3b3 _ a 3.b 3(a3 -b3) _ -3 , -3 ‘ j h: = a' = a3 - b3 1 1 1111 1111 a3Vb + b3Vã _ a3.b2+b3.a2 _ a3b3(b6+a6) Vãb Vã + Vb 5. Chứng minh ràng: a) 11 11 a6 + b6 a6 + b6 2V5 / ýÚ2 < „ 1 1 = a3.b3 - Vab . b) 7r”^ > 73'/G . Ốịiẳi a) Ta có 2 V5 = V20 ; 3 V2 = 718 nên 2 V5 > 3 V2 Vì 0 < ị <1 nên f 4 3 <3 ,275 <,1 372 b) Vì 6 Vã = VĨÕ8 > V54 = 3 Vẽ và 7 > 1 nên 7673 > 7 376 c. BÀI TẬP LÀM THÊM 1. Tính a) 3 2-375 75 b) 21+2'^ : 4^2 c) 152+ỷ7 : ^32"'/7.51+'/7j d) (-0,5) - 625 0.25 - 2- 2. Cho a > 0, b > 0. Đơn giản biểu thức sau: 1 1 Vã.b2 + b3 Vã Ví + Vb 3. Hãy so sánh các cặp số sau: x7ã b)(a3 - b3 )(+ (ab)3 ). a) và 4 -72 b) 4 và 277

Các bài học tiếp theo

  • Bài 2. Hàm số lũy thừa
  • Bài 3. Lôgarit
  • Bài 4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit
  • Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit
  • Bài 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
  • Ôn tập chương II
  • Bài tập trắc nghiệm
  • Bài 1. Nguyên hàm
  • Bài 2. Tích phân
  • Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học

Các bài học trước

  • Bài tập trắc nghiệm
  • Ôn tập chương I
  • Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
  • Bài 4. Đường tiệm cận
  • Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  • Bài 2. Cực trị của hàm số
  • Bài 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

Tham Khảo Thêm

  • Sách Giáo Khoa - Giải Tích 12
  • Sách Giáo Khoa - Hình Học 12
  • Giải Bài Tập Toán 12 Giải Tích(Đang xem)
  • Giải Bài Tập Toán 12 Hình Học
  • Giải Toán 12 Giải Tích
  • Giải Toán 12 Hình Học
  • Giải Bài Tập Giải Tích 12
  • Giải Bài Tập Hình Học 12

Giải Bài Tập Toán 12 Giải Tích

  • Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
  • Bài 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
  • Bài 2. Cực trị của hàm số
  • Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
  • Bài 4. Đường tiệm cận
  • Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
  • Ôn tập chương I
  • Bài tập trắc nghiệm
  • Chươmg II. HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
  • Bài 1. Lũy thừa(Đang xem)
  • Bài 2. Hàm số lũy thừa
  • Bài 3. Lôgarit
  • Bài 4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit
  • Bài 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit
  • Bài 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
  • Ôn tập chương II
  • Bài tập trắc nghiệm
  • Chương III. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
  • Bài 1. Nguyên hàm
  • Bài 2. Tích phân
  • Bài 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học
  • Ôn tập chương III
  • Bài tập trắc nghiệm
  • Chương IV. SỐ PHỨC
  • Bài 1. Số phức
  • Bài 2. Cộng, trừ và nhân số phức
  • Bài 3. Phép chia số phức
  • Bài 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực
  • Ôn tập Chương IV
  • Bài tập trắc nghiệm
  • Ôn tập cuối năm

Từ khóa » Bài Tập Lũy Thừa Lớp 12 Cơ Bản