Giải Toán 7 Bài 5. Đa Thức - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Bài Tập Toán Lớp 7Giải Toán Lớp 7 Tập 2Bài 5. Đa thức Giải toán 7 Bài 5. Đa thức
  • Bài 5. Đa thức trang 1
  • Bài 5. Đa thức trang 2
  • Bài 5. Đa thức trang 3
  • Bài 5. Đa thức trang 4
§5. ĐA THỨC A. Kiến thức cán nhó Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. Khi ta cộng tất cả các đon thức đồng dạng với nhau trong một đa thức thì đa thức mới tạo thành được gọi là dạng thu gọn của đa thức đã cho. Bậc của đa thúc là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thúc đó. Sô 0 cũng được gọi là đa thức không và nó không có bậc. B. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. Chí ra đâu là đa thức: X + -; X 2x2 + X -3; X6 + 5x2 + 3; X"” + 2x +1 (a là hằng số khác 1). Giải. Đa thức : 2x2+X-3; X6+5x2+3; X +2x +1 Ví dụ 2. Thu gọn đạ thức và tìm bậc của nó: M = 3x3y2 -2xy3 + 6x3y2 -3xy3 -X2 +xy; NT 2 4 3 2 1 4 3 3 2 4 3 N= —X y'+-xy-ỹx y-ỹxy + 1-x y . 3 5 3 5 3 Giải. M = 3x3y2 -2xy3 + 6x3y2 -3xy3 -X2 +xy = ^3x3y2 + 6x3y2 j-^2xy3 + 3xy3 j- X2 + xy 3 9 _ 3 2 = 9x'y -5xy' -X +xy. Bậc của đa thức: 5. NI 2 4 3 2 1 4 3 3 2 4 3 N= —x y'+ —xy- —X y - —xy + 1 —X y‘ 3 5 3 5 3 , - 43 - 4 3 I I 2 3 X y- --X y- +Px y + T-xy-7-xy 3 3 3 H5 5 > _2 • 5b„3, = --T+T X y + <3 3 3J Bậc của đa thức: 7. Ví dụ 3. Tìm bậc của đa thức f 2. 331 — — xy = 2x y - —xy. 15 5J 5 • p = X -2x2 +3x3 -5x4 -3x2 -2x3 +5x4 -3x +1 Giải. Ta có p = (-5x4+5x4) + ^3x3-2x3)-^2x2+3x2 ) + (x-3x)+1 - X3 -5x2 -2x + 1. Bậc cùa P: 3. c. Hưóng dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa Bài 25. Giưi. a) Ta có 3x2 -4-X +1 + 2x-x2 = 2x2 + 4-X + l 2 2 nên bậc cúa đa thức là 2; b) Ta có: 3x2 +7x3 -3x3 + 6x3 -3x2 = 10x3 nên bậc cúa đa thức là 3. Bài 26. Gidi. Ta có Q = X2 + y2 + z2 + X2 - y2 + z2 + X2 + y2 - z2 = (x2+x2+x2) + (y2-y2+y2) + (z2+z2-z2) -2 . _.2 _2 = 3x +y + z . 1 * 1 Bài 27. Gicii. Rút gọn p = jX2y+ xy2-xy+ ^-xy2-5xy-jX2y D. Bài tạp luyện thêm Khẳng định nào sau đây là đúng? Bậc cúa đa thức 2x5 + 3x4 -2x5 -5x3 + X2 + 2x4 + X + 3 là 5. Bậc của đa thức X3y2z3 + 4-x'5y3z3 -4x2y5z3 + y2z-4 là 1 1. 3 4 c. Bậc cúa đa thức 4x5y4 + ^x2y4z2 -x5y4 + 2xy5z4 -4xy + X -y + 3 là 9. 2. Điền “x” vào ô Đúng/Sai trong bảng sau cho thích hợp: Giá trị của đa thức Đúng Sai 1) x5y2+^x2y4z3+-^x5y3+2xy5z4+3 tại X = 1, y = 1. z = 0 là 4 2) x2y + xy5+2y4-2x3y3 tại x = l,y = -l là-2 3) X2 -5x3 +x6 -5x3 + X2 +-X4 +2x -1 tại X = -1 là 11 3. Thu gọn đa thức và tìm bậc cúa nó A 2x2y - 5x V + 3x2y - lị x5y3 +1 x2y + 11 - x5y3 ; J J 2 J 7 4 B = 1 + 2x - 3x2 + 5x6 - 6x5 + 7x2 — 8x + 3 — 4x6 + X5 - 2x6 . Lòi giải - Hướng dẩn - Đáp sô A và c sai; B đúng. I) và 3) sai; 2) đúng. A = 2x2y -5x5y3 + 3x2y - l^-x5y3 + -|x2y +1 lẬx5y3 2 7 4 = ^2x2y + 3x2y + ỹx2y j + ^-5x5y3 - lyX^y3 +1 I —x^y3 j = ^2 + 3 + |py + [-5-j + y)x5y3 = 5|x2y + 5^-x5y3. Bâc của A: 8. B = l + 2x-3x2 +5x6 -6x5 +7x2 -8x + 3-4x6+x5 -2x6 = (1 + 3) + (2x -8x) + (-3.X2 + 7x2) + (-6x5 + X5) + (5x6 -4x6 -2x6) = 4-6x + 4x2 -5x5 -x6.Bậc của B: 6.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 6. Cộng, trừ đa thức
  • Bài 7. Đa thức một biến
  • Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
  • Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
  • Ôn tập chương IV
  • Bài 1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
  • Bài 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
  • Bài 3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
  • Bài 4. Tình chất ba đường trung tuyến của tam giác
  • Bài 5. Tính chất tia phân giác của một góc

Các bài học trước

  • Bài 4. Đơn thức đồng dạng
  • Bài 3. Đơn thức
  • Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
  • Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
  • Ôn tập chương III
  • Bài 4. Số trung bình cộng
  • Bài 3. Biểu đồ
  • Bài 2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
  • Bài 1. Thu thập số liệu thống kê, tần số

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 7 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 7 Tập 2(Đang xem)
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 7 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 7 - Tập 2
  • Giải Toán 7 - Tập 1
  • Giải Toán 7 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 7 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 7 Tập 2

Giải Toán Lớp 7 Tập 2

  • Phần Đại Số
  • Chương III. THỐNG KÊ
  • Bài 1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
  • Bài 2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
  • Bài 3. Biểu đồ
  • Bài 4. Số trung bình cộng
  • Ôn tập chương III
  • Chương IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
  • Bài 1. Khái niệm về biểu thức đại số
  • Bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số
  • Bài 3. Đơn thức
  • Bài 4. Đơn thức đồng dạng
  • Bài 5. Đa thức(Đang xem)
  • Bài 6. Cộng, trừ đa thức
  • Bài 7. Đa thức một biến
  • Bài 8. Cộng, trừ đa thức một biến
  • Bài 9. Nghiệm của đa thức một biến
  • Ôn tập chương IV
  • Phần Hình Học
  • Chương III. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
  • Bài 1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
  • Bài 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
  • Bài 3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
  • Bài 4. Tình chất ba đường trung tuyến của tam giác
  • Bài 5. Tính chất tia phân giác của một góc
  • Bài 6. Tính chất ba đường phân giác của một tam giác
  • Bài 7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
  • Bài 8. Tình chất ba đường trung trực của một tam giác
  • Bài 9. Tính chất ba đường cao của tam giác
  • Ôn tập chương III
  • BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM

Từ khóa » Cách Tìm Bậc Của đa Thức Nhiều Biến