Giải Toán Lớp 3 Trang 117, 118, 119: Chia Số Có Bốn Chữ Số Cho Số ...

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 3 Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2 Giải Toán lớp 3 trang 117, 118, 119: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốGiải bài tập Toán lớp 3 tập 2Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải Toán lớp 3 trang 117, 118, 119: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số giúp các em học sinh dễ dàng biết cách thực hiện phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (trường hợp chia hết). Đồng thời, lời giải hay bài tập sách giáo khoa Toán lớp 3 còn giúp các em biết cách áp dụng phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài có liên quan. Để học tốt Toán 3, mời các bạn tham khảo lời giải dưới đây.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Giải Toán lớp 3 trang 117, 118, 119 tập 2

  • 1. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trang 117
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 117
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 117
    • Bài 3 Toán lớp 3 trang 117
  • 2. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trang 118
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 118
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 118
    • Bài 3 Toán lớp 3 trang 118
  • 3. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trang 119
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 119
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 119
    • Bài 3 Toán lớp 3 trang 119
  • 4. Bài tập về Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

1. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trang 117

Bài 1 Toán lớp 3 trang 117

Tính

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 4862 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{{}} \\ \end{matrix}\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 4862 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{{}} \\ \end{matrix}\)\left. \begin{align} & \begin{matrix} 3369 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{}} \\ \end{matrix}\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 3369 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{}} \\ \end{matrix}\)\left. \begin{align} & \begin{matrix} 2896 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{}} \\ \end{matrix}\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 2896 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{}} \\ \end{matrix}\)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 4862 \end{matrix} \\ & \, 08 \\ & \,\,\,\,06 \\ & \,\,\,\,\,\,\,02 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 0 \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{{2431}} \\ {} \\ {} \\ {} \end{matrix}\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 4862 \end{matrix} \\ & \, 08 \\ & \,\,\,\,06 \\ & \,\,\,\,\,\,\,02 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 0 \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{{2431}} \\ {} \\ {} \\ {} \end{matrix}\)\left. \begin{align} & \begin{matrix} 3369 \end{matrix} \\ & \, 03 \\ & \,\,\,\,06 \\ & \,\,\,\,\,\,\,09 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 0 \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{1123}} \\ {} \\ {} \\ {} \end{matrix}\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 3369 \end{matrix} \\ & \, 03 \\ & \,\,\,\,06 \\ & \,\,\,\,\,\,\,09 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 0 \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{1123}} \\ {} \\ {} \\ {} \end{matrix}\)\left. \begin{align} & \begin{matrix} 2896 \end{matrix} \\ & \,\,\,\, 09 \\ & \,\,\,\,\,\,16 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{724}} \\ {} \\ {} \end{matrix}\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 2896 \end{matrix} \\ & \,\,\,\, 09 \\ & \,\,\,\,\,\,16 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{724}} \\ {} \\ {} \end{matrix}\)

Bài 2 Toán lớp 3 trang 117

Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?

Phương pháp giải:

Tóm tắt:

4 thùng: 1648 gói bánh

1 thùng: ? gói bánh

Muốn tìm lời giải ta lấy số gói bánh của bốn thùng chia cho 4.

Lời giải chi tiết:

Mỗi thùng có số gói bánh là:

1648 : 4 = 412 (gói bánh)

Đáp số 412 gói bánh

Bài 3 Toán lớp 3 trang 117

Tìm x:

a) x × 2 = 1846

b) 3 × x = 1578

Phương pháp giải:

Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số còn lại.

Lời giải chi tiết:

a) x × 2 = 1846

x = 1846 : 2

x = 923

b) 3 × x = 1578

x = 1578 : 3

x = 536

2. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trang 118

Bài 1 Toán lớp 3 trang 118

Tính

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 2469 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{{}} \\ \end{matrix}\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 2469 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{{}} \\ \end{matrix}\)\left. \begin{align} & \begin{matrix} 6487 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{}} \\ \end{matrix}\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 6487 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{}} \\ \end{matrix}\)\left. \begin{align} & \begin{matrix} 4159 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{{}} \\ \end{matrix}\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 4159 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{{}} \\ \end{matrix}\)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép chia các số lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 2469 \end{matrix} \\ & \,04 \\ & \,\,\,\,06 \\ & \,\,\,\,\,\,\, 09 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{{1234}} \\ {} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 2469 : 2 = 1234 (dư \bf 1)\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 2469 \end{matrix} \\ & \,04 \\ & \,\,\,\,06 \\ & \,\,\,\,\,\,\, 09 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{2}{{1234}} \\ {} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 2469 : 2 = 1234 (dư \bf 1)\)

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 6487 \end{matrix} \\ & \,04 \\ & \,\,\,\,18 \\ & \,\,\,\,\,\,\, 07 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{2162}} \\ {} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 6487 : 3 = 2162 (dư \bf 1)\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 6487 \end{matrix} \\ & \,04 \\ & \,\,\,\,18 \\ & \,\,\,\,\,\,\, 07 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{2162}} \\ {} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 6487 : 3 = 2162 (dư \bf 1)\)

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 4159 \end{matrix} \\ & \,\,\,\,15 \\ & \,\,\,\,\,\,\,09 \\ & \,\,\,\,\,\,\, \,\,\,4 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{{831}} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 4159 : 5 = 831 (dư \bf 4)\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 4159 \end{matrix} \\ & \,\,\,\,15 \\ & \,\,\,\,\,\,\,09 \\ & \,\,\,\,\,\,\, \,\,\,4 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{{831}} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 4159 : 5 = 831 (dư \bf 4)\)

Bài 2 Toán lớp 3 trang 118

Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?

Phương pháp giải:

Tóm tắt:

4 bánh xe: 1 ô tô

1250 bánh xe: ? ô tô và thừa ? bánh xe.

Muốn tìm lời giải ta lấy số bánh xe đã cho chia cho số bánh xe cần lắp của mỗi ô tô.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 1250 : 4 = 312 (dư 2 )

Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe ô tô như thế và còn thừa 2 bánh xe.

Bài 3 Toán lớp 3 trang 118

Cho 8 hình tam giác

Giải bài tập trang 117, 118, 119 SGK Toán 3

Hãy xếp thành hình dưới đây

Giải bài tập trang 117, 118, 119 SGK Toán 3

Hướng dẫn giải

Học sinh tự xếp 8 hình tam giác thành hình yêu cầu.

Bài 3 Toán lớp 3 trang 118

3. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trang 119

Bài 1 Toán lớp 3 trang 119

Đặt tính rồi tính

a) 3224 : 4                                     b) 2819 : 7

1516 : 3                                            1856 : 6

Phương pháp giải:

- Đặt tính

- Tính: Làm phép chia các số lần lượt từ trái sang phải.

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 3224 \end{matrix} \\ & \,\,\,\,02 \\ & \,\,\,\,\,\,\,24 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 0 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{806}} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 3224 : 4 = 806\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 3224 \end{matrix} \\ & \,\,\,\,02 \\ & \,\,\,\,\,\,\,24 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 0 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{806}} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 3224 : 4 = 806\)\left. \begin{align} & \begin{matrix} 1516 \end{matrix} \\ & \,\,\,\,01 \\ & \,\,\,\,\,\,\,16 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 1 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{505}} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 1516 : 3 = 505 \, \text{dư} \, 1\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 1516 \end{matrix} \\ & \,\,\,\,01 \\ & \,\,\,\,\,\,\,16 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 1 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{505}} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 1516 : 3 = 505 \, \text{dư} \, 1\)
\left. \begin{align} & \begin{matrix} 2819 \end{matrix} \\ & \,\,\,\,01 \\ & \,\,\,\,\,\,\,19 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 5 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{7}{{402}} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 2819 : 7 = 402 \, \text{dư} \, 5\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 2819 \end{matrix} \\ & \,\,\,\,01 \\ & \,\,\,\,\,\,\,19 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 5 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{7}{{402}} \\ {} \\ {} \end{matrix} \bf 2819 : 7 = 402 \, \text{dư} \, 5\)\left. \begin{align} & \begin{matrix} 1865 \end{matrix} \\ & \,\,\,\,06 \\ & \,\,\,\,\,\,\,05 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 5 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{{310}} \\ {} \\ {} \end{matrix}\bf 1865 : 6 = 310 \, \text{dư}\, 5\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 1865 \end{matrix} \\ & \,\,\,\,06 \\ & \,\,\,\,\,\,\,05 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, 5 \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{{310}} \\ {} \\ {} \end{matrix}\bf 1865 : 6 = 310 \, \text{dư}\, 5\)

Bài 2 Toán lớp 3 trang 119

Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

Lời giải chi tiết:

Số mét đường đã sửa là:

1215 : 3 = 405 (m)

Số mét đường còn phải sửa là:

1215 – 405 = 810 (m)

Bài 3 Toán lớp 3 trang 119

Đúng hay sai?

Giải bài tập trang 117, 118, 119 SGK Toán 3

Phương pháp giải:

Kiểm tra cách đặt tính và tính của phép chia đã cho rồi điền Đ hoặc S thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) Điền Đ vào ô trống.

b) Điền S vào ô trống. Vì 1608 : 4 = 402.

c) Điền S vào ô trống. Vì 2526 : 5 = 505 (dư 1).

Bài 3 Toán lớp 3 trang 119

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 120 SGK Toán 3: Luyện tập chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

....................

Giải Toán lớp 3 trang 117, 118, 119 tập 2 giúp các em tìm hiểu các kiến thức về phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số, đối với phép chia các em cần chú trọng kĩ năng giải toán cho nhanh, chính xác, cẩn thận. Để hiểu và làm tốt dạng toán này, các em hãy tham khảo ví dụ và cách thầy cô hướng dẫn giải bài tập ở trên nhé. Không những vậy, giải Toán lớp 3 giúp phụ huynh nắm được cách làm và đáp án chuẩn nhất để hỗ trợ các em học sinh ôn tập các kiến thức đã được học, sẽ giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

4. Bài tập về Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

1. Đặt tính rồi tính:

3456 : 3 3456 : 6 3456 : 7

……………………… ……………………… ………………………

……………………… ……………………… ………………………

……………………… ……………………… ………………………

……………………… ……………………… ………………………

……………………… ……………………… ………………………

2. Có 2468 cái cốc được xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi cần bao nhiêu hộp để đựng hết số cốc đó?

Bài giải

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

3. Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 2468 vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?

Bài giải

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………….

4. Tìm x

a) x × 2 = 1023 + 345

b) 4 × x = 304 × 9

    Đáp án:

1.

3456 : 3 =1152

3456 : 6 = 576

3456 : 7 = 493 (dư 5).

2. Số hộp cần dùng để đựng hết số cốc đó:

2468 : 4 = 617 (hộp).

Đáp số: 617 hộp.

3. Số bộ quần áo may được từ 2468m vải:

2468 : 3 = 822 (dư 2m).

Vậy có 2468m vải thì may được nhiều nhất 822 bộ quần áo và còn dư 2m vải.

4.

a) x × 2 = 1023 + 345

x × 2 = 1368

x = 1368 : 2

x = 684

b) 4 × x = 304 × 9

4 × x = 2736

x = 2736 : 4

x = 684

  • Bài tập Toán lớp 3: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
  • Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 110: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
  • Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 111: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
  • Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 112: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số tiếp theo
  • Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 113: Luyện tập Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
  • Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 114: Luyện tập chung

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải bài tập trang 117, 118, 119 SGK Toán 3: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. Ngoài Bài ôn tập trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết 156 62.459 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Gấu Bông
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 26/04/2022
Tải về Chọn file muốn tải về:

Giải Toán lớp 3 trang 117, 118, 119: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

298,3 KB 21/11/2016 10:49:00 SA
  • Tải file.Doc

    339,5 KB 28/01/2021 10:07:39 SA
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! 79.000 / thángMua ngayĐặc quyền các gói Thành viênPROPhổ biến nhấtPRO+Tải tài liệu Cao cấp 1 LớpTải tài liệu Trả phí + Miễn phíXem nội dung bài viếtTrải nghiệm Không quảng cáoLàm bài trắc nghiệm không giới hạnTìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiToán lớp 3 Sách mới
  • Toán lớp 3 Kết nối - Tập 1

    • Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
      • Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 trang 6, 7, 8
      • Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 9, 10
      • Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ trang 11, 12, 13
      • Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, Bảng chia 2; 5 trang 14, 15
      • Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 trang 16, 17, 18
      • Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4 trang 19, 20
      • Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường trang 21, 22, 23
      • Bài 8: Luyện tập chung trang 24, 25, 26, 27
    • Chủ đề 2: Bảng nhân, bảng chia
      • Bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6 trang 28, 29, 30
      • Bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7 trang 31, 32
      • Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8 trang 33, 34, 35
      • Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 trang 36, 37, 38
      • Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia trang 39, 40, 41
      • Bài 14: Một phần mấy trang 42, 43, 44, 45
      • Bài 15: Luyện tập chung trang 46, 47
    • Chủ đề 3: Làm quen với hình phẳng, hình khối
      • Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng trang 49, 50, 51
      • Bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn trang 52, 53
      • Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông trang 54, 55
      • Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông trang 56
      • Bài 20: Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí trang 61
      • Bài 21: Khối lập phương, khối hộp hình chữ nhật trang 63, 64
      • Bài 22: Luyện tập chung trang 65, 66
    • Chủ đề 4: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100
      • Bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số trang 67, 68, 69
      • Bài 24: Gấp một số lên một số lần trang 70, 71
      • Bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư trang 72
      • Bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số trang 75
      • Bài 27: Giảm một số đi một số lần trang 79, 80
      • Bài 28: Bài toán giải bằng hai bước tính trang 81, 82
      • Bài 29: Luyện tập chung trang 83, 84
    • Chủ đề 5: Một số đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ
      • Bài 30: Mi - li - mét trang 85, 86
      • Bài 31: Gam trang 87, 88
      • Bài 32: Mi - li -lít trang 89, 90
      • Bài 33: Nhiệt độ, Đơn vị đo nhiệt độ trang 91, 92
      • Bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi - li - mét, gam, mi - li - lít, độ C trang 93, 94
      • Bài 35: Luyện tập chung trang 95, 96
    • Chủ đề 6: Phép nhân, phép chia trang phạm vi 1000
      • Bài 36: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số trang 97, 98
      • Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số trang 99
      • Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số trang 104
      • Bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé trang 109, 110
      • Bài 40: Luyện tập chung trang 111, 112
    • Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1
      • Bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 trang 113
      • Bài 42: Ôn tập biểu thức số trang 116, 117
      • Bài 43: Ôn tập hình học và đo lường trang 118, 119
      • Bài 44: Ôn tập chung trang 120, 121
    • Thi học kì 1
      • Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
  • Toán lớp 3 Kết nối - Tập 2

    • Chủ đề 8: Các số đến 10000
      • Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000
      • Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000
      • Bài 47: Làm quen với chữ số La Mã
      • Bài 48: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
      • Bài 49: Luyện tập chung
    • Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
      • Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
      • Bài 51: Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông
      • Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
      • Bài 53: Luyện tập chung
    • Chủ đề 10: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 10000
      • Bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10000
      • Bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10000
      • Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với một số có một chữ số
      • Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
      • Bài 58: Luyện tập chung
    • Chủ đề 11: Các số đến 100000
      • Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100000
      • Bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100000
      • Bài 61: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
      • Bài 62: Luyện tập chung
    • Chủ đề 12: Cộng, trừ trong phạm vi 100000
      • Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100000
      • Bài 64: Phép trừ trong phạm vi 100000
      • Bài 65: Luyện tập chung
    • Chủ đề 13: Xem đồng hồ. Tháng - năm. Tiền Việt Nam
      • Bài 66: Xem đồng hồ. Tháng - năm
      • Bài 67: Thực hành xem đồng hồ, xem lịch
      • Bài 68: Tiền Việt Nam
      • Bài 69: Luyện tập chung
    • Chủ đề 14: Nhân, chia trong phạm vi 100000
      • Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
      • Bài 71: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
      • Bài 72: Luyện tập chung
    • Chủ đề 15: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
      • Bài 73: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu
      • Bài 74: Khả năng xảy ra của một sự kiện
      • Bài 75: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu
    • Chủ đề 16: Ôn tập cuối năm
      • Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000
      • Bài 77: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100000
      • Bài 78: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100000
      • Bài 79: Ôn tập hình học và đo lường
      • Bài 80: Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện
      • Bài 81: Ôn tập chung
    • Thi học kì 2
      • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
  • Toán lớp 3 Chân trời - Tập 1

    • Chương 1: Ôn tập và bổ sung
      • Ôn tập các số đến 1000 trang 7, 8
      • Ôn tập phép cộng, phép trừ trang 9, 10
      • Cộng nhẩm, trừ nhẩm trang 11
      • Tìm số hạng trang 12
      • Tìm số bị trừ, tìm số trừ trang 13
      • Ôn tập phép nhân trang 14
      • Ôn tập phép chia trang 15, 16
      • Tìm thừa số trang 17
      • Tìm số bị chia, tìm số chia trang 18
      • Em làm được những gì trang 19, 20
      • Mi-li-mét trang 21, 22
      • Hình tam giác - Hình tứ giác trang 23, 24
      • Khối hộp chữ nhật, khối lập phương trang 25
      • Xếp hình trang 26, 27
      • Xem đồng hồ trang 28, 29
      • Bài toán giải bằng hai bước tính trang 30, 31
      • Làm quen với biểu thức trang 32
      • Tính giá trị của biểu thức trang 33
      • Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 34
      • Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 35
      • Làm tròn số trang 37
      • Làm quen với chữ số La Mã trang 38
      • Em làm được những gì? trang 39
      • Làm hộp bút bằng vỏ hộp đã qua sử dụng trang 40
    • Chương 2: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
      • Bảng nhân 3 trang 42
      • Bảng chia 3 trang 43
      • Bảng nhân 4 trang 44
      • Bảng chia 4 trang 45
      • Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm trang 46, 47
      • Nhân nhẩm, chia nhẩm trang 48
      • Em làm được những gì trang 49
      • Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 trang 50
      • Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) trang 51, 52
      • Phép chia hết và phép chia có dư trang 53, 54
      • Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số trang 55, 56
      • Em làm được những gì? trang 57, 58
      • Bảng nhân 6 trang 59
      • Bảng chia 6 trang 60
      • Gấp một số lên một số lần trang 61
      • Bảng nhân 7 trang 62
      • Bảng chia 7 trang 63
      • Bảng nhân 8 trang 64
      • Bảng chia 8 trang 65
      • Giảm một số đi một số lần trang 66
      • Bảng nhân 9 trang 67
      • Bảng chia 9 trang 68
      • Em làm được những gì? trang 69, 70
      • Xem đồng hồ trang 71, 72
      • Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số trang 73, 74, 75
      • So sánh số lớn gấp mấy lần số bé trang 76
      • Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng trang 77, 78
      • Hình tròn trang 79, 80
      • Nhiệt độ - Đo nhiệt độ trang 81
      • Em làm được những gì? trang 82, 83
      • Thực hành và trải nghiệm trang 84, 85
    • Ôn tập học kỳ I
      • Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 86, 87, 88
      • Ôn tập các phép tính trang 89, 90, 91
      • Ôn tập hình học và đo lường trang 92, 93
      • Ôn tập thống kê có thể, chắc chắn, không thể trang 94
      • Thực hành và trải nghiệm: Đo khoảng cách bằng bước chân trang 95
    • Thi học kì 1
      • Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
  • Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2

    • Chương 3: Các số đến 10000
      • Chục nghìn trang 7, 8, 9
      • Các số có bốn chữ số trang 10, 11
      • So sánh các số có bốn chữ số trang 12, 13
      • Phép cộng các số trong phạm vi 10000 trang 14, 15
      • Phép trừ các số trong phạm vi 10000 trang 16, 17
      • Em làm được những gì? trang 18, 19
      • Tháng, năm trang 20, 21
      • Gam trang 22, 23
      • Mi-li-lít trang 24, 25
      • Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số trang 26
      • Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số trang 30
      • Em làm được những gì? trang 32
      • Góc vuông, góc không vuông trang 34
      • Hình chữ nhật trang 35
      • Hình vuông trang 36
      • Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác trang 37
      • Chu vi hình chữ nhật trang 38, 39
      • Chu vi hình vuông trang 40, 41
      • Bảng thống kê số liệu trang 43, 44
      • Các khả năng xảy ra của một sự kiện trang 46
      • Em làm được những gì trang 47, 48
      • Thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi sàn phòng học, chu vi sân trường trang 49
    • Chương 4: Các số đến 100000
      • Trăm nghìn trang 51, 52
      • Các số có năm chữ số trang 53, 54, 55
      • So sánh các số có năm chữ số trang 56, 57
      • Phép cộng các số trong phạm vi 100000 trang 58, 59
      • Phép trừ các số trong phạm vi 100000 trang 60, 61
      • Em làm được những gì? trang 62
      • Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số trang 63, 64
      • Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trang 65, 66, 67
      • Em làm được những gì? trang 68
      • Diện tích của một hình trang 69
      • Xăng-ti-mét vuông trang 70, 71
      • Diện tích hình chữ nhật trang 72, 73
      • Diện tích hình vuông trang 74
      • Tiền Việt Nam trang 75, 76, 77
    • Ôn tập cuối năm
      • Ôn tập các số trong phạm vi 100000 trang 78, 79
      • Ôn tập các phép tính trang 80, 81
      • Ôn tập hình học và đo lường trang 82, 83, 84
      • Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất trang 85
      • Thực hành và trải nghiệm Hội chợ trang 86, 87
    • Thi học kì 2
      • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
  • Toán lớp 3 Cánh diều - Tập 1

    • Chương 1: Bảng nhân, bảng chia
      • Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 trang 6, 7
      • Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 8, 9
      • Ôn tập về hình học và đo lường trang 10, 11
      • Mi-li-mét trang 12, 13
      • Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 trang 14, 15
      • Bảng nhân 3 trang 17
      • Bảng nhân 4 trang 18, 19
      • Bảng nhân 6 trang 21
      • Gấp một số lên một số lần trang 22, 23
      • Bảng nhân 7 trang 25
      • Bảng nhân 8 trang 26, 27
      • Bảng nhân 9 trang 28, 29
      • Luyện tập trang 30, 31
      • Luyện tập (Tiếp theo) trang 32, 33
      • Gam trang 34, 35
      • Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5
      • Bảng chia 3 trang 38, 39
      • Bảng chia 4 trang 40, 41
      • Bảng chia 6 trang 42, 43
      • Giảm một số đi một số lần trang 44, 45
      • Bảng chia 7 trang 46, 47
      • Bảng chia 8 trang 48, 49
      • Bảng chia 9 trang 50, 51
      • Luyện tập trang 52, 53
      • Luyện tập (Tiếp theo) trang 54, 55
      • Một phần hai, một phần tư trang 56, 57, 58
      • Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu trang 59, 60
      • Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín trang 61, 62
      • Em ôn lại những gì đã học trang 63, 64
      • Em vui học toán trang 65, 66
    • Chương 2: Nhân, chia các số trong phạm vi 1000
      • Nhân số tròn chục với một chữ số trang 68, 69
      • Nhân với số có một chữ số (không nhớ) trang 70, 71
      • Luyện tập trang 72
      • Phép chia hết. Phép chia có dư trang 73, 74
      • Chia số tròn trục, tròn trăm cho số có một chữ số trang 75, 76
      • Chia cho số có một chữ số trang 77, 78
      • Luyện tập trang 79
      • Luyện tập chung trang 80, 81
      • So sánh số lớn gấp mấy lần số bé trang 82, 83
      • Giải bài toán có đến hai bước tính trang 84, 85, 86
      • Làm quen với biểu thức số trang 87, 88
      • Tính giá trị biểu thức số trang 89, 90
      • Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo) trang 91, 92
      • Tính giá trị biểu thức số (tiếp theo) trang 93, 94
      • Luyện tập chung trang 95, 96
      • Mi-li-lít trang 97, 98
      • Nhiệt độ trang 99, 100
      • Góc vuông, góc không vuông trang 101, 102
      • Hình tam giác. Hình tứ giác trang 103, 104
      • Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác trang 105, 106
      • Hình chữ nhật trang 107, 108
      • Hình vuông trang 109, 110
      • Chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông trang 111, 112
      • Em ôn lại những gì đã học trang 113, 114
      • Em vui học toán trang 115, 116
      • Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000 trang 117, 118
      • Ôn tập về hình học và đo lường trang 119, 120
      • Ôn tập chung trang 121, 122
    • Thi học kì 1
      • Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
  • Toán lớp 3 Cánh diều - Tập 2

    • Chương 3: Các số trong phạm vi 100 000
      • Các số trong phạm vi 10 000 trang 4, 5, 6
      • Các số trong phạm vi 10 000 (Tiếp theo) trang 7, 8, 9
      • Em làm quen với chữ số la mã trang 10, 11
      • Các số trong phạm vi 100 000 trangg 12, 13, 14
      • Các số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) trang 15, 16, 17
      • So sánh các số trong phạm vi 100 000 trang 18, 19
      • Luyện tập trang 20, 21
      • Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng trang 22, 23
      • Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính trang 24, 25
      • Vẽ trang trí hình tròn trang 26, 27
      • Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm trang 28, 29
      • Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn trang 31, 32, 33
      • Luyện tập chung trang 34, 35
      • Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương trang 36, 37
      • Thực hành xem đồng hồ trang 38, 39, 40
      • Thực hành xem đồng hồ (Tiếp theo) trang 41
      • Tháng năm trang 44, 45, 46
      • Em ôn lại những gì đã học trang 47, 48
      • Em vui học toán trang 49
    • Chương 4: Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000
      • Phép cộng trong phạm vi 100 000 trang 53
      • Phép trừ trong phạm vi 100 000 trang 55
      • Tiền Việt Nam trang 57
      • Nhân với số có một chữ số (không nhớ) trang 59, 60
      • Nhân với số có một chữ số (có nhớ) trang 61, 62
      • Luyện tập trang 63, 64
      • Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 trang 65, 66
      • Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) trang 67, 68
      • Luyện tập trang 69, 70
      • Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) trang 71, 72
      • Luyện tập trang 73, 74
      • Luyện tập chung trang 75
      • Tìm thành phần chưa biết của phép tính trang 76, 77, 78
      • Tìm thành phần chưa biết của phép tính (Tiếp theo) trang 79, 80
      • Luyện tập chung trang 81, 82
      • Diện tích một hình trang 83, 84
      • Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông trang 85, 86, 87
      • Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông trang 88, 89
      • Luyện tập chung trang 90, 91
      • Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê trang 92, 93, 94
      • Bảng số liệu thống kê trang 95, 96, 97
      • Khả năng xảy ra của một sự kiện trang 98, 99
      • Em ôn lại những gì đã học trang 100, 101
      • Em vui học toán trang 102, 103, 104
      • Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 trang 105, 106
      • Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp theo) trang 107, 108
      • Ôn tập về hình học và đo lường trang 109, 110
      • Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất trang 111, 112
      • Ôn tập chung trang 113, 114
    • Thi học kì 2
      • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
  • Toán lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo

    • Toán lớp 3 CTST - Tập 1
    • Toán lớp 3 CTST - Tập 2
    • Vở bài tập Toán 3 Chân trời
    • Trắc nghiệm Toán 3 - Chân trời
    • Bài tập cuối tuần Toán 3 - Chân trời
    • Chuyên đề Toán 3
    • Đề thi học kì 1 Toán 3 - Chân trời
    • Đề thi giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Chân trời sáng tạo
  • Toán lớp 3 Kết Nối Tri Thức

    • Toán lớp 3 KNTT - Tập 1
    • Toán lớp 3 KNTT - Tập 2
    • Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối
    • Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối
    • Trắc nghiệm Toán lớp 3 Kết nối tri thức
    • Chuyên đề Toán 3
    • Đề thi giữa kì 1 - Kết nối tri thức
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức
  • Toán lớp 3 Cánh Diều

    • Toán lớp 3 CD - Tập 1
    • Toán lớp 3 CD - Tập 2
    • Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh Diều
    • Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều
    • Chuyên đề Toán 3
    • Trắc nghiệm Toán 3 Cánh Diều
    • Đề thi giữa kì 1 - Cánh Diều
    • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Cánh Diều

Tham khảo thêm

  • Giải Toán lớp 3 trang 174: Ôn tập về hình học

  • Giải Toán lớp 3 trang 153, 154: Diện tích hình vuông - Luyện tập

  • Giải Toán lớp 3 trang 113, 114: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - Luyện tập

  • Giải Toán lớp 3 trang 88: Chu vi hình vuông

  • Giải Toán lớp 3 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Sách mới)

  • Toán lớp 3 trang 63, 64 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Chân trời sáng tạo

  • Toán lớp 3: Phép chia hết và phép chia có dư

  • Cách giải các dạng toán tìm X cơ bản và nâng cao lớp 3

  • Toán lớp 3 trang 65, 66, 67 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Chân trời sáng tạo

  • Toán lớp 3 Phép cộng các số trong phạm vi 10000 trang 14, 15 Chân trời sáng tạo

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án

  • Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án

  • Cách giải các dạng toán tìm X cơ bản và nâng cao lớp 3

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất

Xem thêm
  • Lớp 3 Lớp 3

  • Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều Toán lớp 3 Chân Trời, Kết Nối, Cánh Diều

  • Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2 Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2

  • Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 3 CTST Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 3 CTST

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 3 Đề kiểm tra 15 phút lớp 3

  • Toán lớp 3 Kết nối Toán lớp 3 Kết nối

  • Toán lớp 3 Kết nối - Tập 2 Toán lớp 3 Kết nối - Tập 2

  • Toán lớp 3 Cánh diều Toán lớp 3 Cánh diều

  • Toán lớp 3 Cánh diều - Tập 2 Toán lớp 3 Cánh diều - Tập 2

  • Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối

  • Tin học lớp 3 Kết nối Tin học lớp 3 Kết nối

  • Công nghệ lớp 3 Cánh diều Công nghệ lớp 3 Cánh diều

  • Trắc nghiệm Tiếng Việt 3 Cánh Diều Trắc nghiệm Tiếng Việt 3 Cánh Diều

  • Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 3 KNTT Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 3 KNTT

  • Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Chân trời Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Chân trời

🖼️

Toán lớp 3 Chân trời - Tập 2

  • Toán lớp 3: Phép chia hết và phép chia có dư

  • Giải Toán lớp 3 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Sách mới)

  • Giải Toán lớp 3 trang 174: Ôn tập về hình học

  • Cách giải các dạng toán tìm X cơ bản và nâng cao lớp 3

  • Giải Toán lớp 3 trang 88: Chu vi hình vuông

  • Giải Toán lớp 3 trang 153, 154: Diện tích hình vuông - Luyện tập

Xem thêm

Từ khóa » Số Có Một Chữ Số