Giải Toán Lớp 3 Trang 72, 73: Chia Số Có Ba Chữ Số Cho ...

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số Kết nối tri thứcGiải bài tập Toán lớp 3 tập 1Bài trướcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số sách Kết nối tri thức với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức về bảng nhân 3, bảng chia 3, ôn luyện các dạng bài tập về phép nhân và phép chia Toán lớp 3 Kết nối tập 1. Mời các em học sinh cùng tham khảo.

Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số Kết nối tri thức

  • Hoạt động Toán lớp 3 trang 100 Kết nối tri thức
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 100 tập 1 KNTT
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 100 tập 1 KNTT
    • Bài 3 Toán lớp 3 trang 100 tập 1 KNTT
  • Hoạt động Toán lớp 3 trang 101, 102 Kết nối tri thức
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 101, 102 tập 1 KNTT
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 102 tập 1 KNTT
    • Bài 3 Toán lớp 3 trang 102 tập 1 KNTT
  • Luyện tập Toán lớp 3 trang 102, 103 Kết nối tri thức
    • Bài 1 Toán lớp 3 trang 102 tập 1 KNTT
    • Bài 2 Toán lớp 3 trang 103 tập 1 KNTT
    • Bài 3 Toán lớp 3 trang 103 tập 1 KNTT
    • Bài 4 Toán lớp 3 trang 103 tập 1 KNTT
    • Bài 5 Toán lớp 3 trang 103 tập 1 KNTT

Hoạt động Toán lớp 3 trang 100 Kết nối tri thức

Bài 1 Toán lớp 3 trang 100 tập 1 KNTT

Tính.

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức

Lời giải:

a)

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức

b)

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức

Bài 2 Toán lớp 3 trang 100 tập 1 KNTT

Một cửa hàng có 354 quả táo. Người ta đã đóng số táo đó vào các hộp, mỗi hộp có 6 quả táo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu hộp táo như vậy?

Lời giải:

Cửa hàng đóng được số hộp táo là:

354 : 6 = 59 (hộp)

Đáp số: 59 hộp táo

Bài 3 Toán lớp 3 trang 100 tập 1 KNTT

Số?

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức

Lời giải:

144 m giảm 3 lần được kết quả là: 144 m : 3 = 48 m

264 phút giảm 8 lần được kết quả là: 264 phút : 8 = 33 phút

312 ml giảm 6 lần được kết quả là: 312 ml : 6 = 52 ml

552 g giảm 4 lần được kết quả là: 552 g : 4 = 138 g

Em điền vào ô trống như hình vẽ:

Toán lớp 3 trang 100 tập 1 KNTT

Hoạt động Toán lớp 3 trang 101, 102 Kết nối tri thức

Bài 1 Toán lớp 3 trang 101, 102 tập 1 KNTT

Tính?

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức

Lời giải:

a)

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức

b)

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức

Bài 2 Toán lớp 3 trang 102 tập 1 KNTT

Cửa hàng nướng được 460 cái bánh. Người ta muốn xếp toàn bộ số bánh đó vào hộp, mỗi hộp đựng 4 cái bánh. Hỏi cửa hàng xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?

Lời giải:

Cửa hàng xếp được số hộp bánh là:

460 : 4 = 115 (hộp)

Đáp số: 115 hộp bánh

Bài 3 Toán lớp 3 trang 102 tập 1 KNTT

Đ, S?

Bài 3 Toán lớp 3 trang 102 tập 1 KNTT

Lời giải:

Bài 3 Toán lớp 3 trang 102 tập 1 KNTT

Luyện tập Toán lớp 3 trang 102, 103 Kết nối tri thức

Bài 1 Toán lớp 3 trang 102 tập 1 KNTT

Đặt tính rồi tính (theo mẫu):

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức

a) 403 : 3

b) 518 : 5

c) 844: 8

d) 810 : 9

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức

Bài 2 Toán lớp 3 trang 103 tập 1 KNTT

Tính nhẩm (theo mẫu)

Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức

Lời giải:

400 : 4

Nhẩm: 4 trăm : 4 = 1 trăm

400 : 4 = 100

600 : 3

Nhẩm: 6 trăm : 3 = 2 trăm

600 : 3 = 200

800 : 2

Nhẩm: 8 trăm : 2 = 4 trăm

800 : 2 = 400

Bài 3 Toán lớp 3 trang 103 tập 1 KNTT

Số?

Biết con rô-bốt cân nặng 600 g và các khối ru-bích giống nhau. Vậy mỗi khối ru-bích cân nặng? g.

Lời giải:

Cân nặng của mỗi khối ru-bích là:

600 : 4 = 150 (g)

Đáp số: 150 g

Bài 4 Toán lớp 3 trang 103 tập 1 KNTT

Chọn câu trả lời đúng

Rô-bốt, Mai và Việt lần lượt tung 3 quân cờ của mình vào một tấm bảng. Kết quả tung và số điểm của mỗi bạn nhận được như sau:

Số điểm của Việt nhận được là:

Bài 4 Toán lớp 3 trang 103 tập 1 KNTT

A. 115 điểm

B. 125 điểm

C. 135 điểm

Lời giải:

Mỗi chấm đen tương ứng với số điểm là:

375 : 3 = 125 (điểm)

Việt có 1 quân cờ được vào tấm bảng nên số điểm của Việt là: 125 điểm.

Bài 5 Toán lớp 3 trang 103 tập 1 KNTT

Một trang trại có 15 con lạc đà có 1 bướu, còn lại là lạc đà có 2 bướu. Biết rằng chúng có tất cả 225 cái bướu. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con lạc đà có 2 bướu?

Lời giải:

15 con lạc đà có số bướu là:

1 × 15 = 15 (bướu)

Còn lại số bướu là:

225 – 15 = 210 (bướu)

Số con lạc đà có 2 bướu là:

210 : 2 = 105 (con)

Đáp số: 105 con lạc đà

Ngoài Toán lớp 3 trang 99, 100, 101, 102, 103 Bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ, các em học sinh có thể tham khảo Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức và Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Từ khóa » Số Có Một Chữ Số