Giải Toán Lớp 4 Bài 137: Giới Thiệu Tỉ Số - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 4Giải Toán Lớp 4Giải Toán Lớp 4 Tập 2Bài 137: Giới thiệu tỉ số Giải toán lớp 4 Bài 137: Giới thiệu tỉ số
  • Bài 137: Giới thiệu tỉ số trang 1
  • Bài 137: Giới thiệu tỉ số trang 2
  • Bài 137: Giới thiệu tỉ số trang 3
  • Bài 137: Giới thiệu tỉ số trang 4
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG V GIỚI THIỆU TỈ số. MỘT SÔ' BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ sô' + 77m hai sô' khi biết tổng và tỉ số của hai sô' đó. + Tim hai sô' khi biết hiệu và tỉ số của hai sô' đó. TỈ LỆ BẢN ĐỒ + Tỉ lệ bản đồ. + ứng dụng của tỉ lệ bản dồ. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐEN tỉ số . GIỚI THIỆU TỈ SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tỉ số Cho hai sô' a và b. Tỉ.số của a và b là a : b hoặc Y (với b khác 0) b Đọc là: “a chia b” hoặc “a phần b”. Tỉ sô' của b và a là b : a hoặc — (với a khác 0) a Đọc là: “b chia a” hoặc “b phần a”. Một số lưu ý về tỉ số Tỉ số của hai số không kèm theo tên đơn vị. Q Ví dụ: Tỉ sô' của 6m và 5m là 6 : 5 hoặc . 5 Nếu tỉ số — có thể rút gọn được, ta có thể rút gọn để dược phân sô b tối giản (tuy-nhiên đối với học sinh lớp 4, không yêu cầu bắt buộc phải rút gọn). c 4 2 Ví dụ: Tỉ sô' của 4kg và 6kg là 4 : 6 hoặc \do — = [ 6 3 Một số cách nói thông thường của tí số: Ví dụ: • Tỉ sô của A và B là 4 : 5 hoặc 4. 5 „ Ta nói: A bang --B 5 3 • Tỉ số của A và B là 3 (3 : 1) hoặc Ta nói: A gấp 3 lần B. Tỉ sô' của A và B là Y ■ Ta có thế' biểu thị tỉ sô’ của A và B bằng sơ b 'đồ đoạn thẳng như sau: Nêu ta biểu thị A gồm a phần bằng nhau thì B gồm b phần bằng nhau như thế. v , 4 Ví dụ: Tỉ sô của A và B là 4 : 5 hoặc --. 5 Ta biểu thị bằng sơ đồ như sau: A: I 1 1 1 1 B: HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ♦ Bài 1 Viết tỉ số của a và b, biết: d) a = 4 b = 10 a)a = 2 b)a = 7 c)a = 6 b = 3 b = 4 b = 2 b) Tỉ sô' của a và b là d) Tỉ sô' của a và b là 7 4 ■ _£ 10 Giải Tỉ sô' của a và b là . 3 c) Tỉ sô' của a và b là ■£. 2 Lưu ý: Có thể trình bày gọn như sau: . a 2 a)b3 ♦ Bài 2 b)T-ỉ , a 6 c b~~2 ỉ = b 10 Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh. Viết tỉ sô’ của sô’ bút dỏ và số bút xanh. Viết tỉ sô’ của sô’ bút xanh và sõ bút đỏ. Giải a) b) Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là . 8 g Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ là . 2 Đầp số: a) 2 . 8 ; ❖ Bài 3 Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái. Viết tỉ số của sô’ bạn trai và số bạn cúa cả tổ; Viết tí số của sô' bạn gái và sô' bạn của cả tổ. Giải Sô' bạn trai và sô' bạn gái của cả tổ là: 5 + 6 = 11 (bạn) 5 Tỉ sô' của số bạn trai và số bạn của cả tổ là: ỲÝ Tỉ sô' của sô' bạn gái và sô' bạn của cả tổ là: —■ Đáp số: a) ỴỴ; b) Trên bãi cỏ có 20 con bò và có sô' trâu bằng sô' bò. Hỏi trên bãi đó có mâ'y con trâu? „ Giải ? con Sô trâu: H- H Sô'bò: brr; 1 1 1 ^4 20 con Sô' trâu ở trên bãi cỏ là: 20 : 4 = 5 (con) Đáp số: 5 con trâu Ị phần V Lưu ý: Sô' trâu bằng -- số bò. 4 —•— Ã j 4 phần BÀI TẬP TƯƠNG Tự ❖ Bài 1 Lớp 4A của trường Văn Lang có 13 nữ và 15 nam. Hãy lập tỉ sô': Nữ sinh so với nam sinh. Nam sinh so với nữ sinh. Nữ sinh so với tổng số học sinh của lớp 4A. Nam sinh so với hiệu số giữa nam và nữ sinh. ♦ Bài 2 Một hình chữ nhật có chiều dài là 50cm. Chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính: a) Chu vi của hình chữ nhật. b) Tỉ số giữa chiều rộng so với chu vi của hình chữ nhật. ^BàI3 A I 1 1 1 B I 1 1 1 1 c I 1 1 1 1 1 Cho ba số A, B, c được biểu diễn bởi sơ đồ bên: Hãy thiết lập tỉ số giữa mỗi sô' với các sô' còn lại. Bài 4 Cho ba sô', sô' thứ nhất gấp 4 lần sô' thứ hai, sô' thứ nhất bằng ỉ sô' thứ 2 ba. Tìm tổng của ba sô' đó, biết sô' thứ ba bằng 24.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
  • Bài 139: Luyện tập
  • Bài 140: Luyện tập
  • Bài 141: Luyện tập chung
  • Bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Bài 143: Luyện tập
  • Bài 144: Luyện tập
  • Bài 145: Luyện tập chung
  • Bài 146: Luyện tập chung
  • Bài 147: Tỉ lệ bản đồ

Các bài học trước

  • Bài 136: Luyện tập chung
  • Bài 135: Luyện tập
  • Bài 134: Diện tích hình thoi
  • Bài 133: Hình thoi
  • Bài 132: Luyện tập chung
  • Bài 131: Luyện tập chung
  • Bài 130: Luyện tập chung
  • Bài 129: Luyện tập chung
  • Bài 128: Luyện tập
  • Bài 127: Luyện tập

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 4 Tập 2(Đang xem)
  • Giải Toán 4 - Tập 1
  • Giải Toán 4 - Tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2
  • SGK Toán 4
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 2

Giải Toán Lớp 4 Tập 2

  • Chương III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
  • 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
  • Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2
  • Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5
  • Bài 86: Luyện tập
  • Bài 87: Dấu hiệu chia hết cho 9
  • Bài 88: Dấu hiệu chia hết cho 3
  • Bài 89: Luyện tập
  • Bài 90: Luyện tập chung
  • Bài 91: Ki-lô-mét vuông
  • Bài 92: Luyện tập
  • 2. Giới thiệu hình bình hành
  • Bài 93: Hình bình hành
  • Bài 94: Diện tích hình bình hành
  • Bài 95: Luyện tập
  • Chương IV: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
  • 1. Phân số
  • Bài 96: Phân số
  • Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
  • Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 99: Luyện tập
  • Bài 100: Phân số bằng nhau
  • Bài 101: Rút gọn phân số
  • Bài 102: Luyện tập
  • Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số
  • Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
  • Bài 105: Luyện tập
  • Bài 106: Luyện tập chung
  • Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số
  • Bài 108: Luyện tập
  • Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
  • Bài 110: Luyện tập
  • Bài 111: Luyện tập chung
  • Bài 112: Luyện tập chung
  • Bài 113: Luyện tập chung
  • 2. Các phép tính với phân số
  • Bài 114: Phép cộng phân số
  • Bài 115: Phép cộng phân số (tiếp theo)
  • Bài 116: Luyện tập
  • Bài 117: Luyện tập
  • Bài 118: Phép trừ phân số
  • Bài 119: Phép trừ phân số (tiếp theo)
  • Bài 120: Luyện tập
  • Bài 121: Luyện tập chung
  • Bài 122: Phép nhân phân số
  • Bài 123: Luyện tập
  • Bài 124: Luyện tập
  • Bài 125: Tìm phân số của một số
  • Bài 126: Phép chia phân số
  • Bài 127: Luyện tập
  • Bài 128: Luyện tập
  • Bài 129: Luyện tập chung
  • Bài 130: Luyện tập chung
  • Bài 131: Luyện tập chung
  • Bài 132: Luyện tập chung
  • 3. Giới thiệu hình thoi
  • Bài 133: Hình thoi
  • Bài 134: Diện tích hình thoi
  • Bài 135: Luyện tập
  • Bài 136: Luyện tập chung
  • Chương V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ
  • 1. Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số
  • Bài 137: Giới thiệu tỉ số(Đang xem)
  • Bài 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
  • Bài 139: Luyện tập
  • Bài 140: Luyện tập
  • Bài 141: Luyện tập chung
  • Bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Bài 143: Luyện tập
  • Bài 144: Luyện tập
  • Bài 145: Luyện tập chung
  • Bài 146: Luyện tập chung
  • 2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
  • Bài 147: Tỉ lệ bản đồ
  • Bài 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
  • Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
  • Chương VI. ÔN TẬP
  • Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên
  • Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
  • Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 158: Ôn tập về biểu đồ
  • Bài 159: Ôn tập về phân số
  • Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số
  • Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 164: Ôn tập về đại lượng
  • Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Bài 167: Ôn tập về hình học
  • Bài 168: Ôn tập về hình học (tiếp theo)
  • Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
  • Bài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Bài 172: Luyện tập chung
  • Bài 173: Luyện tập chung
  • Bài 174: Luyện tập chung
  • Xem toàn bộ...

Từ khóa » Của Lớp 4