Trọn Bộ Bài Tập Toán Cơ Bản Lớp 4 - Ôn Tập Hè

Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 4Các dạng Toán lớp 4 cả nămBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Trọn bộ Toán cơ bản lớp 4 bao gồm các dạng Toán và bài tập Toán trong chương trình học lớp 4 thuộc 03 bộ sách giáo khoa mới: Kết nối tri thưc - Cánh diều - Chân trời sáng tạo. Tài liệu gồm các phần lí thuyết cơ bản và các dạng bài tập cơ bản để các em ôn tập, củng cố kiến thức. Đây là tài liệu bổ ích giúp các em học sinh dễ dàng nắm bắt lại kiến thức và rèn các kĩ năng giải bài tập Toán lớp 4, giúp các em học tập môn Toán 4 hiệu quả hơn.

Các dạng bài tập Toán lớp 4

  • Dạng 1: Bài tập về đọc, viết, cấu tạo số tự nhiên
  • Dạng 2: Bài tập về phép tính, tìm thành phần chưa biết của phép tính
  • Dạng 3: Bài tập về đơn vị đo đại lượng
  • Dạng 4: Bài tập về tìm số trung bình cộng
  • Dạng 5: Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Dạng 6: Bài tập bề tính chu vi và diện tích
  • Dạng 7: Bài tập về các phép tính
  • Dạng 8: Bài tập về dấu hiệu chia hết
  • Dạng 9: Bài tập về phân số
  • Dạng 10: Tìm phân số của một số

Dạng 1: Bài tập về đọc, viết, cấu tạo số tự nhiên

Lý thuyết:

- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm

- Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn

- Lớp triệu gồm: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng tăm triệu

Bài 1: Đọc các số sau:

100000:……………………………………………………………………………………..

1 000 000:

30 000 000: ………………………………………………………………………………...

45 234 345: ………………………………………………………………………………...

234 445 098:………………………………………………………………………………...

123 000 209:………………………………………………………………………………...

Bài 2. Viết các số sau:

a/ Hai trăm linh ba nghìn:……………………………………………………………………

b/ Một triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn ba trăm:………………………………………

c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:……………………………..

Bài 3. Viết số gồm:

a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị:……………………………………………………....……

b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:……………………………………………..……..

d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:………………………………………………………………….......

Dạng 2: Bài tập về phép tính, tìm thành phần chưa biết của phép tính

Bài 1. Tìm x:

a/ x + 456788 = 9867655

b/ x – 23345 = 9886

c/ 283476 + x = 986352

d/ y × 123 = 44772

e/ X : 637 = 2345

g/ 212 552 : x = 326

h/ 40000 – x =3876

i/ (x + 1233) – 1978 = 9876

k/ x : 2 : 3 = 138

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

224454 + 98808

200000 – 9876

5454 x 43

654 x 508

39212 : 43

10988 : 123

Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a/ 12347 + 23455 + 76545

b/ 123 x 4 x 25

c/ 2 x 4 x 25 x 50

d/ (450 x 27) : 50

Dạng 3: Bài tập về đơn vị đo đại lượng

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

KHỐI LƯỢNG: Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g

ĐỘ DÀI: Km, hm, dam, m, dm, cm, mm

DIỆN TÍCH: m2, dm2, cm2

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 1 tấn = ……tạ;

b/ 2 tấn 3 tạ = ………tạ;

c/ 4 tấn 6 kg = ……kg;

d/ 5 tạ 17 kg =…..kg

e/ 4 hg = ……g;

g/ 7 dag = …….g;

i/ 23 tạ = …….yến;

k/ 12 tấn 5 kg = ……..kg

m/ \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)tấn = …….kg;

n/ \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\)tạ = …….kg;

p/ \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\)kg = …….g;

q/ \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\)tạ = …….g;

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 20000 kg = ……tạ;

b/ 12000 tạ = ……tấn;

c/ 45000 g = .…kg;

d/ 23000kg = ….tấn

e/ 3456 kg = ……tấn…….kg;

g/ 1929 g = …….kg ….. g;

h/ 349 kg =…….tạ……kg

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 3 km = ………m;

b/ 3km 54m =……..m;

c/ 12 m = …….dm;

d/ 7m 4cm = ……cm

g/ 1/2 km = …….m;

h/ 1/5 m = …….cm;

i/ 2600dm = …….m;

k/ 4200cm = ……m;

Dạng 4: Bài tập về tìm số trung bình cộng

Số trung bình cộng = tổng các số hạng : số các số hạng

Tổng các số hạng = số trung bình cộng x số các số hạng

Bài 1. Tìm số trung bình cộng của các số sau:

a/ 35 và 45;

b/ 37, 42 và 56;

c/ 20, 32, 24 và 36;

d/ 25, 37, 30, 75 và 63

Bài 2. Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong năm đợt như sau: 45 tạ, 60 tạ, 75 tạ, 72 tạ và 98 tạ. Hỏi trung bình mỗi đợt tổ đó thu hoạch được bao nhiêu tạ muối?

Bài 3. Sự tăng dân số của một xã trong ba năm lần lượt là: 90 người, 86 người, 70 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?

Bài 4. Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô. Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô khác, mỗi ô tô chuyển được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu máy?

Dạng 5: Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Tổng của hai số là: Hai số đó cộng lại; cả hai.

Hiệu của hai số là: nhiều hơn, ít hơn, kém, hơn.

Cách giải:

Cách 1: Số bé = (tổng – hiệu) : 2

Số lớn = tổng – số bé Hoặc

Số lớn = Số bé + hiệu

Cách 2: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2

Số bé = Tổng – Số lớn Hoặc

Số bé = Số lớn – hiệu

Bài 1. Tổng của hai số là 48. Hiệu của hai số là 12. Tìm hai số đó.

Bài 2. Tổng của hai số là 36. Hiệu của hai số là 18. Tìm hai số đó.

Bài 3. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 50. Bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.

Bài 4. Một lớp học có 36 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 4 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ.

Dạng 6: Bài tập bề tính chu vi và diện tích

Bài 1. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng 18m.

Bài 2. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 36cm.

Bài 3. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm.

Bài 4. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 26m và chiều dài hơn chiều rộng 4m.

Dạng 7: Bài tập về các phép tính

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

234 x 345

265 x 309

287 x 345

2358 x 87

654 x 235

124 x 35

175600 : 200

98976 : 46

12300 : 130

35467 : 678

23467 : 673

21356 : 762

Bài 2. Tính bằng hai cách

a/ 143 x (76 + 24)

b/ 345 x (121 – 21)

c/ 1234 x (45 + 55)

d/ 456 x (135 – 35)

Bài 3. Một huyện nhận được 215 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 24 bút chì. Huyện đó chia đều số bút chì màu đó cho 86 lớp. Hỏi mỗi lớp nhận được bao nhiêu bút chì màu.

Bài 4. Một xe ô tô chở 27 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg và chở 25 bao mì, mỗi bao nặng 30 kg. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu ki –lô-gam gạo và mì.

Dạng 8: Bài tập về dấu hiệu chia hết

Bài 1. Trong các số 1476; 23490; 3258; 43005; 2477; 39374.

a/ Các số chia hết cho 2:

b/ Các số chia hết cho 5:

c/ Các số chia hết cho 2 và 5:

d/ Các số chia hết cho 3:

e/ Các số chia hết 9:

g/ Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:

h/ Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9:

Bài 2. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống để được:

a/ 13... chia hết cho 3;

b/ 4...0 chia hết 9;

c/ 24... chia hết cho cả 3 và 5;

d/ 47... chia hết cho cả 2 và 3;

Bài 3

a/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2:

b/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 3:

c/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 5:

d/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 9:

e/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2 và 5:

h/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2 và 3:

i/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9:

Dạng 9: Bài tập về phân số

Bài 1. Viết phân số chỉ phần đã to màu cho mỗi hình sau:

Trọn bộ Toán cơ bản lớp 4

Bài 2. Viết dưới dạng phân số các thương sau:

2 : 5= …….; 15 : 8 =……..; 7 : 1 =…….; 3 : 7 = ……; 4 : 9 = …….; 12 : 3 =…..

2 : 3= …….; 11 : 8 =……..; 6 : 7 =…….; 7: 8 = ……; 4 : 3 = …….; 16 : 4 =…..

Bài 3. Viết mỗi phân số dưới đây dưới dạng thương và tính thương theo mẫu:

Trọn bộ Toán cơ bản lớp 4

Dạng 10: Tìm phân số của một số

Bài 1. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số 3/5 học xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại khá của lớp đó.

Bài 2. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó.

Bài 3. Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng 9/8 số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?

Mời bạn đọc Tải về để xem đầy đủ và chi tiết nội dung tài liệu.

  • Tham khảo: Bài tập theo chuyên đề môn Toán lớp 4 (sách mới)

Từ khóa » Của Lớp 4