Giải Toán Lớp 4 Bài 41: Hai đường Thẳng Vuông Góc

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 4Giải Toán Lớp 4Giải Toán Lớp 4 Tập 1Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc Giải toán lớp 4 Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc trang 1
  • Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc trang 2
  • Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc trang 3
  • Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc trang 4
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC KIẾN THỨC CẦN NHỚ Hai đường thẳng vuông góc 3 Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc vuông có đỉnh chung gọi là hai A dường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau (kí hiệuAB 1 CD ). AB vuông góc với CD, ta kí hiệu: AB 1 CD. Yi du: r • Ké° dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc với nhau. • Hai đường thẳng OM và ON vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông có chung đỉnh o. Kiểm tra hai đường thẳng vuông góc với nhau: • Êke: Quy ước: Gọi tắt 2 cạnh góc vuông của êke là 2 cạnh của êke, đỉnh góc vuông của êke là đỉnh của êke. Người ta thường dùng éke để kiểm tra lại hai đường thẳng có vuông góc với nhau không, cách làm như sau: - Cho một cạnh êke trượt trên một đường thẳng cho đến khi đỉnh êke trùng với điểm cắt nhau của hai đường thẳng. - Kiểm tra xem đường thẳng còn lại không. có trùng với cạnh còn lại của êke Nếu không trùng thì hai đường tliẳng đó không vuông góc với nhau Nếu trùng thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau Vẽ hai đường thẳng vuông góc 1) Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB cho trước. Ta có thể vẽ như sau: Đặt một cạnh góc vuông của êke trùng với đường thẳng AB. Chuyển dịch êke trượt theo đường thẳng AB sao cho cạnh góc vuông thứ hai của êke gặp điềm E. Vạch một đường thẳng theo cạnh êke đó thì được đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường Điểm E ở trên dường thẳng AB Qua đỉnh A của hình tam giác ABC, ta vẽ dường thẳng vuông góc với cạnh BC, cắt cạnh BC tại điểm H. Ta gọi đoạn thẳng AH là đường cao của hình tam giác ABC. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP & Bài 1 Dùng êke đế kiểm tra hai đường thẵng có vuông góc với nhau hay không. 3 L “L c D c Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật đó. Bài 2 A B & Bài 3 Dùng êke đề’ kiếm tra góc vuông rồi nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau: Giải Hai đường thẳng IH và IK vuông góc với nhau. Hai đường thẳng MP và MQ không vuông góc với nhau. Giải Trong hình chữ nhật ABCD, ta có: BA vuông góc với BC. AB vuông góc với AD. DA vuông góc với DC. CD vuông góc với CB. a) EA vuông góc với ED DE vuông góc với DC. b) NM vuông góc với NP PN vuông góc với PQ. b) BA không vuông góc với BC CB không vuông góc với CD Bài 4 Cho hình tứ giác ABCD có góc đính A và góc đỉnh D là các góc vuông. Hãy nêu tên tùng cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau. Giải Trong hình tứ giác ABCD có: AB vuông góc với AD. DA vuông góc với DC.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 42: Hai đường thẳng song song
  • Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
  • Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
  • Bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
  • Bài 47: Luyện tập
  • Bài 48: Luyện tập chung
  • Bài 49: Nhân với số có một chữ số
  • Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
  • Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...

Các bài học trước

  • Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  • Bài 39: Luyện tập chung
  • Bài 38: Luyện tập
  • Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Bài 36: Luyện tập
  • Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
  • Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
  • Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
  • Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
  • Bài 31: Luyện tập

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 4 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Toán 4 - Tập 1
  • Giải Toán 4 - Tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2
  • SGK Toán 4
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 2

Giải Toán Lớp 4 Tập 1

  • Chương I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
  • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
  • Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ
  • Bài 5: Luyện tập
  • Bài 6: Các số có sáu chữ số
  • Bài 7: Luyện tập
  • Bài 8: Hàng và lớp
  • Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
  • Bài 10: Triệu và lớp triệu
  • Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
  • Bài 12: Luyện tập
  • Bài 13: Luyện tập
  • Bài 14: Dãy số tự nhiên
  • Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Bài 17: Luyện tập
  • Bài 18: Yến, tạ, tấn
  • Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Bài 20: Giây, thế kỉ
  • Bài 21: Luyện tập
  • Bài 22: Tìm số trung bình cộng
  • Bài 23: Luyện tập
  • Bài 24: Biểu đồ
  • Bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
  • Bài 26: Luyện tập
  • Bài 27: Luyện tập chung
  • Bài 28: Luyện tập chung
  • Chương II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
  • 1. Phép cộng và phép trừ
  • Bài 29: Phép cộng
  • Bài 30: Phép trừ
  • Bài 31: Luyện tập
  • Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
  • Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
  • Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
  • Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
  • Bài 36: Luyện tập
  • Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Bài 38: Luyện tập
  • Bài 39: Luyện tập chung
  • Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  • Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc(Đang xem)
  • Bài 42: Hai đường thẳng song song
  • Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
  • Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
  • Bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
  • Bài 47: Luyện tập
  • Bài 48: Luyện tập chung
  • 2. Phép nhân
  • Bài 49: Nhân với số có một chữ số
  • Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
  • Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
  • Bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
  • Bài 53: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
  • Bài 54: Đề-xi-mét vuông
  • Bài 55: Mét vuông
  • Bài 56: Nhân một số với một tổng
  • Bài 57: Nhân một số với một hiệu
  • Bài 58: Luyện tập
  • Bài 59: Nhân với số có hai chữ số
  • Bài 60: Luyện tập
  • Bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
  • Bài 62: Nhân với số có ba chữ số
  • Bài 63: Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 64: Luyện tập
  • Bài 65: Luyện tập chung
  • 3. Phép chia
  • Bài 66: Chia một tổng cho một số
  • Bài 67: Chia cho số có một chữ số
  • Bài 68: Luyện tập
  • Bài 69: Chia một số cho một tích
  • Bài 70: Chia một tích cho một số
  • Bài 71: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
  • Bài 72: Chia cho số có hai chữ số
  • Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Bài 74: Luyện tập
  • Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Bài 76: Luyện tập
  • Bài 77: Thương có chữ số 0
  • Bài 78: Chia có số có ba chữ số
  • Bài 79: Luyện tập
  • Bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
  • Bài 81: Luyện tập
  • Bài 82: Luyện tập chung
  • Bài 83: Luyện tập chung

Từ khóa » Hai đường Thẳng Vuông Góc Thì Trùng Nhau