Giải Toán Lớp 5 VNEN Bài 99: Ôn Tập Về Số Thập Phân

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Mời bạn trải nghiệm Giao diện mới của VnDoc Pro. Thử ngay! Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 5 Giải Toán lớp 5 VNEN Giải Toán lớp 5 VNEN bài 99: Ôn tập về số thập phânGiải bài tập Toán lớp 5 108 72.241Tải về Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Giải Toán lớp 5 VNEN bài 99: Ôn tập về số thập phân là lời giải Sách VNEN Toán 5 tập 2 trang 100 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán Chương 4 lớp 5. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau đây.

Bài 99: Ôn tập về số thập

  • A. Hoạt động thực hành bài 99 Toán VNEN lớp 5
    • Câu 1: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2
    • Câu 2: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2
    • Câu 3: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2
    • Câu 4: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2
    • Câu 5: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2
    • Câu 6: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 1
    • Câu 7: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2
    • Câu 8: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2
    • Câu 9: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2
    • Câu 10: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2
  • B. Hoạt động ứng dụng bài 99 Toán VNEN lớp 5
    • Câu 1: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2
    • Câu 2: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2
  • C. Bài tập Ôn tập về số thập phân
  • D. Trắc nghiệm Ôn tập về số thập phân

A. Hoạt động thực hành bài 99 Toán VNEN lớp 5

Câu 1: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2

Chơi trò chơi “Đố bạn”:

a) Mỗi bạn viết một số thập phân rồi đố bạn đọc số thập phân đó, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân đó.

b) Ghi lại các số thập phân nhóm em vừa viết rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Hướng dẫn giải:

a) - Để đọc số thập phân ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc “phẩy” rồi đọc phần thập phân.

- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

b) Ta so sánh các số thập phân rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.

Đáp án

a) Giả sử các bạn nêu ra các số thập phân là : 4,5 ; 12,34 ; 0,99 ; 251,75.

• Số 4,5 đọc là : Bốn phẩy năm.

+) 4 là phần nguyên, 5 là phần thập phân.

+) Trong số 4,5 : chữ số 4 có giá trị là 4 (vì thuộc hàng đơn vị), chữ số 5 có giá trị là \dfrac{5}{10} (vì thuộc hàng phần mười).

• Số 12,34 đọc là : Mười hai phẩy ba mươi tư.

+) 12 là phần nguyên, 34 là phần thập phân.

+) Trong số 12,34 : chữ số 1 có giá trị là 10 (vì thuộc hàng chục), chữ số 2 có giá trị là 2 (vì thuộc hàng đơn vị), chữ số 3 có giá trị \dfrac{3}{10} (vì thuộc hàng phần mười) ; chữ số 4 có giá trị là \dfrac{4}{100} (vì thuộc hàng phần trăm).

• Số 0,99 đọc là : Không phẩy chín mươi chín.

+) 0 là phần nguyên, 99 là phần thập phân.

+) Trong số 0,99 : chữ số 0 có giá trị là 0 (vì thuộc hàng đơn vị), chữ số 9 thứ nhất sau dấu phẩy có giá trị\dfrac{9}{10} (vì thuộc hàng phần mười) ; chữ số 9 thứ hai sau dấu phẩy có giá trị là \dfrac{9}{100} (vì thuộc hàng phần trăm).

• Số 251,75 đọc là : Hai trăm năm mươi mốt phẩy bảy mươi lăm.

+) 251 là phần nguyên, 75 là phần thập phân.

+) Trong số 251,75 : chữ số 2 có giá trị là 200 (vì thuộc hàng trăm), chữ số 5 ở phần nguyên có giá trị là 50 (vì thuộc hàng chục), chữ số 1 có giá trị là 1 (vì thuộc hàng đơn vị), chữ số 7 có giá trị \dfrac{7}{10} (vì thuộc hàng phần mười) ; chữ số 7 ở phần thập phân có giá trị là \dfrac{7}{100} (vì thuộc hàng phần trăm).

b) So sánh các số thập phân đã cho ta có:

0,99 < 4,5 < 12,34 < 251,75.

Vậy các số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :

0,99 ; 4,5 ; 12,34 ; 251,75.

Câu 2: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2

a. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:

37,24

55,75

6,071

16,907

b. Viết số thập phân có:

Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm

Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn

Không đơn vị, tám phần trăm

Hướng dẫn giải:

Để đọc số thập phân ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc “phẩy” rồi đọc phần thập phân.

Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.

án

a. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:

· 37,24: Ba mươi bảy phẩy hai mươi bốn => 7 đơn vị

· 55,75: Năm mươi lăm phẩy bảy mươi lăm => 7 phần mười

· 6,071: Sáu phẩy không trăm bảy mươi mốt => 7 phần trăm

· 16,907: Mười sáu phẩy chín trăm linh bảy => 7 phần nghìn

b. Viết số thập phân có:

· Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm => 5,36

· Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn => 7,518

· Không đơn vị, tám phần trăm => 0,08

Câu 3: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2

Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân:

74,6

284,3

401,2

10,4

Đáp án

Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân ta được:

74,60

284,30

401,20

10,40

Câu 4: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2

Viết các số sau dưới dạng số thập phân

\dfrac{7}{{10}}\,\,; \;\;\;\dfrac{7}{{100}}\,\, ; \,\,\,6\dfrac{{38}}{{100}}\,\,;\,\,\,\dfrac{{2014}}{{1000}}\,\,;\;\;\; \dfrac{3}{2}\,\,;\,\,\,\dfrac{2}{5}\,\,;\,\,\,\dfrac{5}{8}\,\,;\,\,\,1\dfrac{1}{4}.

Hướng dẫn giải:

- Dựa vào cách viết : \frac{1}{10}=0,1\ ;\ \frac{1}{100}=0,01\ ;\ ...

- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số đã cho với một số thích hợp để được phân số thập phân, tức là phân số có mẫu số là 10, 100, 1000, ..., sau đó ta viết dưới dạng số thập phân.

Đáp án

\dfrac{7}{{10}} = 0,7\,\,; \;\;\;\;\;\; \dfrac{7}{{100}} = 0,07\,\, ;

6\dfrac{{38}}{{100}} = 6,38\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\dfrac{{2014}}{{1000}} = 2,014\,\,;

\dfrac{3}{2} = \dfrac{{15}}{{10}} = 1,5\,;\,\,\,\,\,\,\,\;\;\dfrac{2}{5} = \dfrac{4}{{10}} = 0,4\,\,;

\dfrac{5}{8} = \dfrac{{625}}{{1000}} = 0,625\,\,;\,\,\,\,\,\,1\dfrac{1}{4} = 1\dfrac{{25}}{{100}} = 1,25.

Câu 5: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2

Điền dấu <;=;>:

53,7 ...... 53,69

7,368 ....... 7,37

28,4 ........ 28,400

0,715 ....... 0,705

Hướng dẫn giải:

Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:

- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Đáp án

53,7 > 53,69

7,368 < 7,37

28,4 = 28,400

0,715 > 0,705

Câu 6: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 1

Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân

a. 0,7; 0,94; 2,7; 4,567

b. \dfrac{1}{4}\,\,;  \dfrac{7}{5}\,\,;  \dfrac{{16}}{{25}}\,\,;  \dfrac{3}{2}

Đáp án

a) 0,7 = \dfrac{7}{{10}}\,\,\,; 0,94 = \dfrac{{94}}{{100}}\,\,;

2,7 = \dfrac{{27}}{{10}}\,\,; 4,567 = \dfrac{{4567}}{{1000}}.

b) \dfrac{1}{4} = \dfrac{{1 \times 25}}{{4 \times 25}} = \dfrac{{25}}{{100}};

\dfrac{7}{5} = \dfrac{{7 \times 2}}{{5 \times 2}} = \dfrac{{14}}{{10}}\,\,;

\dfrac{{16}}{{25}}\, = \dfrac{{16 \times 4}}{{25 \times 4}} = \dfrac{{64}}{{100}}\,\,;

\dfrac{{3}}{{2}}\, = \dfrac{{3 \times 5}}{{2 \times 5}} = \dfrac{{15}}{{10}}.

Câu 7: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

a. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,6 = ...... 0,48 =.......... 6,25= .........

b. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:

7% = ......... 37%= ......... 785%=............

Đáp án

a. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,6 = \dfrac{{60}}{{100}} = 60\%;

0,48 = \dfrac{{48}}{{100}} = 48\%;

6,25 = \dfrac{{625}}{{100}} = 625\%.

b. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:

7\% = \dfrac{7}{{100}}{\rm{ = }}0,07 ;

37\% = \dfrac{{37}}{{100}}{\rm{ = }}0,37;

785\% = \dfrac{{785}}{{100}} = 7,85.

Câu 8: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) \dfrac{1}{4} giờ ; \dfrac{3}{2}phút ; \dfrac{2}{5} giờ.

b) \dfrac{3}{4}kg ; \dfrac{7}{{10}}m; \dfrac{3}{5}km

Đáp án

a) \dfrac{1}{4} giờ = \dfrac{25}{100} giờ = 0,25 giờ ;

\dfrac{3}{2} phút = \dfrac{15}{10} phút = 1,5 phút;

\dfrac{2}{5} giờ = \dfrac{4}{10} giờ = 0,4 giờ.

b) \dfrac{3}{4}kg= \dfrac{75}{100}kg=0,75kg;

\dfrac{7}{10}m = 0,7m;

\dfrac{3}{5}km = \dfrac{6}{10}km = 0,6km.

Câu 9: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

7,6 ;7,35 ;7,602; 7,305

b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

54,68; 62,3; 54,7; 61,98

Đáp án

a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,305 -> 7,35 -> 7,6 -> 7,602

b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 62,3 -> 61,98 -> 54,7 ->54,68

Câu 10: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

Tìm một số thập phân tích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho:

0,3 < ........ < 0,4

Đáp án

Số thập phân thỏa mãn yêu cầu lớn hơn 0,3 và bé hơn 0,4.

Vậy những số thập phân đó là: 0,31; 0,32; 0,33; 0,34; 0,35....

B. Hoạt động ứng dụng bài 99 Toán VNEN lớp 5

Câu 1: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

Em hãy ghi ra năm số thập phân có trong thực tế rồi sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn.

Đáp án

Ví dụ: Năm số thập phân là: 14,5 ; 0,34 ; 2,578 ; 100,01 ; 14,399.

So sánh các số thập phân đã cho ta có:

0,34 < 2,578 < 14,399 < 14,5 < 100,01

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

0,34 ; 2,578 ; 14,399 ; 14,5 ; 100,01.

Câu 2: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2

Nhà em mua 25 kg gạo và đã dùng hết 18 kg. Hỏi nhà em còn bao nhiêu phần trăm số gạo đã mua?

Đáp án

Cách 1:

Số kg nhà em chưa dùng là:

25 - 18 = 7 (kg)

Phần trăm số gạo nhà em chưa dùng là:

(7 : 25) x 100 = 28%

Đáp số: 28 %

Cách 2:

Phần trăm số gạo nhà em đã sử dụng là:

(18 : 25) x 100 = 72%

Vậy phần trăm số gạo nhà em chưa dùng là:

100 - 72 = 28 %

Đáp số: 28%.

>> Bài tiếp theo: Giải Toán lớp 5 VNEN bài 100: Ôn tập về độ dài và đo khối lượng

C. Bài tập Ôn tập về số thập phân

  • Bài tập Ôn tập về số thập phân lớp 5
  • Các bài toán về số thập phân nâng cao lớp 5
  • Giải vở bài tập Toán 5 tập 2 bài 142: Ôn tập về số thập phân
  • Vở bài tập Toán lớp 5 bài 143: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)

D. Trắc nghiệm Ôn tập về số thập phân

Để tham khảo và luyện tập tài liệu lớp 5 khác, mời các em cùng xem thêm Lý thuyết Toán lớp 5, Vở bài tập Toán lớp 5, Bài tập Toán lớp 5, Trắc nghiệm Toán lớp 5.

Đánh giá bài viết 108 72.241Chia sẻ bài viết Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Minh Ngọc
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 27/03/2024
Tải về Bản in Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: Giải bài tập toán 5 toán lớp 5 Bài 99 Ôn tập về số thập phânSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiGiải Toán lớp 5 VNEN
  • TOÁN LỚP 5 VNEN - Tập 1

    • Bài 1: Ôn tập về phân số
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Ôn tập về phân số
    • Bài 2: Ôn tập về so sánh hai phân số
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Ôn tập so sánh hai phân số
    • Bài 3: Phân số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Phân số thập phân
    • Bài 4: Ôn tập các phép tính với phân số
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Ôn tập các phép tính với phân số
    • Bài 5: Hỗn số
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Hỗn số
    • Bài 6: Hỗn số (tiếp theo)
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Hỗn số (tiếp theo)
    • Bài 7: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 7: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 8: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 8: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 9: Ôn tập về giải toán
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Ôn tập về giải toán
    • Bài 10: Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận
    • Bài 11: Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch
    • Bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Bảng đơn vị đo độ dài
    • Bài 13: Bảng đơn vị đo khối lượng
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Bảng đơn vị đo khối lượng
    • Bài 14: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
    • Bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
    • Bài 16: Héc - ta
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Héc-ta
    • Bài 17: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 17: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 18: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 18: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 19: Khái niệm số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Khái niệm số thập phân
    • Bài 20: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 20: Khái niệm số thập phân
    • Bài 21: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 21: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
    • Bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
    • Bài 23: Số thập phân bằng nhau
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 23: Số thập phân bằng nhau
    • Bài 24: So sánh hai số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: So sánh hai số thập phân
    • Bài 25: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 25: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 26: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 26: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
    • Bài 27: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 27: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
    • Bài 28: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 28: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
    • Bài 29: Em đã học được những gì?
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 29: Em đã học được những gì?
    • Bài 30: Cộng hai số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 30: Cộng hai số thập phân
    • Bài 31: Tổng nhiều số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 31: Tổng nhiều số thập phân
    • Bài 32: Trừ hai số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 32: Trừ hai số thập phân
    • Bài 33: Ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 33: Ôn lại những gì đã học
    • Bài 34: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
    • Bài 35: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000....
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000....
    • Bài 36: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 36: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 37: Nhân một số thập phân với một số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Nhân một số thập phân với một số thập phân
    • Bài 38: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 38: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 39: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 39: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 40: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 40: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
    • Bài 41: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000....
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 41: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000....
    • Bài 42: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 42: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 43: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
    • Bài 44: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 44: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
    • Bài 45: Chia một số thập phân cho một số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 45: Chia một số thập phân cho một số thập phân
    • Bài 46: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 46: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 47: Ôn lại những gì em đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 47: Ôn lại những gì em đã học
    • Bài 48: Tỉ số phần trăm
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 48: Tỉ số phần trăm
    • Bài 49: Giải toán về tỉ số phần trăm
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 49: Giải toán về tỉ số phần trăm
    • Bài 50: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 50: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
    • Bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo 2)
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
    • Bài 52: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 52: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 53: Ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 53: Ôn lại những gì đã học
    • Bài 54: Sử dụng máy tính bỏ túi
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 54: Sử dụng máy tính bỏ túi
    • Bài 55: Hình tam giác
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 55: Hình tam giác
    • Bài 56: Diện tích hình tam giác
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 56: Diện tích Hình tam giác
    • Bài 57: Em đã được học những gì?
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 57: Em đã được học những gì?
  • TOÁN LỚP 5 VNEN - Tập 2

    • Bài 58: Hình thang
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 58: Hình thang
    • Bài 59: Diện tích hình thang
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 59: Diện tích Hình thang
    • Bài 60: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 60: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 61: Hình tròn, đường tròn
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 61: Hình tròn, đường tròn
    • Bài 62: Chu vi hình tròn
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 62: Chu vi hình tròn
    • Bài 63: Diện tích hình tròn
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 63: Diện tích hình tròn
    • Bài 64: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 64: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 65: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 65: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
    • Bài 66: Luyện tập về tính diện tích
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 66: Luyện tập về tính diện tích
    • Bài 67: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 67: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 68: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 68: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
    • Bài 69: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 69: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
    • Bài 70: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 70: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
    • Bài 71: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 71: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 72: Thể tích của một hình
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 72: Thể tích của một hình
    • Bài 73: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 73: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
    • Bài 74: Mét khối
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 74: Mét khối
    • Bài 75: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 75: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 76: Thể tích hình hộp chữ nhật
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 76: Thể tích hình hộp chữ nhật
    • Bài 77: Thể tích hình lập phương
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 77: Thể tích hình lập phương
    • Bài 78: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 78: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 79: Giới thiệu hình trụ, giới thiệu hình cầu
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 79: Giới thiệu hình trụ, giới thiệu hình cầu
    • Bài 80: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 80: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 81: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 81: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 82: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 82: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian
    • Bài 84: Cộng số đo thời gian
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 84: Cộng số đo thời gian
    • Bài 85: Trừ số đo thời gian
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 85: Trừ số đo thời gian
    • Bài 86: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 86: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 87: Nhân số đo thời gian với một số
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 87: Nhân số đo thời gian với một số
    • Bài 88: Chia số đo thời gian cho một số
      • Giải bài 88: Chia số đo thời gian cho một số
    • Bài 89: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải bài 89: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 90: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 90: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 91: Vận tốc
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 91: Vận tốc
    • Bài 92: Quãng đường
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 92: Quãng đường
    • Bài 93: Thời gian
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 93: Thời gian
    • Bài 94: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 94: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 95: Bài toán về chuyển động ngược chiều
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 95: Bài toán về chuyển động ngược chiều
    • Bài 96: Bài toán về chuyển động cùng chiều
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 96: Bài toán về chuyển động cùng chiều
    • Bài 97: Ôn tập về số tự nhiên
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 97: Ôn tập về số tự nhiên
    • Bài 98: Ôn tập về phân số
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 98: Ôn tập về phân số
    • Bài 99: Ôn tập về số thập phân
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 99: Ôn tập về số thập phân
    • Bài 100: Ôn tập về độ dài và đo khối lượng
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 100: Ôn tập về độ dài và đo khối lượng
    • Bài 101: Ôn tập về đo diện tích
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 101: Ôn tập về đo diện tích
    • Bài 102: Ôn tập về đo thể tích
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 102: Ôn tập về đo thể tích
    • Bài 103: Ôn tập về đo thời gian
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 103: Ôn tập về đo thời gian
    • Bài 104: Ôn tập về phép cộng, phép trừ
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 104: Ôn tập về phép cộng, phép trừ
    • Bài 105: Ôn tập về phép nhân, phép chia
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 105: Ôn tập về phép nhân, phép chia
    • Bài 106: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 106: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 107: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 107: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
    • Bài 108: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 108: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
    • Bài 109: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 109: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
    • Bài 110: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 110: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 111: Ôn tập về giải toán
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 111: Ôn tập về giải toán
    • Bài 112: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 112: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 113: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 113: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 114: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 114: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 115: Ôn tập về biểu đồ
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 115: Ôn tập về biểu đồ
    • Bài 116: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 116: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 117: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 117: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 118: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 118: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 119: Em ôn lại những gì đã học
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 119: Em ôn lại những gì đã học
    • Bài 120: Em đã học được những gì?
      • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 120: Em đã học được những gì?
Tải xuống Bản in

Tham khảo thêm

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 114: Em ôn lại những gì đã học

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 113: Em ôn lại những gì đã học

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 100: Ôn tập về độ dài và đo khối lượng

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 117: Em ôn lại những gì đã học

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 98: Ôn tập về phân số

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 102: Ôn tập về đo thể tích

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 101: Ôn tập về đo diện tích

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 119: Em ôn lại những gì đã học

  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2019 - 2020 - Đề số 2

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 103: Ôn tập về đo thời gian

  • Lớp 5

  • Giải Toán lớp 5 VNEN

  • Toán lớp 5

  • Giải bài tập Toán lớp 5

  • Tiếng Việt lớp 5

  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5

  • Tập làm văn lớp 5

  • Văn mẫu lớp 5 Ngắn gọn

  • Cùng em học Toán lớp 5

  • Toán lớp 5 nâng cao

  • Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5

  • Lý thuyết Toán 5

  • Giải vở bài tập Tiếng Việt 5

  • Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 5

  • Lý thuyết Tiếng Việt 5

Giải Toán lớp 5 VNEN

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 119: Em ôn lại những gì đã học

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 114: Em ôn lại những gì đã học

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 117: Em ôn lại những gì đã học

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 113: Em ôn lại những gì đã học

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 111: Ôn tập về giải toán

  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 118: Em ôn lại những gì đã học

Xem thêm

Từ khóa » Toán Tập 2 Lớp 5 Bài 99