Giải Vật Lý 10 Bài 23. Động Lượng - Định Luật Bảo Toàn động Lượng

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Vật Lý 10Giải Vật Lý 10Bài 23. Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng Giải Vật Lý 10 Bài 23. Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng
  • Bài 23. Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng trang 1
  • Bài 23. Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng trang 2
  • Bài 23. Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng trang 3
  • Bài 23. Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng trang 4
Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Bài 23. ĐỘNG LƯỢNG - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG A. KIẾN THỨC CẦN NAM vững Xung của lực - Động lưựng Xung của lực Định nghĩa: Khi một lực F (không đổi) tác dụng lên vật trong khoảng thời gian At thì tích F .At gọi là xung của lực F trong khoảng thời gian At. Dơn vị: Niutơn giây (Ns). Động lưựng Dinh nghĩa: Động lượng P cúa một vật là đại ỉưựng vectơ bằng tích của khối lượng m với vận tốc V của vật ấy: p = m. V Động lượng có hướng cùng hướng với vận tốc. Động lượng của một hệ là tổng vectơ các động lượng cúa các vật trong hệ. Dơn vị: Kilôgam mét trên giây (kg.m/s) Biến thiên dộng lượng Định li: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung cua lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. Biểu thức: Ap = F .At (Định lí biến thiên động lượng thực chất là một cách phát biêu khác của định luật II Niutơn). II. Định luật bảo toàn động lượng Hệ cô lập Một hệ nhiều vật khi không có ngoại lực tác dụng hoặc nếu có thì các ngoại lực này cân bằng nhau được gọi là cô lập. Trong hệ cô lập, chi có các nội lực tưưng tác giữa các vật. các nội lực này trực đôi nhau từng đôi một. Định luật bảo toàn động lưựng của một hệ cô lập Tổng động lượng của một hệ cô lập được bảo toàn (biểu diễn bằng một vectơ không đổi cả về hướng và độ lớn). 76 Trong những trường hợp hệ không cô lập nhưng tổng hình chiếu tác dụng theo một phương nào đó bằng 0 thì hình chiếu của tồng động lượng theo phương đó là một đại lượng bảo toàn. GBT Vật lí 11» - CB Va chạm mèm Xét vật mi chuyển động với vận tốc Vj đến va chạm với vật m2 đứng yên. Sau va chạm hai vật nhập làm một chuyển động với vận tốc V . Từ định luật bảo toàn động lượng ta có: V = —— m, +m.; Chuyến dộng bằng phản lực Chuyến động của vật tự tạo ra phản lực bằng cách phóng về một hướng một phần của chính nó, phần này có động lượng theo hướng ấy, phần còn lại phải tiến về phía ngược lại gọi là chuyến động bằng phản lực. Chẳng hạn khi phóng tên lửa, động lượng ban đầu của tên lửa bàng 0. Khi lượng khí có khối lượng m phụt ra phía sau vởi vận tóc V thì phần còn lại của tên lửa có khôi lượng M chuyển động với vận tốc V . Theo định luật bảo toàn động lượng: m V + M V = ó Theo đó: V = —V. Ta thấy V và V M ngược chiều nhau, nghĩa là khi phụt ra phía sau thì tên lửa bay (Hình 18). B. TRẢ LỜI CÂU HỎI Cl. Chứng minh rằng đơn Newton giây (N.s). có về vị lượng khí phía trước động lượng Hình 18 cũng có thế’ tính ra Trả lờỉ Từ công thức tính động lượng: p = mv = kg — s Trong đó F = ma = kg—7 = N. s Suy ra: p = N.s. C2. Một lực 50N tác dụng vào vật khối lượng m = o,lkg ban đầu nằm yên, thời gian tác dụng là 0,01s. Xác định vận tốc của vật. Trả lời Theo định luật II Newton ta có: má = F v2 " V1 ì _ 17 _, „ At.F Suy ra: m —=—-—L = r => v2 = Vj + — I At I m Lúc đầu Vi = 0, vậy sau khoảng thời gian 0,01s, vận tốc của vật sẽ là: _n , 0,01.50 __ ... - 0 + —— = 5 (m/s). 2 0,1 C3. Giải thích hiện tượng súng giật khi bắn. Trả lờỉ Nếu xem hệ súng đạn là hệ cô lập thì động lượng được bảo toàn. Gọi m là khối lượng đạn và M là khối lượng của súng và đạn. Ta có: mv + MV = 0 v m => V - —-V M Công thức trên chứng tỏ V ngược chiều với V nên khi bắn súng sẽ bị giật. GIAI BÀI TẬP Động lượng được tính bằng: A. N/s. B. N.s. c. N.m. D. N.m/s. Giải Công thức tính động lượng là: , m p = mv = kg — s và F = ma = kg^Ẹ = N. s Suy ra đơn vị của động lượng là N.s. Vậy chọn đáp án B. Một quả bóng đang bay ngang với vận tốc V thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng và bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là: A. õ. B. p. c. 2p. D. -2p. Giải Độ biến thiên của động lượng là: Ap = p2 - Pj = mv2 - mv, = m(v2 - V,) Chọn chiều dương là chiều bay đến tường của quả bóng, suy ra độ biến thiên động lượng là: Ap = -mVj - mv, = -2mVị - -2mv2 hay Ap = -2p (với v„ = -Vj). Vậy chọn đáp án D. Một vật nhỏ khối lượng m = 2kg trượt xuống một đường dôc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tớc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là: A. 6. B. 10. c. 20. D. 28. Giải Ta có: APt = p2 - p, = FAt, mv2 - mvi = FAt, (1) Ap2 = p;i - p2 = FAt2 mv3 - mv2 = FAt2 (2) Lấy (1) chia cho (2) ta được: mv2 - mvj = —L(mv:j - mv2) At 9 Động lượng của vật sau 3s là: ___At2. _ , ' _ P3 = mva = — (mv,, - mVj) + mv2 Atj Q = 4(2.7 - 2.3) + 2.7 = 20 (N.s). 4 Vậy chọn đáp án c. Xe A có khối lượng 1000kg và vận tốc 60km/h; xe B có khối lượng 2000kg và vận tốc 30km/h. So sánh động lượng giữa chúng. Giải Ta có: 60km/h * 16,66m/s 30km/h as 8,33m/s Động lượng của xe A là: Pa = hiaVa = 1000.16,66 = 16660 (N.s) Động lượng của xe B là: Pb = mBVB = 2000.8,33 = 16660 (N.s) Vậy Pa = Pb, nghĩa là động lượng của hai xe bằng nhau. Một máy bay có khối lượng 160000kg, bay với vận tốc 870km/g. Tính động lượng của máy bay. Giải Ta có: 870km/h * 241,67m/s Động lượng của máy bay là: p = mv = 160000.241,67 = 38667200 (N.s).

Các bài học tiếp theo

  • Bài 24. Công và công suất
  • Bài 25. Động năng
  • Bài 26. Thế năng
  • Bài 27. Cơ năng
  • Bài 28. Cấu tạo chất khí - Thuyết động học phân tử
  • Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi - lơ - Ma - ri - ôt
  • Bài 30. Quá trình đẳng tích - Định luật Sác - lơ
  • Bài 31. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
  • Bài 32. Nội năng và sự biến thiên nội năng
  • Bài 33. Các nguyên lý của nhiệt động lực học

Các bài học trước

  • Bài 22. Ngẫu lực
  • Bài 21. Chuyển động định tiến của vật rắn - Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
  • Bài 20. Các dạng cân bằng - Cân bằng của một vật có mặt chân đế
  • Bài 19. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
  • Bài 18. Cân bằng của một vật có trục quay cố định - Mômen lực
  • Bài 17. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
  • Bài 15. Bài toán về chuyển động ném ngang
  • Bài 14. Lực hướng tâm
  • Bài 13. Lực ma sát
  • Bài 12. Lực đàn hồi của lò xo - Định luật Húc

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 10
  • Giải Vật Lý 10(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 10

Giải Vật Lý 10

  • PHẦN I. CƠ HỌC
  • Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
  • Bài 1. Chuyển động cơ
  • Bài 2. Chuyển động thẳng đều
  • Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • Bài 4. Sự rơi tự do
  • Bài 5. Chuyển động tròn đều
  • Bài 6. Tính tương đối của chuyển động - Công thức cộng vận tốc
  • Bài 7. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
  • Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐlỂM
  • Bài 9. Tổng hợp và phân tích lực điều kiện cân bằng của chất điểm
  • Bài 10. Ba định luật Niu - tơn
  • Bài 11. Lực hấp dẫn - Định luật vận vật hấp dẫn
  • Bài 12. Lực đàn hồi của lò xo - Định luật Húc
  • Bài 13. Lực ma sát
  • Bài 14. Lực hướng tâm
  • Bài 15. Bài toán về chuyển động ném ngang
  • Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
  • Bài 17. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
  • Bài 18. Cân bằng của một vật có trục quay cố định - Mômen lực
  • Bài 19. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
  • Bài 20. Các dạng cân bằng - Cân bằng của một vật có mặt chân đế
  • Bài 21. Chuyển động định tiến của vật rắn - Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
  • Bài 22. Ngẫu lực
  • Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
  • Bài 23. Động lượng - Định luật bảo toàn động lượng(Đang xem)
  • Bài 24. Công và công suất
  • Bài 25. Động năng
  • Bài 26. Thế năng
  • Bài 27. Cơ năng
  • PHẦN II. NHIỆT HỌC
  • Chương V. CHẤT KHÍ
  • Bài 28. Cấu tạo chất khí - Thuyết động học phân tử
  • Bài 29. Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi - lơ - Ma - ri - ôt
  • Bài 30. Quá trình đẳng tích - Định luật Sác - lơ
  • Bài 31. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
  • Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
  • Bài 32. Nội năng và sự biến thiên nội năng
  • Bài 33. Các nguyên lý của nhiệt động lực học
  • Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG - SỰ CHUYỂN THỂ
  • Bài 34. Chất rắn kết tinh - Chất rắn vô định hình
  • Bài 35. Biến dạng cơ rắn của vật rắn
  • Bài 36. Sự nở vì nhiệt của vật rắn
  • Bài 37. Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
  • Bài 38. Sự chuyển thể của các chất
  • Bài 39. Độ ẩm của không khí

Từ khóa » Ct Tính Xung Của Lực