Giải Vật Lý 6 Bài 18: Sự Nở Vì Nhiệt Của Chất Rắn

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Vật Lý 6Giải Vật Lý 6Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn Giải Vật Lý 6 Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn
  • Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn trang 1
  • Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn trang 2
  • Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn trang 3
  • Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn trang 4
Chương II: NHIỆT HỌC Bài 18: sự NỞ vì NHIỆT CỦA CHAT RAN KIẾN THỨC CẦN NAM vững Kết luận về sự nỏ’ vì nhiệt cúa chất rắn. Các chất rắn nó’ khi nóng lên và co lại khi lạnh đi. Các chất rán khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. HƯỚNG DẪN GIẲI BÀI TẬP. Câu ỉ: Tại sao sau khi bị ho’ nóng, quá cầu lại không lọt qua vòng kim loại? Hướng dẫn Khi ho’ nóng quả cầu nở ra, thể tích của nó tăng lên, quả cầu không lọt qua vòng kim loại. Câu 2: Tại sao sau khi được nhúng vào nước lạnh, quả cầu lại lọt qua vòng kim loại? Hường dẫn Khi được nhúng vào nước lạnh, quả cầu nguội đi nên co lại (thể tích giảm) nên quả cầu nhỏ hơn lúc ho’ nóng, do đó nó lọt qua được vòng kim loại. Câu 3: Chọn từ thích hợp: nóng lên, lạnh di, tăng, giảm để điền vào chỗ trống của các câu sau: Thế’ tích quả cầu (1) ... khi quả cầu nóng lên. Thể tích của quả cầu giảm khi quả cầu (2) ... đi. Hướng dẫn Thể tích quả cầu (1) tăng khi quả cầu nóng lên. Thê’ tích của quả cầu giảm khi quả cầu (2) lạnh đi. Cáu 4: Từ bảng dưới đây có thể rút ra nhận xét gì về sự nở vì nhiệt ciia các chất ran khác nhau? Nhôm 0,12cm Đồng 0,086cm Sắt 0,06ơcm Hường dẫn Các chất rắn khác nhau, nỏ' (co lại) vì nhiệt khác nhau (nhôm nở nhiều nhất đến đồng sau đó là sắt). Câu 5: ơ đầu cán (chuôi) dao,-liềm bằng gỗ, thường có một đai bằng sắt, gọi là cái khâu. Dùng đề giữ chặt lưỡi dao hay lưỡi liềm. Tại sao khi lắp khâu, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vào cán? Hướng dần Khi lắp khâu sắt vào cán dao, liềm bàng gỗ, người thợ rèn phải nung nóng khâu đế’ khâu nở rộng ra dề tra vào cán, khi nguội đi khâu co lại bám chặt vào cán dao làm cho dao, liềm được gắn chặt vào cán hơn. Câu 6: Hãy nghĩ cách làm cho qua cấu trong thí nghiệm ỏ' hình trong SGK dù đang nóng vẫn có thê lọt qua vòng kim loại. Hãy làm thí nghiệm kiếm chứng. Hường dẫn Ta vẫn có thế làm cho quả Cầu trong thí nghiệm đang nóng vần có thế lọt qua vòng kim loại bằng cách nung nóng vòng kim loại. Câu 7: Hãy tự trả lời câu hỏi đã nêu ỏ' đầu bài học. Biết rằng ở Pháp, tháng 1 đang là mùa dông, còn tháng 7 đang là mùa hạ. Hướng dẫn Do tính chất chung của chất rắn là nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi vì ở Pháp, nhiệt độ ngoài trời tháng 1 thấp hơn tháng 7, vào mùa hạ tháp nở ra (cao thêm 10cm). c. HƯỚNG DẤN G1ẨI BÀI TẬP TRONG SÁCH BÀI TẬP Hiện tượng nào sau đày sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? Hãy chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của vật tăng. Khối lượng riêng của vật tăng. c. Khối lượng của vật giảm. D. Khôi lượng riêng của vật giảm. Hướng dẫn Chọn cán D: Khối lượng riêng của vật giảm. Một chui lọ thúy tinh đậy bằng nút tliuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phủi mở nút bàng cách nào trong các cách san? N Hơ nóng nút. c. Hơ nóng cồ lọ B. Hơ nóng cả nút và cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ. Hướng dẫn Cách B: Hơ nóng củ nút và cổ lọ là cách mở nút dễ nhất. <3. Hãy dựa vào bảng ghi độ nở dài tính ra miliniét của các thanh dài Im, làm bàng các chât khác nhau, khi nhiệt độ tăng thèm l°c để trả lời các câu hỏi sau đây: Thuỷ tinh chịu lừa Thuỷ tinh thường Hợp kim platinít Sắt Nhôm Đồng 3 từ 8 đốn 9 9 12 22 29 Người ta dùng dây dẫn điện bằng chất nào trong các chất sau đây, xuyên qua cổ bóng đèn điện làm bằng thuỷ tinh thường đế chỗ hàn luôn luôn được kín? A. Sắt B. Đồng c. Hợp kim platinít D. Nhôm. Tại sao đố nước nóng vào cốc thuỷ tinh chịu lửa thì cốc không bị vở, còn đổ nước nóng vào cốc thuỷ tinh thường thì cốc dễ bị vỡ? Hướng dẫn Chọn hựp kim pìatinít (C), vì có độ nở dài gần bằng độ nở dài của thuỷ tinh. Vì thuỷ tinh chịu lửa nở dài vì nhiệt ít hơn thuỷ tinh thường tới 3 lần. Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng? Hướng dẫn Để khi trời nóng các tấm tôn có thế’ dãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn, nên tránh được hiện tượng gây ra lực lớn, có thể làm rách tôn lợp mái. Thanh ngang dặt vừa khít vào giá do khó cả hai đều ở nhiệt độ trong phòng (hỉnh sách bài tập). Tại sao khi hơ nóng thanh ngang, ta lại không thể đưa thanh này vào giá đó? b) Hãy tìm cách đưa thanh ngang đã bị ho’ nóng vào giá đo mà không cần phải làm nguệ$ thanh này. Hướng dẫn Vì thanh ngang dài ra do bị ho’ nóng. Ho’ nóng giá đo. D. BÀI TẬP VẬN DỤNG Khi nung nóng một vật rắn sẽ xay ra hiện tượng gỉ? Hãy chọn câu trả lời đúng. Khôi lượng cua vật tăng. Trọng lượng của vật tăng. c. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Thể tích của vật tăng. Hướng dẫn Chọn câu D: Thể tích của vật tăng. Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi làm lạnh một vật rắn đã dược nung nóng? Hãy chọn câu trả lời dúng. Khối lượng riêng của vật rắn tăng. Khối lượng riêng của vật rắn giảm. c. Khối lượng riêng của vật rắn không thay đổi. D. Cả ba hiện tượng trên. Hướng dẫn Chọn câu B: Khối lượng riêng của vật rắn giảm.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
  • Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí
  • Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
  • Bài 22 - 23: Nhiệt kế - Nhiệt giai
  • Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc
  • Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo)
  • Bài 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ
  • Bài 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
  • Bài 28: Sự sôi
  • Bài 29: Tổng kết chương II: NHIỆT HỌC

Các bài học trước

  • Bài 17: Tổng kết chương I: CƠ HỌC
  • Bài 16: Ròng rọc
  • Bài 15: Đòn bẩy
  • Bài 14: Mặt phẳng nghiêng
  • Bài 13: Máy cơ đơn giản
  • Bài 11 - 12: Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng
  • Bài 10: Lực kế - Phép đo lực - Trọng lượng và khối lượng
  • Bài 9: Lực đàn hồi
  • Bài 8: Trọng lực - Đơn vị lực
  • Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 6
  • Giải Vật Lý 6(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 6

Giải Vật Lý 6

  • Chương I: CƠ HỌC
  • Bài 1: Đo độ dài
  • Bài 2: Đo độ dài (tiếp theo)
  • Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
  • Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước
  • Bài 5: Khối lượng - Đo khối lượng
  • Bài 6: Lực - Hai lực cân bằng
  • Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
  • Bài 8: Trọng lực - Đơn vị lực
  • Bài 9: Lực đàn hồi
  • Bài 10: Lực kế - Phép đo lực - Trọng lượng và khối lượng
  • Bài 11 - 12: Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng
  • Bài 13: Máy cơ đơn giản
  • Bài 14: Mặt phẳng nghiêng
  • Bài 15: Đòn bẩy
  • Bài 16: Ròng rọc
  • Bài 17: Tổng kết chương I: CƠ HỌC
  • Chương II: NHIỆT HỌC
  • Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn(Đang xem)
  • Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
  • Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí
  • Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
  • Bài 22 - 23: Nhiệt kế - Nhiệt giai
  • Bài 24: Sự nóng chảy và sự đông đặc
  • Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo)
  • Bài 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ
  • Bài 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
  • Bài 28: Sự sôi
  • Bài 29: Tổng kết chương II: NHIỆT HỌC

Từ khóa » Sự Nở Vì Nhiệt Của Vật Rắn Lớp 6