Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2 Tuần 22

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 2Tiếng Việt Lớp 2Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2Tuần 22 Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 Tuần 22
  • Tuần 22 trang 1
  • Tuần 22 trang 2
  • Tuần 22 trang 3
  • Tuần 22 trang 4
CHÍNH TẢ (1) Điền các tiếng : Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau : Kêu lên vì vui mừng. reo Cố dùng sức để lấy về. giành Rắc hạt xuống đất để mọc thành cây. gieo b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : Ngược lại với thật. g/ả Ngược lại với to. nhỏ Đường nhỏ và hẹp trong làng hẻm xóm, phố phường. (2)a) Điền vào chỗ trống r, ơhoặc gi: Tiếng chim cùng bé tưới hoa Mát trong từng giọt nước hòa tiếng chim. Vòm cây xanh, đố bé tìm Tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng chung, b) Ghi vào chữ in đậm dâu hỏi hoặc dấu ngã : Em đứng ngẩn ngơ Nghe bầy chim hót Bầu trời cao vút Trong lời chim ca. Vẳng từ vườn xa Chim cành thỏ thẻ Ríu rít đầu nhà Tiếng bầy se sẻ. LUYỆN Từ VÀ CÂU 1. Viết tên các loài chim trong những tranh sau : 1. chào mào 2. chim sẻ 3. cò 4. đại bàng 5. vẹt 6. sáo sậu 7. cú mèo Hãy chọn tên loài chim thích hợp ghi vào mỗi chỗ trống dưới đây: Đen như quạ. Hôi như cú. Nhanh như cắt. Nói như vẹt. Hót như khướu. (vẹt, quạ, khước, cú, cắt) Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay [ bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy : Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò [—l Chúng thường cùng ở TH cùng ăn Ị~T~| cùng làm việc và đi chơi cùng nhau [~T Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng. CHÍNH TẢ (1) Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : riêng ở riêng dơi con dơi dạ M: sáng dạ 9 rẻ rẻ rúng mở mở tập 9 củ củ sen giêng ra giêng rơi rơi xuống rạ gốc rạ rẽ M: rẽ phải mỡ thịt mỡ cũ sách cũ (2)Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B : A B - Bắt đầu bằng r Bắt đầu bằng d Bắt đầu bằng gi - Có thanh hỏi Có thanh ngã : rơi, rạ, ru, rương, rãnh, rung, rành,... : dép, dùng, dâng, da, dê, dì, dế, dưa,... : giày, giỏ, giảng, giải, giường, giúp,... : củng, tủ, thỏ, cỏ, cửa, rửa, rổ, sổ,... : cũng, nã, mũi, mũ, hũ, lũ, vẽ,... TẬP LÀM VĂN Viết lời của em đáp lại lời xin lỗi trong mỗi trường hợp sau : Một bạn vội, nói với em trên cầu thang : “Xin lỗi. Cho tớ đi trước một chút.” Em đáp : “Không sao, bạn đi trước đi!”. Một bạn vô ỷ đụng người vào em, vội nói: “Xin lỗi. Tớ vô ý quá !” Em đáp : “Mình không sao đâu bạn Ị” Một bạn nghịch, làm mực bắn vào áo em, xin lỗi em : "Xin lỗi bạn. Mình lỡ tay thôi." Em đáp : “Không có gì đâu bạn, mình sẽ giặt sạch được mà.” Bạn xin lỗi em vì quên mang sách trả em : "Xin lỗi cậu. Tớ quên mang sách trả cậu rồi." Em đáp : “Không sao đâu. Bữa khác bạn trả cũng được”. a) Điền số thứ tự vào I I trước mỗi câu dưới đây để tạo thành đoạn văn tả chim gáy : ' 2 I Cổ chú điểm những đốm cườm trắng rất đẹp. [TỊ Một chú chim gáy sà xuống chân ruộng vừa gặt. Thỉnh thoảng, chìú cất tiếng gáy “cúc cù... cu”, làm cho cánh đồng quê thêm yên ả. Chú nhẩn nha nhặt thóc rơi bên từng gốc rạ. b) Ghép lại đoạn văn trên. Một chú chim gảy sà xuống chân ruộng vừa gặt. cổ chú điểm những đốm cườm trắng rất đẹp. Chú nhẩn nha nhặt thóc rơi bên từng gốc rạ. Thỉnh thoảng, chú cất tiếng gảy “cúc cù... cu”, làm cho cánh đồng quê thêm yên ả. s

Các bài học tiếp theo

  • Tuần 23
  • Tuần 24
  • Tuần 25
  • Tuần 26
  • Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
  • Tuần 28
  • Tuần 29
  • Tuần 30
  • Tuần 31
  • Tuần 32

Các bài học trước

  • Tuần 21
  • Tuần 20
  • Tuần 19

Tham Khảo Thêm

  • Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1
  • Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1
  • Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2(Đang xem)
  • SGK Tiếng Việt 2 - Tập 1
  • SGK Tiếng Việt 2 - Tập 2
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Tiếng Việt 2 - Tập 2

Giải vở bài tập Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2

  • Tuần 19
  • Tuần 20
  • Tuần 21
  • Tuần 22(Đang xem)
  • Tuần 23
  • Tuần 24
  • Tuần 25
  • Tuần 26
  • Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
  • Tuần 28
  • Tuần 29
  • Tuần 30
  • Tuần 31
  • Tuần 32
  • Tuần 33
  • Tuần 34
  • Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II

Từ khóa » Học Như Quạ Kêu