Giải X^3-8x^2+21x-18=0 | Ứng Dụng Giải Toán Microsoft Math

Chuyển đến nội dung chínhGiảiThực hànhChơi

Trung tâm trò chơi

Vui vẻ + Nâng cao kỹ năng = thắng!

Các chủ đề

Tiền đại số
  • Trung bình
  • Số yếu vị
  • ước số chung lớn nhất
  • Bội số chung nhỏ nhất
  • Thứ tự các hoạt động
  • Phân số
  • Hỗn số
  • Nguyên tố
  • Số mũ
  • Căn thức
Đại số học
  • Kết hợp các số hạng đồng dạng
  • Giải cho một biến
  • Thừa số
  • Mở rộng
  • So sánh phân số
  • Các phương trình tuyến tính
  • Phương trình bậc hai
  • Các bất đẳng thức
  • Hệ phương trình
  • Ma trận
Lượng giác
  • Đơn giản hóa
  • ước lượng
  • đồ thị
  • Giải phương trình
Giải tích
  • đạo hàm
  • Tích phân
  • Giới hạn
Đầu vào đại sốĐầu vào đại sốĐầu vào lượng giácĐầu vào lượng giácĐầu vào tính toánĐầu vào tính toánĐầu vào ma trậnĐầu vào ma trậnTải xuống

Trung tâm trò chơi

Vui vẻ + Nâng cao kỹ năng = thắng!

Các chủ đề

Tiền đại số
  • Trung bình
  • Số yếu vị
  • ước số chung lớn nhất
  • Bội số chung nhỏ nhất
  • Thứ tự các hoạt động
  • Phân số
  • Hỗn số
  • Nguyên tố
  • Số mũ
  • Căn thức
Đại số học
  • Kết hợp các số hạng đồng dạng
  • Giải cho một biến
  • Thừa số
  • Mở rộng
  • So sánh phân số
  • Các phương trình tuyến tính
  • Phương trình bậc hai
  • Các bất đẳng thức
  • Hệ phương trình
  • Ma trận
Lượng giác
  • Đơn giản hóa
  • ước lượng
  • đồ thị
  • Giải phương trình
Giải tích
  • đạo hàm
  • Tích phân
  • Giới hạn
Đầu vào đại sốĐầu vào đại sốĐầu vào lượng giácĐầu vào lượng giácĐầu vào tính toánĐầu vào tính toánĐầu vào ma trậnĐầu vào ma trận Basic đại số lượng giác Phép tính Số liệu thống kê Ma trận Ký tựTìm x x=3 x=2Tick mark ImageXem các bước giải phápCác bước tìm nghiệm { x }^{ 3 } -8 { x }^{ 2 } +21x-18=0 Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -18 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}. ±18,±9,±6,±3,±2,±1 Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số. x=2 Theo Định lý thừa số, x-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia x^{3}-8x^{2}+21x-18 cho x-2 ta có x^{2}-6x+9. Giải phương trình khi kết quả bằng 0. x^{2}-6x+9=0 Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, -6 cho b và 9 cho c trong công thức bậc hai. x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 1\times 9}}{2} Thực hiện phép tính. x=\frac{6±0}{2} Nghiệm là như nhau. x=3 Liệt kê tất cả đáp án tìm được. x=2 x=3 Đồ thịVẽ đồ thị 2D cả hai bênVẽ đồ thị 2DBài kiểm traPolynomial5 bài toán tương tự với: { x }^{ 3 } -8 { x }^{ 2 } +21x-18=0

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

(x^3)-8x^2+21x-18=0https://www.tiger-algebra.com/drill/(x~3)-8x~2_21x-18=0/ (x3)-8x2+21x-18=0 Two solutions were found :  x = 3  x = 2 Step by step solution : Step  1  :Equation at the end of step  1  : (((x3) - 23x2) + 21x) - 18 = 0 Step  2  :Checking for a perfect cube ... x^3-8x^2+15x-18=0https://www.tiger-algebra.com/drill/x~3-8x~2_15x-18=0/ x3-8x2+15x-18=0 Three solutions were found :  x = 6  x =(2-√-8)/2=1-i√ 2 = 1.0000-1.4142i  x =(2+√-8)/2=1+i√ 2 = 1.0000+1.4142i Step by step solution : Step  1  :Equation at the end of step  1 ... x^3-8x^2+21x-18https://www.tiger-algebra.com/drill/x~3-8x~2_21x-18/ x3-8x2+21x-18 Final result : (x - 2) • (x - 3)2 Step by step solution : Step  1  :Equation at the end of step  1  : (((x3) - 23x2) + 21x) - 18 Step  2  :Checking for a perfect cube : ... x^3-8x^2+20x-16=0https://www.tiger-algebra.com/drill/x~3-8x~2_20x-16=0/ x3-8x2+20x-16=0 Two solutions were found :  x = 4  x = 2 Step by step solution : Step  1  :Equation at the end of step  1  : (((x3) - 23x2) + 20x) - 16 = 0 Step  2  :Checking for a perfect cube : ... x^3-9x^2+24x-18=0http://www.tiger-algebra.com/drill/x~3-9x~2_24x-18=0/ x3-9x2+24x-18=0 Three solutions were found :  x = 3  x =(6-√12)/2=3-√ 3 = 1.268  x =(6+√12)/2=3+√ 3 = 4.732 Step by step solution : Step  1  :Equation at the end of step  1  : (((x3) - 32x2) + ... x^3-8x^2+17x-10=0https://www.tiger-algebra.com/drill/x~3-8x~2_17x-10=0/ x3-8x2+17x-10=0 Three solutions were found :  x = 5  x = 2  x = 1 Step by step solution : Step  1  :Equation at the end of step  1  : (((x3) - 23x2) + 17x) - 10 = 0 Step  2  :Checking for a ...Thêm Mục

Chia sẻ

facebooktwitterredditSao chépĐã sao chép vào bảng tạm±18,±9,±6,±3,±2,±1 Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi -18 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 1 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}.x=2 Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số.x^{2}-6x+9=0 Theo Định lý thừa số, x-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia x^{3}-8x^{2}+21x-18 cho x-2 ta có x^{2}-6x+9. Giải phương trình khi kết quả bằng 0.x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 1\times 9}}{2} Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, -6 cho b và 9 cho c trong công thức bậc hai.x=\frac{6±0}{2} Thực hiện phép tính.x=3 Nghiệm là như nhau.x=2 x=3 Liệt kê tất cả đáp án tìm được.

Ví dụ

Phương trình bậc hai { x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0Lượng giác 4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \thetaPhương trình tuyến tính y = 3x + 4Số học 699 * 533Ma trận \left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]Phương trình đồng thời \left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.Lấy vi phân \frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }Tích phân \int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d xGiới hạn \lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}Trở về đầu

Từ khóa » Giải Phương Trình X^3-8x^2+21x-18=0