Giải X Sin(3x)-sin(x)=0 | Mathway
Có thể bạn quan tâm
Nhập bài toán... Lượng giác Ví dụ Những bài toán phổ biến Lượng giác Giải x sin(3x)-sin(x)=0 Bước 1Rút gọn vế trái của phương trình.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 1.1Áp dụng đẳng thức góc nhân ba cho sin.Bước 1.2Trừ khỏi .Bước 2Đưa ra ngoài .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 2.1Đưa ra ngoài .Bước 2.2Đưa ra ngoài .Bước 2.3Đưa ra ngoài .Bước 3Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .Bước 4Đặt bằng và giải tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.1Đặt bằng với .Bước 4.2Giải để tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.1Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.Bước 4.2.2Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.2.1Giá trị chính xác của là .Bước 4.2.3Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.Bước 4.2.4Trừ khỏi .Bước 4.2.5Tìm chu kỳ của .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.5.1Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .Bước 4.2.5.2Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.Bước 4.2.5.3Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .Bước 4.2.5.4Chia cho .Bước 4.2.6Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 5Đặt bằng và giải tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.1Đặt bằng với .Bước 5.2Giải để tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.1Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.Bước 5.2.2Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.2.1Chia mỗi số hạng trong cho .Bước 5.2.2.2Rút gọn vế trái.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.2.2.1Triệt tiêu thừa số chung .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.2.2.1.1Triệt tiêu thừa số chung.Bước 5.2.2.2.1.2Chia cho .Bước 5.2.2.3Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.2.3.1Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.Bước 5.2.3Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.Bước 5.2.4Rút gọn .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.4.1Viết lại ở dạng .Bước 5.2.4.2Bất cứ nghiệm nào của đều là .Bước 5.2.4.3Nhân với .Bước 5.2.4.4Kết hợp và rút gọn mẫu số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.4.4.1Nhân với .Bước 5.2.4.4.2Nâng lên lũy thừa .Bước 5.2.4.4.3Nâng lên lũy thừa .Bước 5.2.4.4.4Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.Bước 5.2.4.4.5Cộng và .Bước 5.2.4.4.6Viết lại ở dạng .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.4.4.6.1Sử dụng để viết lại ở dạng .Bước 5.2.4.4.6.2Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .Bước 5.2.4.4.6.3Kết hợp và .Bước 5.2.4.4.6.4Triệt tiêu thừa số chung .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.4.4.6.4.1Triệt tiêu thừa số chung.Bước 5.2.4.4.6.4.2Viết lại biểu thức.Bước 5.2.4.4.6.5Tính số mũ.Bước 5.2.5Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.5.1Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.Bước 5.2.5.2Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.Bước 5.2.5.3Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.Bước 5.2.6Lập từng đáp án để giải tìm .Bước 5.2.7Giải tìm trong .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.7.1Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.Bước 5.2.7.2Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.7.2.1Giá trị chính xác của là .Bước 5.2.7.3Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.Bước 5.2.7.4Rút gọn .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.7.4.1Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .Bước 5.2.7.4.2Kết hợp các phân số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.7.4.2.1Kết hợp và .Bước 5.2.7.4.2.2Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.Bước 5.2.7.4.3Rút gọn tử số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.7.4.3.1Di chuyển sang phía bên trái của .Bước 5.2.7.4.3.2Trừ khỏi .Bước 5.2.7.5Tìm chu kỳ của .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.7.5.1Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .Bước 5.2.7.5.2Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.Bước 5.2.7.5.3Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .Bước 5.2.7.5.4Chia cho .Bước 5.2.7.6Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 5.2.8Giải tìm trong .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.8.1Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.Bước 5.2.8.2Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.8.2.1Giá trị chính xác của là .Bước 5.2.8.3Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.Bước 5.2.8.4Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.8.4.1Trừ khỏi .Bước 5.2.8.4.2Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .Bước 5.2.8.5Tìm chu kỳ của .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.8.5.1Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .Bước 5.2.8.5.2Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.Bước 5.2.8.5.3Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .Bước 5.2.8.5.4Chia cho .Bước 5.2.8.6Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.8.6.1Cộng vào để tìm góc dương.Bước 5.2.8.6.2Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .Bước 5.2.8.6.3Kết hợp các phân số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.8.6.3.1Kết hợp và .Bước 5.2.8.6.3.2Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.Bước 5.2.8.6.4Rút gọn tử số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.8.6.4.1Nhân với .Bước 5.2.8.6.4.2Trừ khỏi .Bước 5.2.8.6.5Liệt kê các góc mới.Bước 5.2.8.7Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 5.2.9Liệt kê tất cả các đáp án., cho mọi số nguyên Bước 5.2.10Hợp nhất các câu trả lời., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 6Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng., cho mọi số nguyên Bước 7Hợp nhất và để ., cho mọi số nguyên
Vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu của bạn có ít nhất 8 ký tự và chứa mỗi ký tự sau:
- số
- chữ cái
- ký tự đặc biệt: @$#!%*?&
Từ khóa » Giải Pt Sin3x-sinx=0
-
Sin3x + Sinx = 0 - Bài Tập Toán Học Lớp 11 |
-
Sinx = 0,sin3x + Sinx = 0,Sin3x + Sinx = 0 - Lazi
-
Nghiệm Của Phương Trình Sin 3x = Sin X Là:
-
Giải Pt Lượng Giác: Sin3x = Sinx Câu Hỏi 1011162
-
Giải Phương Trình Sin3x=sinx
-
Phương Trình Sin3x = −sin X Có Bao Nhiêu Nghiệm Thuộc đoạn [0
-
Biểu Diễn Tất Cả Các Nghiệm Của Phương Trình Sin3x-sinx=0 - Thả Rông
-
Giải Phương Trình Sin 3x - Sin X + Sin 2x = 0 X = Kpi - Tự Học 365
-
Nghiệm Của Phương Trình Sin3x=sinx Là - Khóa Học
-
Sinx = 0 - Cách Giải Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản
-
Giải Phương Trình \(sin3x-sin2x+sinx=0\) - Hong Van