Giải X Sin(4x)- Căn Bậc Hai Của 2sin(2x)=0 | Mathway
Nhập bài toán... Lượng giác Ví dụ Những bài toán phổ biến Lượng giác Giải x sin(4x)- căn bậc hai của 2sin(2x)=0 Bước 1Rút gọn mỗi số hạng.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 1.1Đưa ra ngoài .Bước 1.2Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.Bước 1.3Nhân với .Bước 1.4Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .Bước 1.5Áp dụng thuộc tính phân phối.Bước 1.6Nhân với .Bước 1.7Nhân với bằng cách cộng các số mũ.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 1.7.1Di chuyển .Bước 1.7.2Nhân với .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 1.7.2.1Nâng lên lũy thừa .Bước 1.7.2.2Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.Bước 1.7.3Cộng và .Bước 1.8Nhân với .Bước 1.9Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.Bước 1.10Nhân với .Bước 2Phân tích thành thừa số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 2.1Đưa ra ngoài .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 2.1.1Đưa ra ngoài .Bước 2.1.2Đưa ra ngoài .Bước 2.1.3Đưa ra ngoài .Bước 2.1.4Đưa ra ngoài .Bước 2.1.5Đưa ra ngoài .Bước 2.2Sắp xếp lại các số hạng.Bước 3Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .Bước 4Đặt bằng và giải tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.1Đặt bằng với .Bước 4.2Giải để tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.1Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.Bước 4.2.2Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.2.1Giá trị chính xác của là .Bước 4.2.3Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.Bước 4.2.4Trừ khỏi .Bước 4.2.5Tìm chu kỳ của .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 4.2.5.1Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .Bước 4.2.5.2Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.Bước 4.2.5.3Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .Bước 4.2.5.4Chia cho .Bước 4.2.6Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 5Đặt bằng và giải tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.1Đặt bằng với .Bước 5.2Giải để tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.1Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.Bước 5.2.2Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.2.1Giá trị chính xác của là .Bước 5.2.3Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.Bước 5.2.4Rút gọn .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.4.1Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .Bước 5.2.4.2Kết hợp các phân số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.4.2.1Kết hợp và .Bước 5.2.4.2.2Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.Bước 5.2.4.3Rút gọn tử số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.4.3.1Nhân với .Bước 5.2.4.3.2Trừ khỏi .Bước 5.2.5Tìm chu kỳ của .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 5.2.5.1Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .Bước 5.2.5.2Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.Bước 5.2.5.3Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .Bước 5.2.5.4Chia cho .Bước 5.2.6Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 6Đặt bằng và giải tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.1Đặt bằng với .Bước 6.2Giải để tìm .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.1Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.1.1Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.Bước 6.2.1.2Cộng cho cả hai vế của phương trình.Bước 6.2.2Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.2.1Chia mỗi số hạng trong cho .Bước 6.2.2.2Rút gọn vế trái.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.2.2.1Triệt tiêu thừa số chung .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.2.2.1.1Triệt tiêu thừa số chung.Bước 6.2.2.2.1.2Chia cho .Bước 6.2.2.3Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.2.3.1Rút gọn mỗi số hạng.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.2.3.1.1Triệt tiêu thừa số chung của và .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.2.3.1.1.1Đưa ra ngoài .Bước 6.2.2.3.1.1.2Triệt tiêu các thừa số chung.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.2.3.1.1.2.1Đưa ra ngoài .Bước 6.2.2.3.1.1.2.2Triệt tiêu thừa số chung.Bước 6.2.2.3.1.1.2.3Viết lại biểu thức.Bước 6.2.2.3.1.2Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.Bước 6.2.3Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.Bước 6.2.4Rút gọn .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.4.1Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .Bước 6.2.4.2Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.4.2.1Nhân với .Bước 6.2.4.2.2Nhân với .Bước 6.2.4.3Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.Bước 6.2.4.4Viết lại ở dạng .Bước 6.2.4.5Rút gọn mẫu số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.4.5.1Viết lại ở dạng .Bước 6.2.4.5.2Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.Bước 6.2.5Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.5.1Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.Bước 6.2.5.2Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.Bước 6.2.5.3Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.Bước 6.2.6Lập từng đáp án để giải tìm .Bước 6.2.7Giải tìm trong .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.7.1Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.Bước 6.2.7.2Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.7.2.1Tính .Bước 6.2.7.3Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.Bước 6.2.7.4Rút gọn .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.7.4.1Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .Bước 6.2.7.4.2Kết hợp các phân số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.7.4.2.1Kết hợp và .Bước 6.2.7.4.2.2Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.Bước 6.2.7.4.3Rút gọn tử số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.7.4.3.1Di chuyển sang phía bên trái của .Bước 6.2.7.4.3.2Trừ khỏi .Bước 6.2.7.5Tìm chu kỳ của .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.7.5.1Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .Bước 6.2.7.5.2Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.Bước 6.2.7.5.3Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .Bước 6.2.7.5.4Chia cho .Bước 6.2.7.6Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 6.2.8Giải tìm trong .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.8.1Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.Bước 6.2.8.2Rút gọn vế phải.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.8.2.1Tính .Bước 6.2.8.3Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.Bước 6.2.8.4Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.8.4.1Trừ khỏi .Bước 6.2.8.4.2Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .Bước 6.2.8.5Tìm chu kỳ của .Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.8.5.1Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .Bước 6.2.8.5.2Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.Bước 6.2.8.5.3Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .Bước 6.2.8.5.4Chia cho .Bước 6.2.8.6Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.8.6.1Cộng vào để tìm góc dương.Bước 6.2.8.6.2Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .Bước 6.2.8.6.3Kết hợp các phân số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.8.6.3.1Kết hợp và .Bước 6.2.8.6.3.2Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.Bước 6.2.8.6.4Rút gọn tử số.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.8.6.4.1Nhân với .Bước 6.2.8.6.4.2Trừ khỏi .Bước 6.2.8.6.5Liệt kê các góc mới.Bước 6.2.8.7Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 6.2.9Liệt kê tất cả các đáp án., cho mọi số nguyên Bước 6.2.10Hợp nhất các đáp án.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 6.2.10.1Hợp nhất và để ., cho mọi số nguyên Bước 6.2.10.2Hợp nhất và để ., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên Bước 7Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng., cho mọi số nguyên Bước 8Hợp nhất các câu trả lời.Nhấp để xem thêm các bước...Bước 8.1Hợp nhất và để ., cho mọi số nguyên Bước 8.2Hợp nhất và để ., cho mọi số nguyên Bước 8.3Hợp nhất và để ., cho mọi số nguyên , cho mọi số nguyên
Vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu của bạn có ít nhất 8 ký tự và chứa mỗi ký tự sau:
- số
- chữ cái
- ký tự đặc biệt: @$#!%*?&
Từ khóa » Căn 4-x^2 Sin2x=0
-
Mn Giúp Mk Tìm Nghiệm Pt Căn 4-x Bình Nhân Sin2x=0 Câu Hỏi 11497
-
So Nghiệm Của Phương Trinh Căn (4-x^2)sin2x=0 Là Câu Hỏi 1191538
-
So Nghiệm Của Phương Trinh Căn (4-x^2)sin2x=0 Là - MTrend
-
So Nghiệm Của Phương Trinh Căn (4-x^2)sin2x=0 Là - DocumenTV
-
Mn Giúp Mk Tìm Nghiệm Pt Căn 4-x Bình Nhân Sin2x=0
-
(√4 - X^2)sin2x = 0 | - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Giải Sin4x-2sin2x=0 | Ứng Dụng Giải Toán Microsoft Math
-
Số Nghiệm Của Phương Trình Căn (4- X^2).cos 3x = 0 Là
-
Phương Trình (căn 3 Sin 2x - Cos 2x + 1 = 0 ) Có Nghiệm Là:
-
Bài Giảng Chương 2: Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản - Giáo Án Mẫu
-
Sin(4x)+2sin(2x)=0 - Solution
-
Giải Toán 11 Bài 3. Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp