Giậm Chân - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔm˨˩ ʨən˧˧ | jə̰m˨˨ ʨəŋ˧˥ | jəm˨˩˨ ʨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəm˨˨ ʨən˧˥ | ɟə̰m˨˨ ʨən˧˥ | ɟə̰m˨˨ ʨən˧˥˧ |
Động từ
[sửa]giậm chân
- Nện chân xuống, thường để tỏ ý tiếc việc gì.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "giậm chân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Giậm Chân Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "giậm Chân" - Là Gì?
-
Giậm Chân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dậm Chân Hay Giậm Chân, Dẫm Chân Hay Giẫm Chân ... - Yeutrithuc
-
Giậm Chân Hay Dậm Chân, Từ Nào đúng Chính Tả? - Thủ Thuật
-
Giậm Chân Nghĩa Là Gì?
-
“DẬM CHÂN” HAY “GIẬM CHÂN”? Rất... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
“DẬM CHÂN” HAY “GIẬM CHÂN”? Rất... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Giậm Chân Hay Dậm Chân? Giẫm đạp Hay Dẫm đạp Là đúng Chính Tả?
-
GIẬM CHÂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Giậm Chân Hay Dậm Chân? Giẫm đạp Hay Dẫm đạp? Wikiaz Giải đáp
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'giậm Chân' Trong Từ điển Lạc Việt
-
"Dậm Chân Tại Chỗ" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
“Giậm Chân” Hay “Dậm Chân” Là Từ Đúng Chính Tả?
-
Giẫm đạp Hay Dẫm đạp? Dậm Chân Hay Giậm Chân? - Kích Thước