GIÁM SÁT HẢI QUAN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

GIÁM SÁT HẢI QUAN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch giám sát hải quancustoms supervision

Ví dụ về việc sử dụng Giám sát hải quan trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
( 5) hóa chất dưới sự giám sát Hải quan.Chemical substances under customs supervision.Không yêu cầu có giám sát hải quan cho container trong FTZ.No Customs supervision is required for the unstuffing of such containers in the FTZ.Nó có thể được sử dụng cho container, van, đường đặc biệt cho hậu cần,phân phối hậu cần của các doanh nghiệp, giám sát hải quan, và như vậy.It can be used for container, van,special line for logistics, logistic distribution by enterprises, customs supervision, and so on.Giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh thực hiện theo quy định tại các Điều 38, 39, 40, 41 Luật Hải quan..Customs supervision of exports, imports or in-transit goods shall conform to regulations laid down in Article 38, 39, 40 and 41 of the Customs Law.Trong dịp Lễ này, Cảng SPCT vẫn duy trì hoạt động khai thác như thường lệ: bao gồm xếp dỡ tàu, khai thác container& hàng hóatrong Bãi Cảng SPCT, cũng như thủ tục giám sát Hải Quan( không gồm chứng từ.During these holidays, SPCT remains operations as usualincluding vessel load and discharge, laden/empty container& cargo handling at SPCT Yard and customs supervising procedure(not documentation.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcảnh sát cho biết hệ thống giám sátcảnh sát nói gọi cảnh sátcảnh sát đến cơ quan giám sátcảnh sát tìm thấy kết quả khảo sátcảnh sát tới cảnh sát bắt giữ HơnSử dụng với trạng từbám sátnằm sátcọ sátSử dụng với động từquan sát thấy bị sát hại bị ám sátnghiên cứu quan sátbị tàn sáttăng cường giám sátnghiên cứu khảo sáttiếp tục giám sátbắt đầu quan sáttiếp tục quan sátHơnCác nhà quản lý và giám sát hải quan cần thực hiện vai trò lãnh đạo mạnh mẽ và chấp nhận mức độ trách nhiệm và phải giải trình một cách phù hợp nhằm duy trì mức độ liêm chính cao nhất trong tất cả các lĩnh vực hoạt động hải quan..Customs managers and supervisors should adopt a strong leadership role and accept an appropriate level of responsibility and accountability for maintaining high levels of integrity in all aspects of Customs work.Mua lại quyền sở hữu, sử dụng và xử lý( hoặc) của chiếc xe để sử dụng cá nhân,trong lãnh thổ hải quan của Liên minh Hải quan theo giám sát hải quan, lệnh tòa án hoặc thừa kế;Acquired the right to own, use and(or)disposal of the vehicle for personal use, in the customs territory of the Customs Union under Customs supervision, court orders, or inheritance;Về công tác giám sát hải quan, dự thảo Nghị định không chỉ quy định việc giám sát hàng hoá khi hàng hoá đến lãnh thổ Việt Nam hoặc hàng hoá đã hoàn thành thủ tục xuất khẩu đưa vào địa bàn giám sát, quản lý của cơ quan Hải quan cho đến khi thực xuất khẩu mà còn phải có các quy định liên quan để giám sát cả một hành trình hàng hoá vận chuyển.Regarding customs supervision, the draft Decree does not only regulate the supervision of goods when goods arrive in the territory of Vietnam, or for the goods that have completed export procedure for putting into the supervision and Customs authority's management area until goods have been actually been exported, but it also has relevant provisions in order to supervise a whole journey for the freight.Giải pháp hệ thống CNTT cụ thể là: triển khai hệ thống CNTT thông tin tập trung phục vụ cho việc trao đổi thông tin giữa cơ quan Hải quan và các DN kinh doanh kho hàng không, các bên liên quan thông qua Cơ chế một cửa quốc gia nhằm giải quyết ba bài toán: Quản lý,giám sát hàng hóa tại các địa điểm chịu sự giám sát hải quan;The IT system solution is specifically: the deployment of a centralized information technology system for the exchange of information between customs and air cargo companies and related parties through the One StopShop The country addresses three issues: managing and supervising goods at customs supervised locations;Ở Pháp có quyền hạn giam giữ hành chính giống như sự giám sát của hải quan( giữ lại của hải quan.In France, have powers of administrative detention like the custody of the customs(withholding of customs.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 266, Thời gian: 0.3135

Từng chữ dịch

giámdanh từgiámchiefsurveillancedirectorgiámđộng từmonitorsáttrạng từcloselysátdanh từpolicemurdersurveillancesurveyhảitính từhảihainavalhảidanh từseanavyquantính từquanimportantrelevantquandanh từviewauthority giám sát hệ thốnggiám sát hiệu suất

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh giám sát hải quan English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hải Quan Giám Sát Tiếng Anh Là Gì