Giảm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̰ːm˧˩˧ | jaːm˧˩˨ | jaːm˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaːm˧˩ | ɟa̰ːʔm˧˩ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “giảm”- 簡: giảm, giản
- 减: giảm
- 醎: hàm, giảm
- 碱: kiểm, kiềm, dảm, thiêm, giảm
- 鹼: kiểm, đảm, toản, kiềm, dảm, thiêm, giảm
- 鹹: hàm, giảm
- 咸: hàm, hám, giảm
- 減: giảm
- 阚: hảm, hám, khám, giảm
- 鹻: kiểm, kiềm, dảm, giảm
- 堿: kiểm, vực, vặc, giảm
- 闞: hảm, hám, khám, giảm
Phồn thể
- 減: giảm
- 减: giảm
- 闞: hám, giảm
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 簡: giỡn, nhởn, giảm, giản, dớn, giằn, dẳng, giãn, giẵn, dần, dẵng
- 减: giảm, xảm
- 醎: giảm, hàm
- 碱: giảm, kiềm
- 鹼: giảm, kiềm, thiêm
- 啖: đạm, giảm, dạm
- 鹹: giảm, hàm
- 咸: giảm, hám, hàm
- 減: dởm, giảm, xảm
- 鹻: giảm, kiềm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- giẵm
- giăm
- giam
- giâm
- giẫm
- giậm
- giằm
- giạm
- giặm
- giầm
- giấm
Động từ
giảm
- Bớt đi, trái với tăng. Giảm tức tô. Tăng thu giảm chi. Giảm nhiễu. Giảm sút. Giảm tô, giảm tức. Ăn giảm. Gia giảm. Suy giảm. Tài giảm. Thuyên giảm. Tỉnh giảm.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giảm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Hàm Giảm
-
Khoảng Tăng-Giảm Của Hàm Số (hoặc Tính Đơn Điệu Của Hàm Số)
-
Hàm Số đơn điệu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài 1. Sự đồng Biến, Nghịch Biến Của Hàm Số - Củng Cố Kiến Thức
-
Tìm M để Hàm Số Tăng Hay Giảm Trong Khoảng Con Của R
-
Phương Pháp Giải Các Dạng Toán Tính đơn điệu Của Hàm Số
-
ROUNDDOWN (Hàm ROUNDDOWN) - Microsoft Support
-
Hàm IF – Các Công Thức được Kết Hợp Với Nhau Và Tránh Các Rắc Rối
-
Hàm đơn điệu Là Gì? - Vietnam Finance
-
[LỜI GIẢI] Dùng định Nghĩa để Tìm Khoảng Tăng Giảm Của Hàm Số
-
Tìm M để Hàm Số Giảm Trên Các Khoảng Mà Nó Xác định?
-
Một Hàm Tăng Giảm Từ Một Hàm Giảm. Thuật Toán Tìm Khoảng Thời ...
-
Cách Giảm Trật Khớp Hàm Dưới - Rối Loạn Nha Khoa - MSD Manuals