Giản đơn - Wiktionary Tiếng Việt

giản đơn
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ːn˧˩˧ ɗəːn˧˧jaːŋ˧˩˨ ɗəːŋ˧˥jaːŋ˨˩˦ ɗəːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːn˧˩ ɗəːn˧˥ɟa̰ːʔn˧˩ ɗəːn˧˥˧

Tính từ

giản đơn

  1. Sơ sài, không phức tạp. Vấn đề không giản đơn thế.

Đồng nghĩa

  • đơn
  • đơn giản

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giản đơn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giản_đơn&oldid=1846490”

Từ khóa » Từ đơn Giản Là Gì