Giản đơn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
giản đơn IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.2.1 Đồng nghĩa
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̰ːn˧˩˧ ɗəːn˧˧ | jaːŋ˧˩˨ ɗəːŋ˧˥ | jaːŋ˨˩˦ ɗəːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaːn˧˩ ɗəːn˧˥ | ɟa̰ːʔn˧˩ ɗəːn˧˥˧ | ||
Tính từ
giản đơn
- Sơ sài, không phức tạp. Vấn đề không giản đơn thế.
Đồng nghĩa
- đơn
- đơn giản
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giản đơn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Từ đơn Giản Là Gì
-
Từ đơn Là Gì? Từ Phức Là Gì? Phân Biệt Với Từ Ghép
-
Sự Khác Biệt Giữa Từ đơn Giản Và đơn Giản Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Đơn Giản - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Đơn Giản Là Gì? - Blog Tuấn Ngô
-
Sự Khác Biệt Giữa Từ đơn Giản Và đơn Giản Là Gì? - Gấu Đây
-
Đơn Giản Nghĩa Là Gì?
-
Từ đơn Là Gì? Phân Biệt Sự Khác Nhau Giữa Từ đơn Và Từ Phức
-
đơn Giản Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ đơn Là Gì? Dấu Hiệu Nhận Biết Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy
-
ĐƠN GIẢN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho đơn Giản - Từ điển ABC
-
Từ đơn Là Gì? Phân Biệt Từ đơn Và Từ Phức, Phân Loại Từ đơn Và Ví Dụ
-
Từ – Wikipedia Tiếng Việt