Gián - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:gián

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˥ja̰ːŋ˩˧jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˩˩ɟa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “gián”
  • 諫: gián, giám
  • 諌: gián
  • 谏: gián
  • 間: gian, gián
  • 閒: gian, gián, nhàn
  • 覵: kiến, gián
  • 间: gian, gián
  • 瞷: gian, gián, giám, nhàn, giản
  • 覸: gián

Phồn thể

[sửa]
  • 覸: gián
  • 諫: gián
  • 閒: gián, gian, nhàn
  • 瞷: gián

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 简: giản, gián
  • 𧍴: gián, dán
  • 諫: gián
  • 諌: gián
  • 谏: gián
  • 間: gian, gián, dán
  • 閒: nhèn, nhàn, gian, gián, nhằn
  • 覵: nhớn, gián
  • 演: giỡn, dằng, rởn, dạn, dỡn, dợn, diễn, gián, dăn, dán
  • 瞷: dớn, gián
  • 间: gian, gián

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • giàn
  • giản
  • giằn
  • giấn
  • gian
  • giãn
  • giần
  • giận
gián

Danh từ

[sửa]

gián

  1. Loài sâu bọ thuộc bộ cánh thẳng, cánh màu gụ, có mùi hôi, thường sống ở chỗ tối. Trên thì gián nhấm vứt đi, giữa thì chuột gặm, dưới gì gì xuân. (ca dao)
  2. Tiền dùng thời xưa ở Việt Nam, ăn.
  3. () Đồng tiền kẽm. Một đồng tiền quí ăn gần hai lần tiền gián.

Dịch

[sửa] loài côn trùng
  • Tiếng Anh: cockroach
  • Tiếng Occitan: barbaròt

Tham khảo

[sửa]
  • "gián", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gián&oldid=2123022” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Từ cũ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Con Gián Hay Con Dán