Giăng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaŋ˧˧ | jaŋ˧˥ | jaŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaŋ˧˥ | ɟaŋ˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 杠: gông, giang, giăng
- 𢬥: dàng, ràng, dan, giắng, giàng, giằng, giạng, giăng, dang, giương
- 𦝄: cữ, trăng, răng, giăng, lưng
- 扛: dàng, ràng, giằng, gồng, xang, giang, dăng, khiêng, căng, giăng, giương
- : giăng
- 江: nhăng, giàng, giang, gianh, giăng, dang
- 綾: trăng, lăng, giăng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- giằng
- giáng
- giàng
- giạng
- giảng
- giang
Động từ
giăng
- Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt. Giăng dây. Biểu ngữ giăng ngang đường. Nhện giăng tơ. Giăng bẫy. Giăng lưới.
- Bủa ra khắp, tựa như giăng lưới. Sương mù giăng khắp núi. Mưa giăng kín bầu trời.
Xem thêm
- (Ph.) .Xem trăng
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giăng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chăng Dây Hay Giăng Dây
-
Nghĩa Của Từ Chăng - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Giăng - Từ điển Việt
-
Đặt Câu Với Từ "giăng Dây"
-
Lỗi Chính Tả “giăng” đầy đường - Báo Người Lao động
-
Từ điển Tiếng Việt "giăng" - Là Gì?
-
Chăng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tục Chăng Dây Là Gì? - Webdamcuoi
-
Từ Điển - Từ Chăng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Giăng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giăng Dây, Lập Rào Chắn Nhiều Phố Hà Nội Khi Số Ca Mắc COVID-19 ...
-
CƯỚI HỎI - NHỮNG LỄ TỤC XƯA - Đồ Thờ Hải Mạnh
-
“Đất Chăng Dây, Cây Cắm Sào” - Hòa Giải Cơ Sở