Từ điển Tiếng Việt "giăng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"giăng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm giăng
- 1 (ph.). x. trăng.
- 2 đg. 1 Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt. Giăng dây. Biểu ngữ giăng ngang đường. Nhện giăng tơ. Giăng bẫy. Giăng lưới. 2 Bủa ra khắp, tựa như giăng lưới. Sương mù giăng khắp núi. Mưa giăng kín bầu trời.
nđg. Trương, giương, chăng. Giăng buồm. Giăng lưới.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh giăng
giăng- verb
- to spin
- nhện giăng tơ: spiders spinwebs
- To spread; to extend; to stretch
- to spin
Từ khóa » Chăng Dây Hay Giăng Dây
-
Nghĩa Của Từ Chăng - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Giăng - Từ điển Việt
-
Đặt Câu Với Từ "giăng Dây"
-
Lỗi Chính Tả “giăng” đầy đường - Báo Người Lao động
-
Giăng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chăng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tục Chăng Dây Là Gì? - Webdamcuoi
-
Từ Điển - Từ Chăng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Giăng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giăng Dây, Lập Rào Chắn Nhiều Phố Hà Nội Khi Số Ca Mắc COVID-19 ...
-
CƯỚI HỎI - NHỮNG LỄ TỤC XƯA - Đồ Thờ Hải Mạnh
-
“Đất Chăng Dây, Cây Cắm Sào” - Hòa Giải Cơ Sở