Giáo án PTNL Bài 38: Các đặc Trưng Cơ Bản Của Quần Thể Sinh Vật ...
Có thể bạn quan tâm
V. Kích thước quần thể:
1. Kích thước tối thiểu và tối đa
a. Kích thước.
Kích thước quần thể hay số lượng cá thể của quần thể là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể
-Kích thước quần thể có 2 cực trị:
+Kích thước tối thiểu: số lượng cá thể ít nhất mà quần thể phải có, đủ đảm bảo cho quần thể cá khả năng duy trì nòi giống ->đặc trưng cho loài
+Kích thước tối đa: số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức của môi trường.
- Loài có kích thước cơ thể nhỏ ->quần thể có SL cá thể nhiều và ngược lại
b. Mật độ:
Mật độ quần thể chính là kích thước quần thể được tính trên đơn vị diện tích hay thể tích.
Vd: SGK
2.Các nhân tố gây ra sự biến động kích thứơc quần thể:
Công thứC. Nt = N0 + B – D + I – E
Trong đó: Nt, N0: SL cá thể của QT ở thời điểm t và 0
B: mức sinh sản
D: mức tử vong
I: mức nhập cư
E: mức xuất cư
- Mức sinh sản: Là số cá thể mới do qthể sinh ra trong 1 khoảng thời gian nhất định.
- Mức tử vong: số cá thể của qthể bị chết trong 1 khoảng thời gian nhất định.
- Mức nhập cư: Số cá thế từ các qthể khác chuyển đến.
- Mức di cư: Một bộ phận cá thể rời khỏi qthể để đến 1quần thể khác sống.
* Mức sống sót : là số cá thể còn sống đến một thời điểm nhất định.
CT : Ss = 1 – D
Trong đó: 1 là kích thước quần thể được xem là 1 đơn vị; D: mức tử vong (D≤1).
- Mỗi nhóm SV có dạng đường cong sống khác nhau, các loài đều có xu hướng nâng cao mức sống sót bằng nhiều cách khác nhau.
3. Sự tăng trưởng kích thước qthể:
Nếu gọi b là tốc độ sinh sản riêng tức thời; d: tốc độ tử vong; r: là hệ số.
CT: r = b- D
Nếu b > d : qthể tăng số lượng
b = d : qthể ổn định .
b < d : qthể giảm số lượng
VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
Tăng trưởng kích thước qthể trong điều kiện môi trường lý tưởng ( không bị giới hạn) hay theo tiềm năng sinh họC.
- Mtr lý tưởng thì mức sinh sản của qthể là tối đa, còn mức tử vong là tối thiểu.
- Số lượng tăng nhanh theo hàm mũ với đường cong đặc trưng hình chữ J
- Loài có kích thước nhỏ, tuổi thọ thấp có kiểu tăng trưởng gần với kiểu tăng trưởng theo tiềm năng
b. Tăng trưởng kích thước qthể trong điều kiện môi trường bị giới hạn.
- Ở hầu hết các loài có kích thước lớn sự tăng trưởng số lượng chỉ đạt đến giới hạn cân bằng với sức chịu đựng của mtr
- Đường cong có dạng chữ S
Từ khóa » Sơ đồ Tư Duy Bài 38 Sinh Học 12
-
Bài 38: Các đặc Trưng Cơ Bản Của Quần Thể Sinh Vật (tiếp Theo)
-
Sinh Học 12 Bài 38: Các đặc Trưng Cơ Bản Của Quần ...
-
Soạn Sinh Học 12 Bài 38: Các đặc Trưng Cơ Bản Của Quần Thể Sinh ...
-
Tóm Tắt Lý Thuyết Sinh 12 Bài 38 Các đặc Trưng Cơ Bản Của Quần Thể ...
-
Sơ đô Tư Duy Lý Thuyết Sinh Học 12 - 123doc
-
SƠ đồ Tư DUY SINH Học 12 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Sinh Học 12 Bài 38: Các đặc Trưng Cơ Bản Của Quần Thể ... - HOC247
-
Lý Thuyết Sinh Học 12 Bài 38 (mới 2022 + 30 Câu Trắc Nghiệm)
-
Sơ đồ Tư Duy Sinh Học Lớp 12 Cập Nhật đầy đủ Mới Nhất
-
Lý Thuyết Sinh Học 12 Bài 38: Các đặc Trưng Cơ Bản Của Quần Thể ...
-
15 Sơ đồ Tư Duy Môn Sinh Học 12 - Bí Quyết "xử Gọn" Kiến Thức
-
Sơ đồ Tư Duy Sinh Học 12 Thi Tốt Nghiệp THPT - .vn
-
Sơ đồ Tư Duy Sinh Học 12